Giáo án Tự chọn Toán 6 cả năm
Tuần 1 - Tiết 1: TẬP HỢP – SỐ PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố khái niệm tập hợp. Cách viết 1 tập hợp, nhận biết sử dụng thành thạo kí hiệu ,; Xác định được số phần tử của một tập hợp
2. Kĩ năng: Viết tập hợp, số phần tử của tập hợp. Làm được các bài toán liên quan
3. Tư duy: Phát triển tư duy sáng tạo, logic cho HS.
4. Thái độ: Tích cực học tập nâng cao ý thức
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1.GV: SGK bảng phụ
2.HS: kiến thức
III. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, nhóm nhỏ
m ước chung của hai hay nhiều số; Tìm hai số nguyên tố cùng nhau. - Kĩ năng: Tìm ước chung nhỏ nhất của hai số, ba số từ đó suy ra ước chung. - Thái độ: Nghiêm túc, chú ý, hoạt động tích cực. II. Chuẩn bị: GV: Các dạng bài tập về tìm Ước, Bội, ƯCLN. HS: Ôn tập quy tắc tìm Ước, Bội, ƯCLN. III. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, nhóm nhỏ. IV. Các hoạt động dạy học. HĐ Của giáo viên HĐ của hs GHI bảng 1/ Ổn định. 2/ Kiểm tra. Nêu định nghĩa ước chung. 3/ Luyện tập. - Nhắc lại các bước tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số ? Giáo viên nhận xét cho điểm quan hệ 13, 20 Quan hệ 28, 39, 35 Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC GV : Hướng dẫn quy trình làm Tìm số TN a lớn nhất biết 480 a 600 a Ta có thể đưa bài toán về dạng nào ? vì sao? Tìm số TN x biết 126 x, 210 x và 15 < x < 30 Trong các số sau 2 số nào là 2 số nguyên tố cùng nhau ? HS: Tổ chức hoạt động thành nhóm HS: Lên bảng trình bày Mỗi tổ làm một ý HS : Nhận xét HS ; lên bảng trình bày HS : dưới lớp thi trình bày nhanh Đưa về tìm ƯCLN Bài 176 SBT (24) 8’ Tìm ƯCLN a, 40 và 60 40 = 23 . 5 60 = 22 . 3 . 5 ƯCLN(40;60) = 22.5 = 20 b, 36; 60; 72 36 = 22 . 32 60 = 22 . 3 . 5 72 = 23 . 32 ƯCLN(36;60;72)=22.3=12 c, ƯCLN(13, 30) = 1 d, 28; 39; 35 28 = 22 .7 39 = 3 . 13 35 = 5 . 7 ƯCLN(28; 39; 35) = 1 Bài 177 90 = 2 . 32 . 5 126 = 2 . 32 . 7 ƯCLN (90;126)= 2.32 = 18 ƯC (90; 126) = Ư(18) = { 1; 2; 3; 6; 9; 18} Bài 178 8’ Ta có a là ƯCLN (480 ; 600) 480 = 25 . 3 . 5 600 = 23 . 3 . 52 ƯCLN (480 ; 600) = 23 . 3 . 5 = 120 Vậy a = 120 Bài 180 126 x, 210 x => x Î ƯC (126, 210) 126 = 2 . 32 . 7 210 = 2 . 3 . 5 . 7 ƯCLN (126, 210) = 2 . 3 . 7 = 42 x là Ư(42) và 15 < x < 30 nên x = 21 Bài 183: 12 = 22 . 3 25 = 52 30 = 2 . 3 . 5 21 = 3 . 7 2 số nguyên tố cùng nhau: 12 và 25 21 và 25 4. Củng cố: Củng cố từng phần. 5. Dặn dò: Về nhà làm BT 184, 185. V. Rút kinh nghiệm. Ngày soạn: 09/12/2013 Ngày giảng: ......................... Tuần 18 - Tiết 18: MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP VỀ UCLN, BCNN. I. Mục tiêu: - Kiến thức: Nhận dạng được bài toán thực tế nào đưa về dạng tìm BCNN, BC. Dạng nào đưa về tìm ưcln, ưc - Kĩ năng: Rèn kỹ năng trình bày bài, tìm BCNN của hai hay nhiều số - Thái độ: Cẩn thận, tỉ mỉ, nghiêm túc, tích cực, sôi nổi II. Chuẩn bị: GV: Các dạng bài tập về tìm Ước, Bội, ƯCLN, BCNN. HS: Ôn tập quy tắc tìm Ước, Bội, ƯCLN, BCNN. III. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề. IV. Tiến trình dạy học: 1.ổn định 2. Kiểm tra(3’)Nêu định nghĩa ước chung, bội chung ƯCLN BCNN. 3.Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy HĐ của trò GHI bảng 1/ Ổn định. 2/ Kiểm tra. Nêu định nghĩa ước chung. 3/ Luyện tập. Lớp học: 30 nam; 18 nữ Mỗi tổ: số nam, nữ = nhau Chia thành nhiều nhất? tổ Lúc đó mỗi tổ ? nam ? nữ. 1 vườn hình chữ nhật: dài 105 m rộng 60 m trồng cây xung quanh: mỗi góc 1 cây, k/c giữa hai cây liên tiếp = nhau. K/c lớn nhất giữa hai cây. Tổng số cây Tính chu vi, k/c Số học sinh khối 6: 400 -> 450 học sinh xếp hàng thể dục: hàng 5, hàng 6, hàng 7 đều vừa đủ. Hỏi khối 6 trường đó có ? học sinh Bài 216 SBT Số học sinh khối 6: 200-> 400 xếp h12, h 15, h18 đều thừa 5 học sinh Tính số học sinh. HS: Thảo luận theo nhóm tìm ra cách làm dưới sự hướng dẫn của giáo viên HS: Lên trình bày cahcs giải HS: Nhận xét bài làm của bạn HS: Tiếp tục thảo luận để tìm cách giải dựa vào hướng dẫn của giáo viên HS: làm việc cá nhân Bài 1: (9’) Gọi số tổ được chia là a 30 a; 18 a và a lớn nhất nên a là ƯCLN(30, 18) 30 = 2.3.5; 18 = 2.32 ƯCLN(30, 18) = 2.3 = 6 a = 6 Vậy có thể chia nhiều nhất là 6 tổ. Lúc đó, số nam của mỗi tổ: 30 : 6 = 5 (nam) số nữ mỗi tổ 18 : 6 = 3 (nữ) Bài 2: (9’) Gọi k/c giữa 2 cây là a Vì mỗi góc có 1 cây, k/c giữa 2 cây bằng nhau 105 a, 60 a và a lớn nhất nên a là ƯCLN (105, 60) 105 = 3.5.7 ; 60 = 22.3.5 ƯCLN (105, 60) = 15 => a = 15. Vậy k/c lớn nhất giữa 2 cây là 15 m Chu vi sân trường (105 + 60).2 = 330(m) Số cây: 330 : 15 = 22 (cây) Bài 3: (9’) Gọi số học sinh khối 6 của trường đó là a Xếp h.5, h.6, h.7 đều vừa đủ => a 5, a 6, a 7 nên a ÎBC(5, 6, 7) BCNN (5,6,7) = 5.6.7 = 210 BC(5,6,7) = {0; 210; 420; 630; ...} vì nên a = 420 vậy số học sinh khối 6 của trường đó là 420 học sinh. Bài 4: (10’)Gọi số học sinh là a xếp h12, h15, h18 đều thừa 5 học sinh => số học sinh bớt đi 5 thì 12, 15, 18 nên a – 5 là BC(12,15,18) 12 = 22 .3 ; 15 = 3 . 5 18 = 2 . 32 BCNN(12, 15, 18) = 22.32.5 = 180 BC(12, 15, 18) = {0; 180; 360; 450; ...} vì nên a – 5 = 360. a = 365 Vậy số học sinh khối 6 là 365 em. 4.Củng cố: Nhắc lại 1 số kiến thức cơ bản. 5.Dặn dò: Làm bài tập 64, 65, SGK (126). V. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 23/12/2013 Ngày giảng: Tuần 20 - Tiết 20: QUY TẮC CHUYỂN VẾ I.Mục tiêu: - Kiến thức: Nắm vững qui tắc chuyển vế - Kĩ năng: Vận dụng giải bài tập - Thái độ: Giáo dục ý thức cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị: bài tập, ôn tập quy tắc III. Phương pháp: Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề. IV. Tiến trình dạy học: HĐ của thầy Hoạt động của HS Nội dung 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu qui tắc chuyển vế? 3. Luyện tập HĐ1: Tìm x Bài 95: Tìm x Î Z biết Giáo viên hướng dẫn Thực hiện phép tính VP Tìm số trừ hoặc chuyển vế Làm mẫu bài tập 95 . GV: Chép đề bài tập 96, bài tập 98 lên bảng Cho học sinh nhận xét chéo giữa các nhóm GV: nhận xét cho điểm từng nhóm GV: Chép đề bài tâp 99, bài tập 100 lên bảng ? Bài toán yêu cầu ghì? đại lượng nào là ẩn GV: làm mẫu bài tập 99 a. Bài tập 104 giáo viên cho học sinh làm việc cá nhân giáo viên hướng dẫn Đội bóng A năm ngoái ghi 21 bàn, thủng lưới 32 bàn. năm nay: ghi 35 bàn, thủng lưới 31 bàn Tính hiệu số bàn thắng - thua t 0 thấp nhất : - 700 C t 0 cao nhất : 370 C Tính độ chênh lệch t 0 HS: Chép bài tập mẫu của giáo viên vào vở HS; Thảo luận làm việc theo nhóm trong 5 phút Ba nhóm lên bảng mỗi nhóm làm một ý HS: nhận xét chéo cho điểm Yêu cầu tìm x, ẩn là ích, a,b là những hằng số HS: Hoạt động nhóm các bài 99b, 100a,b Đại diện nhóm lên trình bày HS: Khá giỏi lên bảng trình bày HS: làm bài dưới sự hướng dẫn của giáo viên Bài 95 SBT (65) Tìm x Î Z 11 – (15 + 11) = x – (25 - 9) 11 - 25 = x – 25 + 9 11 = x + 9 x = 11 – 9 x = 2 Bài 96: a, 2 – x = 15 – (- 5) 2 – x = 15 + 5 2 – x = 20 x = 2 – 20 x = - 18 b, x – 12 = (- 9) – 15 x – 12 = - 24 x = - 24 + 12 x = - 12 Bài 98: a, 14 + (- 12) + x b, Tìm x biết 14 + (- 12) + x = 10 2 + x = 10 x = 8 Bài 99: a, a + x = 7 x = 7 - a b, a – x = 25 x = a - 25 Bài 100: a, b Î Z. Tìm x Î Z a, b + x = a x = a - b b, b – x = a x = b - a Bài 104: 9 – 25 = (7 – x) – (25 + 7) - 16 = 7 – x – 32 x = 7 – 32 + 16 x = - 25 + 16 x = - 9 Bài 105: Hiệu số bàn thắng – thua của Đội A năm ngoái: 21 – 32 = (- 8) bàn năm nay 35 – 31 = +4 bàn Bài 106 Độ chênh lệch t 0 của vùng xi bê ri 37 – (- 70) = 37 + 70 = 1070 C 4. Củng cố GV chốt lại kiến thức của các bài tập đã chữa trong giờ - Nhắc lại qui tắc chuyển vế. - khi nào dùng qui tắc này? 5. Hướng dẫn về nhà Làm bài tập 107, 108, 109 SBT V. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 30/12/2013 Ngày giảng: Tuần 21 - Tiết 21: CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ NGUYÊN I.MỤC TIÊU: Kiến thức: Nắm vững các tính chất phép nhân các số nguyên Kĩ năng: Vận dụng làm bài tập tính nhanh Thái độ: yêu thích môn học, nghiêm túc, hợp tác II.CHUẨN BỊ: Sgk shd sách bài tập toán 6 t1, phấn màu III. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của HS GHI bảng 1. ổn định 2. Kiểm tra: Nêu t/c của phép nhân. 3. Bài mới: 1.Thực hiện phép tính ? kết quả của phép tính là âm hay dương GV: Làm mẫu bài tập 134 a GV: Chép đề bài 134, 135, 136 lên bảng GV: Nhận xét đánh giá cho điểm, chốt lại vấn đề GV: Chép đề bài tập 137, 138, 141 lên bảng Bài tập 138 yêu cầu ghì? Cách làm? Kết quả là số âm hay dương Nêu thứ tự thực hiện Cho a = - 7, b = 4 Tính giá trị biểu thức Kừt quả là một số âm vì tích của 3 thừa số âm là số lẻ HS: Làm việc theo nhóm 4 nhóm lên trình bày lời giải HS: nhận xét bài làm của các nhóm cho điểm HS: Đứng tại chỗ trả lời nhanh kết quả và cách làm bài tập 137, cho điểm các nhân HS: Đứng tại chỗ nêu cách làm và trả lời các câu hỏi của giáo viên Bài 134 SBT (71) a, (- 23). (- 3). (+ 4). (- 7) = [(- 23) . (- 3)] . [4 . (- 7)] = 69 . (- 28) = - 1932 b, 2 . 8 . (- 14) . (- 3) = 16 . 42 = 672 Bài 135. - 53 . 21 =( 53 . (20 + 1) = - 53 . 20 + (- 53) . 1 = - 1060 + (- 53) = - 1113 Bài 136. a, (26 - 6) . (- 4) + 31 . (- 7 - 13) = 20 . (- 4) + 31 . (- 20) = 20 . ( - 4 - 31) = 20 . (- 35) = - 700 b, (- 18) . (-55 – 24) – 28 . ( 44 - 68) = (- 18) . 3 - 28 . (- 24) = - 558 + 672 = 114 Bài 137: a, (- 4) . (+3) . (- 125) . (+ 25) . (- 8) = [(- 4) . ( + 25)] . [(-125 .(- 8)] . (+ 3) = - 100 . 1000 . 3 = - 3 00 000 b, (- 67) . (1 - 301) – 301 . 67 = - 67 . (- 300) – 301 . 67 = + 67 . 300 - 301 . 67 = 67 . (300 - 301) = 67 . (- 1) = - 67 Bài 138 b, (- 4) . (- 4) . (- 4) . (- 5) . (- 5) . (- 5) = (- 4)3 . (- 5)3 hoặc [(- 4) . (- 5)] .[(- 4) . (- 5)] .[(- 4) . (- 5)] = 20 . 20 . 20 = 20 3 Bài 141 a, (- 8) . (- 3)3 . (+ 125) = (- 2) . (- 2) . (- 2) . (- 3). (- 3). (- 3). 5. 5 . 5 = 30 . 30 . 30 = 303 b, 27 . (- 2)3 . (- 7) . (+ 49) = 3 3 . 3 . (- 2) . (- 2) . (- 2) . (- 7) . (- 7) . (- 7) = 423 Bài 148: a, a2 + 2 . a . b + b2 Thay số = (- 7)2 + 2 .(- 7) .4 + 42 = 49 – 56 + 16 = 9 b, (a + b) . (a + b) = (- 7 + 4) . (- 7 + 4) = (- 3) . (- 3) = 9 4.Củng cố : Cho học sinh nhắc lại các kiến thức vừa chữa Nhắc lại theo yêu cầu GV. 5. Hướng dẫn về nhà: Học kỹ bài và làm các bài tập thêm sau SBT. V/ Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 06/01/2014 Ngày dạy: Tuần 22 - Tiết 22: TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - HS biết vận dụng các tính chất của phép cộng các số nguyên để tính đúng, tính nhanh
File đính kèm:
- GIAO AN TU CHON TOAN 6 CA NAM 20142015.doc