Giáo án tự chọn Tiết 12: bài tập về lực hướng tâm
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : Nắm vữn các kiến thức liên quan đến lực hướng tâm.
2. Kỹ năng : Trả lời được các câu hỏi và giải được các bài tập có liên quan đến lực hướng tâm.
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên : - Xem lại các câu hỏi và các bài tập trong sách gk và trong sách bài tập.
- Chuẩn bị thêm một vài câu hỏi và bài tập khác.
Học sinh : - Trả lời các câu hỏi và giải các bài tập mà thầy cô đã ra về nhà.
- Chuẩn bị các câu hỏi cần hỏi thầy cô về những phần chưa rỏ.
Ngµy d¹y: TiÕt 12: BÀI TẬP VỀ LỰC HƯỚNG TÂM I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Nắm vữn các kiến thức liên quan đến lực hướng tâm. 2. Kỹ năng : Trả lời được các câu hỏi và giải được các bài tập có liên quan đến lực hướng tâm. II. CHUẨN BỊ Giáo viên : - Xem lại các câu hỏi và các bài tập trong sách gk và trong sách bài tập. - Chuẩn bị thêm một vài câu hỏi và bài tập khác. Học sinh : - Trả lời các câu hỏi và giải các bài tập mà thầy cô đã ra về nhà. - Chuẩn bị các câu hỏi cần hỏi thầy cô về những phần chưa rỏ. III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Hoạt động 1 (10 phút) : Kiểm tra bài cũ, tóm tắt kiến thức : Nêu định nghĩa và các đặc điểm của lực hướng tâm. + Trọng lực : ; trọng lượng : p = mg + Lực hấp hẫn : với : G = 6,67Nm/kg2 + Trọng lượng, gia tốc rơi tự do : Ph = G ; gh = . Ở gần mặt đất : P = ; g = + Lực đàn hồi : Fđh = k.| Dl | + Lực ma sát : Fms = mN. Trên mặt phẳng ngang : Fms = mmg. Trên mặt phẳng nghiêng : Fms = mmgcosa. + Lực hướng tâm : Fht = maht = = mw2r Hoạt động 2 (25 phút) : Giải các bài tập tự luận. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Yêu cầu hs viết biểu thức tính gia tốc rơi tự do trên mặt đất và ở độ cao h. Yêu cầu hs lập biểu thức để từ đó rút ra gia tốc ở độ cao h. Yêu cầu thay số để tính gia tốc ở các độ cao theo yêu cầu bài ra. Yêu cầu hs viết biểu thức của định luật Húc. Yêu cầu hs tính độ cứng của lò xo. Yêu cầu tính trọng lượng. Yêu cầu hs tính gia tốc của xe lúc khởi hành. Yêu cầu hs cho biết loại lực gây ra gia tốc cho xe. Yêu cầu hs lập tỉ số và tính. Yêu cầu hs cho biết lực hướng tâm ở đây là lực nào. Bài 6 trang 74 a) Độ cứng của lò xo : Ta có : F = k.Dl k = = 200(N/m) b) Trọng lượng của vật : Ta có : P = F = k.Dl’ = 200.0,08 = 8(N) Bài 13.8 a) Gia tốc của xe lúc khởi hành : Ta có : v = vo + at a = = 0,56 (m/s2) Lực gây ra gia tốc cho xe là lực ma sát nghĩ và có độ lớn : Fmsn = m.a = 800.0,56 = 448 (N) b) Tỉ số giữa lực tăng tốc và trọng lượng : = 0,056 Bài 14.1 a) Tốc độ dài của vệ tinh : Ta có : Fhd = Fht hay v2 = (1) Mặt khác, ở sát mặt đất : g = => (2) Từ (1) và (2) suy ra : v = = 56.102 (m/s) b) Chu kì quay của vệ tinh : Ta có : v = => T = = 14354 (s) c) Lực hấp dẫn : Fhd = Fht = = 1470 (N) IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- tu chon 12 - luc huong tamt vl 10.doc