Bài tập tự luận: dòng điện không đổi

Bài 1. Lực lạ thực hiện công 1200 mJ khi di chuyển một lượng điện tích 5.10-2 C giữa hai cực bên trong nguồn điện. Tính suất điện động của nguồn điện này. Tính công của lực lạ khi di chuyển một lượng điện tích 125.10-3 C giữa hai cực bên trong nguồn điện. ĐS: ε = 24V ; A = 3J.

Bài 2. Pin Lơ – clăng – sê sản ra một công là 270 J khi dịch chuyển lượng điện tích là 180 C giữa hai cực bên trong pin. Tính công mà pin sản ra khi dịch chuyển một lượng điện tích 60 C giữa hai cực bên trong pin. Đs: 90J

Bài 3. Một bộ acquy có suất điện động 12V nối vào một mạch kín.

a. Tính lượng điện tích dịch chuyển ở giữa hai cực của nguồn điện để acquy sản ra công 540 J. Đs: 45C.

b. Thời gian dịch chuyển lượng điện tích này là 5 phút. Tính cường độ dòng điện chạy qua acquy này. ĐS: 0,15A.

c. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 phút. ĐS: 5,625.1019.

Bài 4. Một bộ acquy có cung cấp một dòng điện 5A liên tục trong 4 giờ thì phải nạp lại.

a. Tính cường độ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp liên tục trong thời gian 12 giờ thì phải nạp lại. ĐS: I = 15A.

 

doc10 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2315 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập tự luận: dòng điện không đổi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iện trở ampe kế không đáng kể.
a. Điều chỉnh R1 = 1,5W. Tìm số chỉ của ampe kế và cường độ dòng điện qua các điện trở. Tính công suất tỏa nhiệt của mạch ngoài, hiệu suất của nguồn điện.
b. Điều chỉnh R1 có giá trị bằng bao nhiêu thì công suất mạch ngoài đạt giá trị cực đại. ĐS: I = 2A;I1 = 2A;I2 = 4/3A; I3 = 2/3A; P = 22W ; H = 91,67%.R1 = 4,5Ω.
ξ , r
R1
R2
R3
A
Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện điện E = 12V, có điện trở trong r = 1W. Đèn có ghi 6V – 3W. Tính giá trị của biến trỏ Rb để đèn sáng bình thường.ĐS: R = 11Ω
Rb
Đ
ξ, r
ξ , r
Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện điện E = 24V và có điện trở trong r = 1 W. Trên các bóng đèn có ghi: Đ1( 12V- 6W), Đ2(12V – 12W), điện trở R = 3W.
a. Các bóng đèn sáng như thế nào? Tính cường độ dòng điện qua các bóng đèn.
b. Tính công suất tiêu thụ của mạch điện và hiệu suất của nguồn điện. 
ĐS:a) I = 2A; IĐ1 = 1/3A; IĐ2 = 2/3A.b) P = 44W; H = 91,67%.
Đ1
Đ2
R
Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện điện ξ = 18V và có điện trở trong r = 1 W. Trên các bóng đèn có ghi: Đ1( 12V- 12W),Đ2(12V -6W), biến trở R có giá trị biến thiên từ 0 đến 100W. 
a. Điều chỉnh R = 6W. Tính cường độ dòng điện chạy qua các bóng đèn và điện trở. So sánh độ sáng của hai bóng đèn.
b. Điều chình R bằng bao nhiêu để đèn Đ1 sáng bình thường.
ĐS: a) IR = 0,808A; IĐ1 = 1,01A; IĐ2 = 0,202A. b) R = 120/19Ω
ξ, r
V
A
R1
R2
Đ1
R
ξ , r
Đ2
Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện điện ξ = 3V. Các điện trở mạch ngoài R1 = 5W. Điện trở của ampe kế không đáng kể, ampe kế chỉ 0,3A, vôn kế chỉ 1,2 V. Tính điện trở trong của nguồn, công suất tiêu thụ của mạch ngoài, hiệu suất của nguồn điện. ĐS: r = 1Ω ; P = 0,81W ; H = 90%
Có mạch điện như hình vẽ. Các điện trở mạch ngoài R1 = 6W, R2 =5,5W. 
Điện trở của ampe kế và khóa K không đáng kể, điện trở của vôn kế rất lớn.
Khi K mở vôn kế chỉ 6V. Khi K đóng vôn kế chỉ 5,75 V, ampe kế chỉ 0,5 A. Tính ξ và r? ĐS: ξ = 6V ; r = 0,5Ω
ξ, r
V
A
R1
R2
K
Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động ξ = 12V, điện trở trong r = 1W. R là biến trở. 
a. Điều chỉnh R để công suất mạch ngoài là 11W. Tính giá trị R tương ứng. Tính công suất của nguồn trong trường hợp này. 
b. Phải điều chỉnh R có giá trị bao nhiêu để công suất tỏa nhiệt trên R là lớn nhất. 
ĐS: a) R = 11Ω ; Png = 12W và R = 1/11Ω ; P = 132W ; b) R = 1Ω
ξ, r
R1
R2
R
ξ, r
Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động ξ = 12V, 
điện trở trong r = 3W. Điện trở R1 = 12W. Hỏi R2 bằng bao nhiêu để: 
Công suất mạch ngoài lớn nhất. Tính công suất này. ĐS: R2 = 4Ω; P = 12W. 
ξ, r
R1
R2
Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động ξ = 24V, 
điện trở trong r = 6W. Điện trở R1 = 4W. Hỏi R2 bằng bao nhiêu để: 
a. Công suất mạch ngoài lớn nhất. Tính công suất của nguồn khi đó.
b. Công suất trên R2 lớn nhất. Tính công suất này. R2 = 10Ω; P2 = 14,4W.
ĐS: a) R2 = 2Ω; Png = 48W.
ξ, r
R1
R2
R3
Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động ξ = 12V, 
điện trở trong r = 1W. Điện trở R1 = 6W, R3 = 4W. Hỏi R2 bằng bao 
nhiêu để công suất trên R2 lớn nhất. Tính công suất này. ĐS: 30W; 14,4W
A111111
A22
R1
R2
R3
ξ , r
Cho mạch điện như hình vẽ:
R1 = R2 = 6W, R3 = 3W, r = 5W, RA = 0. Ampe kế A1 chỉ 0,6A. 
Tính suất điện động của nguồn và số chỉ của Ampe kế A2
ĐS: ξ = 5,2V ; Ampe kế A2 chỉ 0,4A.
Cho mạch điện như hình vẽ: ξ = 15V, R = 5W,Đ1 (6V – 9W).
a. K mở, đèn Đ1 sáng bình thường. Tìm số chỉ của ampe kế và điện trở trong của nguồn.
b. K đóng. Ampe kế chỉ 1A và đèn Đ2 sáng bình thường. Biết Rđ2 = 5Ω.
Hỏi đèn Đ1 sáng thế nào? Tính công suất định mức của Đ2. 
ĐS: a) Ampe kế chỉ 1,5A ; r = 1Ω b) Đèn 1 sáng mạnh; PĐ2 = 5W.
A
ξ , r
A
B
K
Đ2
Đ1
R
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động ξ = 7,8V,và điện trở trong r = 0,4W. Các điện trở mạch ngoài R1 = R2 = R3 = 3W, R4 = 6W.
Tính cường độ dòng điện chạy qua các điện trở và hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở.
Tính hiệu điện thế giữa hai điểm C và D. 
Tính hiệu điện thế hai đầu nguồn điện và hiệu suất của nguồn điện. 
R1
R2
R3
R4
ξ , r
C
D
A
B
ĐS: a) I1 = I2 = 1.17A ; I3 = I4 = 0,78A ; U1 = U2 = 3,51V ; U3 = 2,34V ; U4 = 4,68V 
 b) UCD = -1,17V. c) UAB = 7,02V ; H = 90%.
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 21V, 
và điện trở trong r = 1W. Các điện trở mạch ngoài R1 = 2W, R2 = 4W,R3 = R4 = 6W, R5 = 2W.
a. Tính cường độ dòng điện chạy qua các điện trở và hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở . Tính công suất tiêu thụ của mạch ngoài.
b. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm C và D. 
c. Tính hiệu suất của nguồn điện. 
R1
R2
R3
R4
R5
ξ , r
C
D
A
B
ĐS: a) I1 = I2 = 2A ; I3 = I4 = 1A ; I5 = 3A ;U1 =4V; U2 = 8V ; U3 = U4 = 6V ; U5 = 6V ; P = 54W. 
 b) ĐS: UCD = 2V. c) ĐS: H = 85,7%.
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động ξ = 12V,và điện trở trong r = 0,1W. Các điện trở mạch ngoài R1 = R2 = 2W,R3 = 4W, R4 = 4,4W.
Tính cường độ dòng điện chạy qua các điện trở và hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở.
Tính hiệu điện thế UCD, UAB. Tính công suất tiêu thụ của mạch ngoài và hiệu suất nguồn điện. 
C
 D
A
B
ξ , r
R1
R2
R3
R4
ĐS: a) I1 =1,5A; I2 =I3 = 0,5A;I4 = 2A ; U1 =3V; U2 = 1V ; U3 =2V; U4 = 8,8V.
 b) ĐS: UCD = 10,8V; UAB = 3V. c) ĐS: P = 23,6W; H = 98,3%.
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động ξ = 6V, và điện trở trong r = 0,5W. Các điện trở mạch ngoài R1 = R2 = 2W, R3 = R5 = 4W, 
R4 = 6W. Điện trở của ampe kế không đáng kể.
a. Tính cường độ dòng điện chạy qua các điện trở và hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở.
b. Tìm số chỉ của ampe kế, tính công suất tỏa nhiệt của mạch ngoài và hiệu suất nguồn điện.
C
 D
A
B
ξ , r
R2
R4
R5
R1
A
R3
ĐS:a) I1 =1A; I2 =0,75A; I4 = 0,25A;I3 = I5 = 0,5A ; U1 =2V; U2 =U4 = 1,5V ; U3 =U5 = 2V.
C
 D
A
B
ξ , r
R2
R4
R5
R1
A
R3
 b) IA = 0,25A; P = 5,5W ; H = 91,67%.
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 6V, và điện trở trong r = 0,5W. Các điện trở mạch ngoài R1 = R2 = R4 = 4W, R3 = R5 = 2W.Điện trở của ampe kế không đáng kể.
a. Tính cường độ dòng điện chạy qua các điện trở và hiệu điện thế hai đầu mỗi 
điện trở.
b. Tìm số chỉ của ampe kế, tính hiệu điện thế hai đầu nguồn điện. 
ĐS: a)I1 =0,8A; I2 =I4 = 0,4A;I3 =I5 =0,4A;U1 =3,2V;U2 =U4 =1,6V;U3=U5 = 0,8V; b)IA = 0A; P = 4,48W
 MẮC NGUỒN ĐIỆN THÀNH BỘ - TOÁN TỔNG HỢP
Một bộ nguồn được mắc nhv. Mỗi nguồn có ξ = 6V; r = 1Ω 
Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
 ĐS: ξb = 12V; rb = 1Ω
Một bộ nguồn 8pin, mỗi pin có có ξ = 1,5 V; r = 1Ω được mắc như hình vẽ.
Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn/
Mắc bộ nguốn trên với một bóng đèn (4V-4W). 
Tìm cường độ dòng điện qua bóng đèn? ĐS: a)ξb = 9V;rb = 5Ω;b)IĐ=1A.
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Trong đó các pin giống nhau, 
mỗi pin có suất điện động ξ = 1,5V và có điện trở trong r = 1W. 
Điện trở của mạch ngoài R = 6W. 
Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch chính. ĐS: I = 0,75A.
Tính hiệu điện thế UAB. ĐS: UAB = 4,5V.
Tính công suất của mỗi pin. ĐS: P = 1,125W.
A
B
R
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn 6 pin giống nhau, mỗi pin có có suất điện động ξ = 3V và có điện trở trong r = 0,2W. 
Các điện trở mạch ngoài R1 = 18,7W, R2 = 52W, dòng điện qua R1 là 0,2A
Tính Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. Tính R3, tính công suất tiêu thụ của mạch ngoài. 
Tính công suất của mỗi pin, hiệu suất mỗi pin.
ĐS:a) Eb=9V;rb= 0,3Ω; b) ĐS: R3 = 52Ω
R1
R2
R3
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Các nguồn có suất điện động 
ξ 1 = ξ 2 = 3V, ξ 3 = 9V và có điện trở trong r1 = r2 = r3 =0,5W.
Các điện trở mạch ngoài R1 = 3W, R2 = 12W, R3 = 24W.
Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
Tính cường độ dòng điện chạy qua các điện trở và hiệu điện thế 
hai đầu mỗi điện trở. Tính công suất tiêu thụ của mạch ngoài.
c. Tính hiệu điện thế UAB. Tính hiệu suất mỗi nguồn điện.
ξ 1, r1
ξ 2, r2
ξ 3, r3
R1
R2
R3
A
B
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Trong đó các nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động ξ = 7,5V và có điện trở trong r = 1W. 
Các điện trở mạch ngoài R1 = 40W, R3 = 20W. Biết cường độ dòng điện qua R1 là I1 = 0,24 A. Tìm UAB, cường độ dòng điện mạch chính, giá trị R2 và UCD.Tính hiệu suất của mỗi nguồn điện.
R1
R2
R3
C
D
A
B
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Trong đó các nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động ξ và có điện trở trong r = 1W. 
Các điện trở mạch ngoài R3 = 2,5W, R2 = 12W. Biết ampe kế chỉ 4 A, 
vôn kế chỉ 48V. 
Tính giá trị R1 và suất điện động của mỗi nguồn. Tính hiệu suất của mỗi nguồn.
Tính hiệu điện thế UMN.
V
A
R1
R2
R3
M
N
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Trong đó các pin có 
suất điện động ξ 1 = ξ 2 = ξ 3 = 3V và có điện trở trong r1 = r2 = r3 = 1W. 
Các điện trở mạch ngoài R1 = R2 = R3 = 5W, R4 = 10W. 
Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
Tính hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở.
Tính hiệu điện thế UPQ.
R1
R2
R3
R4
ξ 1, r1
ξ 2, r2
A
B
C
D
ξ 1, r1
ξ 2, r2
ξ 3, r3
R1
R2
R3
R4
P
Q
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Các nguồn có suất điện động 
ξ 1 = 2,2V , ξ 2 = 2,8V và có điện trở trong r1 = 0,4W, r2 = 0,6W. 
Các điện trở mạch ngoài R1 = 2,4W, R2 = R3 = 4W, R4 = 2W. 
a. Tính cường độ dòng điện trong mạch chính và công suất tiêu thụ của 
mạch ngoài
b. Tính hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở, hai đầu mỗi nguồn điện.
c. Tính hiệu điện thế UCD.
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Trong đó các pin giống nhau, 
mỗi pin có suất điện động ξ = 1,5V và có điện trở trong r = 0,5W. 
Các điện trở mạch ngoài R1 = 6,75W, R2 = 2W, R3 = 4W, R4 = R5 = 3W.
Tính Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
Tính cường độ dòng điện chạy qua các điện trở và hiệu điện thế UCD. 
Tính công suất tiêu thụ của mạch ngoài và công suất của mỗi pin.
A
B
R1
R2
R3
R4
R5
C
D
Cho mạch điện như hình vẽ. ξ 1 = 3V, ξ 2 = 6V; r1 = r2 = 0,5W.R1 = 2W, R3 = 3W. Điện trở của ampe kế không đáng kể,điện trở của vô

File đính kèm:

  • docbt dien 1 chieu.doc
Giáo án liên quan