Giáo án tự chọn môn Sinh học Lớp 9 - Chủ đề 1: Bài tập về phép lai - Năm học 2009-2010
- Nhằm củng cố khắc sâu và mở rộng nhận thức về các quy luật của Men Đen.
- Biết vận dụng lý thuyết vào giải các bài tập
- Rèn luyện kỹ năng giải các bài tập về phép lai, biện Luận và viết sơ đồ lai.
- GD ý thức tự học
Tiết 1. BÀI TẬP LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG
A. Mục tiêu:
- Nhằm củng cố khắc sâu và mở rộng nhận thức về các quy luật của Men Đen qua giải các bài Lai 1 cặp tính trạng .
- Biết vận dụng lý thuyết vào giải các bài tập
- Rèn luyện kỹ năng giải các bài tập về phép lai, biện Luận và viết sơ đồ lai.
- GD ý thức tự học
B. Phương pháp: - Luyện tập theo nhóm, Luyện tập thực hành.
C. Chuẩn bị: - Các bài tập về lai 1 cặp tính trạng
D. Tiến trình bài giảng:
i diện viết sơ đồ lai trên bảng. Nhóm khác nhận xét. Giải a) Giải thích kết quả và lập sơ đồ lai của F . *Giải thích kết quả -Theo bài ra ta có tỉ lệ F2 là 630 : 210 : 209 : 70 = 9 : 3 : 3 : 1 -Phân tích về tính trạng chiều cao = ~ *Quy ước Gen A thân cao, gen a thân thấp -Phân tích về tính trạng màu quả = ~ *Quy ước Gen B quả đỏ, gen b quả vàng Từ đó => kết quả lập sơ đồ lai HS viết sơ đồ lên bảng. IV. Củng cố: 6’ - Nhận xét giờ học - Nhắc lại phương pháp làm bài tập. -BTVN * ở một loài thực vật, người ta xét hai cặp tính trạng về hình dạng hạt và thời gian chín của hạt do hai cặp gen quy định. Cho giao phấn giữa hai cây P thu được con lai F có kết quả như sau: 56,2% số cây có số hạt tròn, chín sớm 18,75% số cây có hạt tròn, chín muộn 18,75% số cây có hạt dài, chín sớm 6,25% số cây có hạt dài, chín muộn a/ Giải thích và nêu định luật di truyền điều khiển mỗi cặp tính trạng trên. b/ Tổ hợp 2 tình trạng trên thì định luật di truyền nào điều khiển? E. Hướng dẫn về nhà - RKN: 1’ - Xem lại nội dung các ĐL của Men Đen - Giải các bài tập còn lại SGK và sách bài tập. --------&-------- Ngày soạn: 12 / 10 / 2009 Tiết 3. bài tập lai hai cặp tính trạng (Tiết 2) A. Mục tiêu: - Nhằm củng cố khắc sâu và mở rộng nhận thức về các quy luật của Men Đen qua giải các bài Lai 2 cặp tính trạng . - Biết vận dụng lý thuyết vào giải các bài tập. - Rèn luyện kỹ năng giải các bài tập về phép lai, biện Luận và viết sơ đồ lai.Bài trắc nghiệm. - GD ý thức tự học B. Phương pháp: - Luyện tập theo nhóm, Luyện tập thực hành... C. Chuẩn bị: - Các bài tập về lai 2 cặp tính trạng D. Tiến trình bài giảng: I. Sĩ số: (1’) Ngàydạy Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng 9A1 9A2 9A3 II.Kiểm tra bài cũ: 5’ Kiểm tra bài về nhà (Chấm điểm 3HS) TG Hoạt đông của giáo viên Hoạt động của học sinh 20’ Baứi taọp3 : ễÛ chuoọt, caực gen phaõn li ủoọc laọp.Gen D quy ủũnh loõng ủen, gen d : loõng naõu ; gen N: ủuoõi ngaộn, n : ủuoõi daứi Cho chuoọt coự loõng, ủuoõi daứi thuaàn chuỷng giao phoỏi vụựi chuoọt coự loõng naõu, ủuoõi ngaộn thuaàn chuỷng thu ủửụùc F1 . Tieỏp tuùc, cho F1 giao phoỏi vụựi nhau thu ủửụùc F2. Haừy xaực ủũnh tổ leọ kieồu hỡnh vaứ kieồu gen cuỷa F1 , F2 ? Hửụựng daón: ẹeà baứi cho bieỏt kieồu hỡnh thuaàn chuỷng cuỷa Pà xaực ủũnh ủửụùc kieồu gen P. Vieỏt ủửụùc sụ ủoà lai ÚXaực ủũnh ủửụùc kieồu gen, kieồu hổnh F1 ,F2 . GV yêu cầu HS hoàn thành sơ đồ lai? Nhận xét kiểu hình của F2: Giaỷi: Theo ủeà: Gen D: loõng ủen, gen d : loõng naõu Gen N: ủuoõi ngaộn, gen n : ủuoõi daứi - Chuoọt P thuaàn chuỷng loõng ủen, ủuoõi daứi coự kieồu gen DDnn Chuoọt P thuaàn chuỷng loõng naõu, ủuoõi ngaộn coự kieồu gen ddNN - Sụ ủoà lai: P: Loõng ủen, ủuoõi daứi x Loõng naõu, ủuoõi ngaộn DDnn ddNN G: Dn dN F1 : DdNn Kieồu hỡnh F1 : 100% loõng ủen, ủuoõi ngaộn F1 tieỏp tuùc cho giao phoỏi vụựi nhau: F1 : DdNn x DdNn GF1: DN, Dn, dN, dn DN, Dn, dN, dn F2: ♂ ♀ DN Dn dN dn DN DDNN ẹen, ngaộn DDNn ẹen, ngaộn DdNn ẹen, ngaộn DdNn ẹen, ng Dn DDNn ẹen, ngaộn DDnn ẹen, daứi Ddnn ẹen, ngaộn Ddnn ẹen, daứi dN DdNN ẹen, ngaộn DdNn ẹen, ngaộn ddNN Naõu, ngaộn ddNn Naõu, ng dn DdNn ẹen, ngaộn Ddnn ẹen, daứi ddNn Naõu, ngaộn ddnn Naõu, daứi Tổ leọ kieồu hỡnh F2: 9 D -N- : 9 loõng ủen, ủuoõi ngaộn 3 D- nn : 3 loõng ủen, ủuoõi daứi 3 ddN- : 3 loõng naõu, ủuoõi ngaộn 1 ddnn : 1 loõng naõu, ủuoõi daứi Bài tập vận dụng. 12’ Caõu 1: Khi lai hai boỏ meù thuaàn chuỷng khaực nhau veà hai caởp tớnh traùng tửụng phaỷn thỡ: a/ Sửù phaõn li cuỷa tớnh traùng naứy khoõng phuù thuoọc vaứo tớnh traùng khaực. b/ F1 phaõn li kieồu hỡnh theo tổ leọ 1:2:1 c/ F2 coự tổ leọ moói kieồu hỡnh baống tớch caực tổ leọ cuỷa caực tớnh traùng hụùp thaứnh noự. d/ F2 coự tổ leọ kieồu hỡnh 3:1 Cõu 2:Menđen cho rằng: cỏc tớnh trạng màu sắc và hỡnh dạng hạt di truyền độc lập vỡ: a.Tất cả F1 cú kiểu hỡnh vàng trơn b.Tỉ lệ kiểu hỡnh F2 bằng tớch cỏc tỉ lệ của cỏc tớnh trạng hợp thành nú c.F2 phõn li kiểu hỡnh theo tỉ lệ: 9 vàng,trơn: 3 vàng,nhăn: 3xanh,trơn: 1 xanh,nhăn. d.Cả b và c đỳng Cõu 3: Ở chuột, màu sắc chiều dài lụng di truyền độc lập với nhau, mỗi tớnh trạng do một gen chi phối. Khi lai hai dũng thuần chủng lụng đen, dài với chuột lụng trắng, ngắn được F1 toàn chuột lụng đen, ngắn. Cho chuột F1 tiếp tục giao phối với nhua được f2 cú tỉ lệ kiểu hỡnh như thế nào trong cỏc trươngh2 hợp sau: a.9 lụng đen, dài: 3 lụng đen, ngắn : 3 lụng trắng, dài: 1 lụng trắng, ngắn b.9 lụng đen, dài: 3 lụng đen, ngắn : 3 lụng trắng, ngắn: 1 lụng trắng, dài. c.9 lụng trắng, ngắn: 3 lụng đen, ngắn : 3 lụng trắng, dài: 1 lụng đen , ngắn d.9 lụng đen, ngắn : 3 lụng đen, dài : 3 lụng trắng, ngắn: 1 lụng trắng, dài IV. Củng cố: 6’ - Nhận xét giờ học - Nhắc lại phương pháp làm bài tập. E. Hướng dẫn về nhà - RKN: 1’ - Xem lại nội dung các ĐL của Men Đen - Giải các bài tập còn lại SGK và sách bài tập. --------&-------- Ngày soạn:24 / 9 / 2009 Chủ đề 2 Bài tập về nhiễm sắc thể *Mục tiêu: - Nhằm củng cố khắc sâu và mở rộng nhận thức về các quy luật nguyên phân, giảm phân, thụ tinh. - Biết vận dụng lý thuyết vào giải các bài tập - Rèn luyện kỹ năng giải các bài tập về NST, biện Luận và phương pháp giải. - GD ý thức tự học Tiết 4. bài tập về nguyên phân A. Mục tiêu: - Nhằm củng cố khắc sâu và mở rộng nhận thức về nguyên phân, NST ở các kì - Biết vận dụng lý thuyết vào giải các bài tập - Rèn luyện kỹ năng giải các bài tập về nguyên phân. - GD ý thức tự học B. Phương pháp: - Luyện tập theo nhóm, Luyện tập thực hành... C. Chuẩn bị: - Các bài tập cơ bản D. Tiến trình bài giảng: I. Sĩ số: (1’) Ngàydạy Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng 9A1 9A2 9A3 II.Kiểm tra bài cũ: Chữa các bài tập giờ trước IIICác hoạt động dạy- học: TG Hoạt đông của giáo viên Hoạt động của học sinh Vấn đề 1: Phõn bào nguyờn nhiễm: 1. Đặc điểm của phõn bào nguyờn nhiễm: 2. Cỏc cụng thức cơ bản: GV cung cấp những kiến thức cơ bản 3. Bài tập Bài 1: Ruồi giấm cú bộ NST 2n = 8. Quan sỏt tế bào sinh dục sơ khai của một ruồi giấm đực và một ruồi giấm cỏi đang phõn bào người ta nhận thấy: Số NST kộp loại Y ở ruồi giấm đực đang tập trung ở mặt phẳng xớch đạo bằng 1/16 số NST đơn cỏc loại khi đang phõn ly về cỏc cực tế bào ở ruồi giấm cỏi. Tổng số NST đơn và kộp cỏc loại ở 2 cỏ thể núi trờn tại thời điểm quan sỏt là 768. 1. Xỏc định số tế bào tại mỗi thời điểm quan sỏt? 2. Nếu cỏc tế bào núi trờn đều được tạo ra từ một tế bào sinh dục sơ khai thỡ số lần nguyờn phõn của mỗi tế bào sinh dục sơ khai ban đầu là bao nhiờu. Số tế bào con được tạo ra: 2x - Số tế bào con mới được tạo thờm: 2x -1 - Tổng số NST đơn cú trong cỏc tế bào con được tạo ra: 2n. 2x - Tổng số NST đơn mới tương đương mụi trường phải cung cấp: 2n.(2x -1) - Tổng số NST đơn mới hoàn toàn mụi trường phải cung cấp:2n.(2k -2) - Số lần NST nhõn đụi: x - Tổng số tõm động trong cỏc tế bào con được tạo ra: 2n. 2x - Tổng số tõm động trong cỏc tế bào con được tạo thờm: 2n. (2x -1) - Tổng số tế bào con hiện diện qua cỏc đợt phõn bào: 2x+1 - 1 Giải: 1)Tỷ lệ giữa tế bào SDĐ &SDC Là 1:1 NST ở cả 2 loại tế bào SDĐ &SDC là 1:2 Vậy số NST ở tế bào SDĐ là: 768 : 3 = 256 Vậy số tế bào SDĐ là: 256:8=32 Vậy số NST ở tế bào SDC là: 32 2) Số lần nguyên phân là: 2 = 32 => n = 5 Bài tập vận dụng. 12’ Bài 2: Ở đậu Hà Lan 2n = 14. Xột 4 tế bào sinh dưỡng A, B, C, D đang phõn bào, người ta nhận thấy số tế bào con tham gia vào đợt phõn bào cuối cựng của cỏc tế bào lần lượt phõn chia theo tỷ lệ 1: 2: 4: 8. Tổng số crômatit đếm được trờn mặt phẳng xớch đạo của tất cả cỏc tế bào con trong đợt phõn bào cuối cựng là 3360. Hóy xỏc định. 1. Số lần phõn bào của tế bào A, B, C, D Số tế bào con được tạo thờm từ tế bào A, B, C,D? 2. Tổng số tế bào hiện diện qua cỏc đợt phõn bào của 4 tế bào đó cho? IV. Củng cố: 6’ - Nhận xét giờ học - Nhắc lại phương pháp làm bài tập. E. Hướng dẫn về nhà - RKN: 1’ - Xem lại nội dung của nguyên phân. - Giải các bài tập còn lại SGK và sách bài tập. --------&-------- Tiết 5. bài tập về Giảm phân A. Mục tiêu: - Nhằm củng cố khắc sâu và mở rộng nhận thức về giảm phân, NST ở các kì - Biết vận dụng lý thuyết vào giải các bài tập - Rèn luyện kỹ năng giải các bài tập về giảm phân. - GD ý thức tự học B. Phương pháp: - Luyện tập theo nhóm, Luyện tập thực hành... C. Chuẩn bị: - Các bài tập cơ bản D. Tiến trình bài giảng: I. Sĩ số: (1’) Ngàydạy Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng 9A1 9A2 9A3 II.Kiểm tra bài cũ: Chữa các bài tập giờ trước IIICác hoạt động dạy- học: TG Hoạt đông của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1- 126 BTDT/117 10 TB mầm của chuột cái (2n=40) đều nguyên phân 2 lần. Cá TB con đều trở thành noãn bào b1 và giảm phân tạo trứng a. Tính số lượng trứng đã được tạo ra trong quá trình trên, số NST có trong trứng b. Tính số thể định hướng và số NST của các thể định hướng GV hướng dẫn cách giải. Bài 2- 126BTDT/117. Có 1 số tinh bào b1 trên cơ thể của 1 cá thể đực qua giảm phân đã tạo ra 256 tinh trùng số NST có trong các tinh trùng = 9984 a. Số lượng tinh bào b1? b. Bộ NST lưỡng bội của loài? c. Cho rằng các tinh bào b1 nói trên được tạ ra từ qúa trình nguyên phân của 1 TB mầm ban đầu. Xác định số lần nguyên phân của TB mầm đó. GV hướng dẫn cách giải. Bài 4 -126BTDT/119 Có 1 số noãn bào b1 ở 1 loài( 2n=50) tiến hành giảm phân bình thường, các trứng tạo ra có chứa 375 NST. Các trứng nói trên đều tham gia vào quá trình thụ tinh với hiệu suất bằng 40% a. Xác định số noãn bào bậc 1 b. Số hợp tử được tạo thành là bao nhiêu c. Giả sử trong quá trình trên đã có sự tham gia của số tinh trùng được tạo ra từ 16 tinh bào bậc 1. Hãy tính H thụ tinh của tinh trùng GV hướng dẫn cách giải. HDG HS nghe và giải bài tập a. TB con đợc tạo ra sau 2 lần nguyên phân là: 10Í22= 40 (TB)đ 40 noãn bào b1. Số trứng = số noãn bào b1= 40 -Số NST có trong trứng là: 40.n= 40.20=800 (NST) b. Số thể định hớng = 3 số noãn bào b1 = 3.40 =120 - Số NST có trong cá
File đính kèm:
- Giao an tu chon sinh 9(1).doc