Giáo án Tự chọn lớp 7- Tiết 8 : luyện tập tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

I. MỤC TIÊU : Giúp HS

 - Củng cố lại t/c của dãy tỉ số bằng nhau

 - Rèn kĩ năng vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào giải bài toán

 - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác, linh hoạt.

II. CHUẨN BỊ

- GV: Hệ thống bài tập.

- HS: SGK SBT.

 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1.ổn định tổ chức

2.Kiểm tra bài cũ (xen trong giờ)

3.Bài mới:

 

docx6 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1718 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn lớp 7- Tiết 8 : luyện tập tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:30/9/2013
Ngày dạy:
Tuần 8
Tiết 8 : LUYỆN TẬP : TÍNH CHẤT CỦA 
 DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I. MỤC TIÊU : Giúp HS
 - Củng cố lại t/c của dãy tỉ số bằng nhau
 - Rèn kĩ năng vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào giải bài toán 
 - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác, linh hoạt.
II. CHUẨN BỊ
GV: Hệ thống bài tập.
HS: SGK SBT. 
 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1.ổn định tổ chức 
2.Kiểm tra bài cũ (xen trong giờ)
3.Bài mới:
Hoạt động của GV- HS
Ghi bảng
HĐ1: Lý thuyết 
Viết t/c của dãy tỉ số bằng nhau?
- 1HS lên bảng viết
AD tính x,y biết:
 và x + y = 42 
- GV nhận xét, cho điểm.
*T/c của dãy tỉ số bằng nhau:
* BT: 
AD t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có: =
Suy ra: x =5.3 =15
 y =9.3 = 27
HĐ2: Luyện Tập(35p)
GV đưa BT1 lên bảng.
 Tìm hai số x và y biết:
a) và x + y + 21
b) 7x = 3y và x – y = 16
- 2 HS lên bảng
- GV nhận xét chữa bài.
- GV đưa BT2: 
Tính độ dài các cạnh của tam giác, biết chu vi là 22 cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2;4;5
GV y/c HĐ nhóm 5p
- HĐ nhóm 5p
- Đại diện một nhóm lên trình bày.
- GV đưa BT3: 
Tìm các số a,b,c biết rằng:
 và 
a + 2b – 3c = -20
- GV HD
- 1 HS lên trình bày.
BT1: Tìm hai số x và y biết:
a) AD t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 
* suy ra x = 2.(-3) = -6
* suy ra y = 5.(-3) = -15
b) ta có và x-y = 16
AD t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 
Suy ra x = -12 và y = -28
BT2: 
Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác ABC lần lượt là: x,y,z (cm)
Ta có: và x + y + z = 22
AD t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 
Suy ra x = 4, y = 8 và z = 10
Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác là: 4cm, 8cm và 10 cm.
BT3
Ta có: 
* a = 2.5 = 10
* b = 15
* c = 20
4.Củng cố.
Yêu cầu HS nhắc lại tính chất.
5. Hướng dẫnvề nhà
 - Xem lại các dạng BT đã chữa.
	-Làm bt49,50,51-ôn tập đại số 7.
Kiểm tra,ngày 5/10/2013
Ngày soạn:5/10/2013
Ngày dạy:
Tuần 9
Tiết 9 : LUYỆN TẬP : TÍNH CHẤT CỦA 
 DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU(tiếp)
I. MỤC TIÊU : Giúp HS
 - Củng cố lại t/c của dãy tỉ số bằng nhau
 - Rèn kĩ năng vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào giải bài toán 
 - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác, linh hoạt.
II. CHUẨN BỊ
GV: Hệ thống bài tập.
HS: SGK SBT. 
 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1.ổn định tổ chức 
2.Kiểm tra bài cũ 
T×m x, y,z biÕt: vµ ;	
	Gi¶i: 
Tõ 
¸p dông tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau ta ®­îc:
3.Bài mới:
Hoạt động của GV- HS
Ghi bảng
Bài 1: Cho tØ lÖ thøc:
Chøng minh r»ng:
	a) 	b) 
GV định hướng pp làm bài cho học sinh và yêu cầu hs hãy phát triển ra những cách làm khác.
HS suy nghĩ làm bài. 
Bài 2: Cho tØ lÖ thøc:Chøng minh r»ng:
	a)
GV yêu cầu HS tương tự bài 1 hãy nêu các pp làm cho bài tập 2. Sau đó gọi HS lên trình bày.
Bài 1:
a) Cách 1: Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau.
	Tõ . ¸p dông tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau ta ®­îc:
 	do :
	Cách 2: Đặt tỷ số bằng k rút tử theo k và mẫu:
	Đặt 
	Vậy: 
Cách 3: Áp dụng tính chất của tỷ lệ thức.
b) Cách 1 do: 
Cách 2: Đặt tỷ số bằng k rút tử theo k và mẫu:
Cách 3: Áp dụng tính chất của tỷ lệ thức.
Cách 4: 
Bài 2
a) Cách 1: Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau.
	do: . ¸p dông tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau ta ®­îc:
	từ : 
Cách 2: Đặt tỷ số bằng k rút tử theo k và mẫu:
 Đặt 
Vậy: 
b) Cách 1: Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau.
	do: . ¸p dông tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau ta ®­îc: từ 
Cách 2: Đặt tỷ số bằng k rút tử theo k và mẫu
4.Củng cố.
Yêu cầu HS nhắc lại tính chất.
5. Hướng dẫnvề nhà
 - Xem lại các dạng BT đã chữa.
	-Làm bt 52,53-ôn tập đại số 7.
Kiểm tra,ngày 12/10/2013

File đính kèm:

  • docxtuan 8,9 - TCT7.docx
Giáo án liên quan