Giáo án Tự chọn lớp 7- Tiết 29 : luyện tập: cộng, trừ đa thức

I. Mục tiêu:

- Củng cố cho học sinh các kiến thức: Đa thức, cộng trừ đa thức.

- Rèn kĩ năng vận dụng các kiến vào việc giải các dạng bài tập: Thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức, cộng trừ các đa thức, tìm đa thức chưa biết trong một tổng hoặc một hỉệu, tìm điều kiện để hai đa thức đồng nhất.

- Rèn tính cẩn thận, kiên trì khi tính toán.

II. Chuẩn bị:

- GV: ,SBT, SGK.

- HS: SGK, dụng cụ học tập.

III. Tiến trình tổ chức các hoạt động :

1. Ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ: xen trong giờ

3.Bài mới

 

docx3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2257 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn lớp 7- Tiết 29 : luyện tập: cộng, trừ đa thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:22/3/2014
Ngày dạy: 
Tuần: 30
TIẾT29:
LUYỆN TẬP: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
I. Mục tiêu: 
- Củng cố cho học sinh các kiến thức: Đa thức, cộng trừ đa thức.
- Rèn kĩ năng vận dụng các kiến vào việc giải các dạng bài tập: Thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức, cộng trừ các đa thức, tìm đa thức chưa biết trong một tổng hoặc một hỉệu, tìm điều kiện để hai đa thức đồng nhất.
- Rèn tính cẩn thận, kiên trì khi tính toán.
II. Chuẩn bị: 
- GV: ,SBT, SGK.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.	
III. Tiến trình tổ chức các hoạt động :
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: xen trong giờ
3.Bài mới
Hoạt động của thầy - trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Lý thuyêt
GV giới thiệu đa thức đồng nhất.
Hoạt động 2: Vận dụng
Bài tập 1: Thu gon các đa thức sau và xác định bậc của đa thức kết quả:
 M = 2x2y4 + 4xyz – 2x2 -5 + 3x2y4 – 4xyz + 3 – y2.
Bài tập 2: Cho đa thức A = 5xy2 + xy - xy2 - x2y + 2xy + x2y + xy + 6.
a)Thu gọn và xác định bậc của đa thức kết quả.
b)Tìm đa thức B sao cho A + B = 0
c)Tìm da thức C sao cho A + C = -2xy + 1.
Bài tập 3 : Cho hai đa thức:
	A = 4x2 – 5xy + 3y2; 	
	B = 3x2 + 2xy - y2
 Tính A + B; A – B ; B – A 
Bài 4: Tính hiệu
a. (3x + y - z) - (4x - 2y + 6z)
b. (x3 + 6x2 + 5y3) - (2x3 - 5x + 7y3)
c. (5,7x2y - 3,1xy + 8y3) - (6,9xy - 2,3x2y - 8y3)
I/ Lý thuyết:
* Bổ sung: Hai đa thức được gọi là đồng nhất nếu chúng có giá trị bằng nhau tại các giá trị của biến. 
	Hai đa thức (viết dưới dạng thu gọn) là đồng nhất => mọi hệ số của các đơn thức đồng dạng chứa trong hai đa thức đó phải bằng nhau.
II/ Vận dụng:
Bài tập 1: 
 M = 2x2y4 + 4xyz – 2x2 -5 + 3x2y4 – 4xyz + 3 – y2.
 = (2x2y4 + 3x2y4 ) + ( 4xyz – 4xyz ) + (– 2x2 - y9 ) + (-5 + 3 )
 = 5x2y4 – 2x2 – y2 - 2 
 Bậc của đa thức: 6
Bài tập 2: 
Giải: a) A = (5xy2 - xy2 ) + ( xy + 2xy + xy ) + (- x2y + x2y ) + 6
 = 4 xy2 + 4xy + x2y + 6 bậc của đa thức là 3
b) vì B + A = 0 nên B là đa thức đối của đa thức A 
 => B = -5xy2 - xy + xy2 + x2y - 2xy - x2y - xy - 6.
c) Ta có A + C = -2xy + 1.
 Nên 4 xy2 + 4xy + x2y + 6 + C = -2xy + 1.
 C = -2xy + 1. – (4 xy2 + 4xy + x2y + 6 )
 = -6xy - 4 xy2 - x2y - 5 
Bài tập 3 :
A + B = (4x2 – 5xy + 3y2 ) + (3x2 + 2xy - y2 )
 = (4x2 + 3x2 ) + (-5xy + 2xy ) +( 3 y2 - y2 ) 
 = 7x2 - 3xy + 2y2 
A – B = (4x2 – 5xy + 3y2 ) - (3x2 + 2xy - y2 )
 = (4x2 - 3x2 ) + (-5xy - 2xy ) +( 3 y2 + y2 ) 
 = x2 - 7xy + 4y2 
B - A = (3x2 + 2xy - y2 ) - (4x2 – 5xy + 3y2 ) 
 = (3x2 - 4x2 ) + (2xy + 5xy ) +( - y2 -3 y2 ) 
 = -x2 +- 7xy - 4y2 
Bài 4: 
a. (3x + y - z) - (4x - 2y + 6z) = 3x + y - z - 4x + 2y - 6z = - z + 3y - 7z
b. Làm giống câu a.
c. 5,7x2y - 3,1xy + 8y3 + 2,3x2y - 6,9xy - 8y3 = 8x2y - 10xy
4. Củng cố:
+ Cách tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị đa của thức.
5. Hướng dẫn học ở nhà: 
- Xem lại các bài tập đã chữa.
-Làm bài tập: Cho đa thức
A = x2 - 3xy - y2 + 2x - 3y + 1
B = - 2x2 + xy + 2y3 - 3 - 5x + y
C = 7y2 + 3x2 - 4xy - 6x + 4y + 5
Tính A + B + C; A - B + C; A - B - C rồi xác định bậc của đa thức đó.
Kiểm tra, ngày 29/3/2014.

File đính kèm:

  • docxtuan 30-tct7.docx