Giáo án Tự chọn Hóa học 10 - Tiết 33: Ôn tập học kì I (Tiếp)

I.Mục tiêu:

1.Kiến thức:

 Giúp HS nắm vững kiến thức chương 6

2.Kĩ năng: Làm các dạng bài

3.Thái độ: Làm các em tin tưởng và yêu thích bộ môn hóa

II.Chuẩn bị:

1.Giáo viên: Giáo án,các dạng bài tập

2.Học sinh: Ôn tập kiến thức chương 6

III.Phương pháp:

Dẫn giảng, vấn đáp ,lấy ví dụ cụ thể

IV. Các bước lên lớp:

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ: Phối hợp trong giờ

3. Nội dung bài mới

 

doc2 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1397 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn Hóa học 10 - Tiết 33: Ôn tập học kì I (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn
Ngày giảng
Lớp
Tiết TTKB
Sĩ số
Tên HS vắng
Tiết 33: ÔN TẬP HỌC KÌ II(tiếp)
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
 Giúp HS nắm vững kiến thức chương 6
2.Kĩ năng: Làm các dạng bài 
3.Thái độ: Làm các em tin tưởng và yêu thích bộ môn hóa 
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Giáo án,các dạng bài tập
2.Học sinh: Ôn tập kiến thức chương 6
III.Phương pháp:
Dẫn giảng, vấn đáp ,lấy ví dụ cụ thể
IV. Các bước lên lớp:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: Phối hợp trong giờ
Nội dung bài mới
Hoạt đông của thầy và trò
Nội dung
HÑ 1: 
GV: Cho HS caâu hoûi traéc nghieäm vaø höôùng daãn HS laøm
HS: Theo doõi vaø laøm baøi
HÑ 2:
GV: Cho HS ñeà baøi vaø cuûng coá
HS: Laøm baøi
Câu 1: Trong nhóm oxi, đi từ oxi đến Telu.Hãy chỉ ra câu sai :
A. Bán kính nguyên tử tăng dần.	
B. Độ âm điện của các nguyên tử giảm dần. C. Tính bền của các hợp chất với hidro tăng dần.	
D. Tính axit của các hợp chất hidroxit giảm dần.
Câu 2: Trong nhóm oxi, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.Hãy chọn câu trả lời đúng 
A. Tính oxihóa tăng dần, tính khử giảm dần. B. Năng lượng ion hóa I1 tăng dần.
C.Ái lực electron tăng dần.	
D. Tính phi kim giảm dần ,đồng thời tính kim loại tăng dần .
Câu 3: Khác với nguyên tử S, ion S2– có :
A. Bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn.
B. Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn .
C. Bán kinh ion lớn hơn và ít electron hơn.
D. Bán kinh ion lớn hơn và nhiều electron hơn.
Câu 4: Trong nhóm VIA chỉ trừ oxi, còn lại S, Se, Te đều có khả năng thể hiện mức oxi hóa +4 và +6 vì :
A.Khi bị kích thích các electron ở phân lớp p chuyển lên phân lớp d còn trống .
B.	Khi bị kích thích các electron ở phân lớp p, s có thể nhảy lên phân lớp d còn trống để có 4 e hoặc 6 e độc thân.
C.Khi bị kích thích các electron ở phân lớp s chuyển lên phân lớp d còn trống.
D.Chúng có 4 hoặc 6 electron độc thân.
Câu 5: Một nguyên tố ở nhóm VIA có cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái kích thích ứng với số oxi hóa +6 là A.1s2 2s2 2p6 3s1 3p6 . 
B. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p4 
C. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p33d1 
 D. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p33d2
Câu 6: Oxi có số oxi hóa dương cao nhất trong hợp chất:
A. K2O 	 B. H2O2 	
C. OF2 	D. (NH4)2SO4
Câu 7: Oxi không phản ứng trực tiếp với :
A. Crom 	B. Flo 	
C. cacbon D. Lưu huỳnh 
Câu 8: Hidro peoxit tham gia các phản ứng hóa học: 
H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH (1); 
 H2O2 + Ag2O → 2Ag + H2O + O2 (2). nhận xét nào đúng ?
A.Hidro peoxit chỉ có tính oxi hóa.	
B. Hidro peoxit chỉ có tính khử.
C. Hidro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. Hidro peoxit không có tính oxi hóa, không có tính khử 
Câu 9: Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dd KI và tinh bột thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tượng này xảy ra là do :
A.Sự oxi hóa ozon .	
B. Sự oxi hóa kali.	
C.Sự oxi hóa iotua.	
D. Sự oxi hóa tinh bột.
Câu 10: Trong không khí , oxi chiếm :
A. 23% 	B. 25% 	
C. 20% 	D. 19%
4.Củng cố:
Câu 1: O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2 vì :
	A.Số lượng nguyên tử nhiều hơn 	B.Phân tử bền vững hơn 
	C.Khi phân hủy cho O nguyên tử 	D.Có liên kết cho nhận.
Câu 2: Chọn câu đúng :
A.S là chất dẫn điện và dẫn nhiệt tốt .	
B.Mạng cấu tạo phân tử S8 là tinh thể ion.
	C.S là chất rắn không tan trong nước .	
 D. S là chất có nhiệt độ nóng chảy cao.
5.BTVN:
Caâu 1: Khi tham gia phaûn öùng hoaù hoïc, nguyeân töû löu huyønh coù theå taïo ra 4 lieân keát coäng hoaù trò laø do nguyeân töû löu huyønh ôû traïng thaùi kích thích coù caáu hình electron laø:
1s2 2s2 2p6 3s1 3p33d2	B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 	
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 	D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 3d1
Caâu2: Caùc đñơn chất của day naøo vöøa theå hieän tính oxi hoaù vöøa theå hieän tính khử ?
A. Cl2 , O3 , S3. B. S8 , Cl2 , Br2. C. Na , F2 , S8 D. Br2 , O2 , Ca.

File đính kèm:

  • doct33-tchoa10.doc