Giáo án Tự chọn Hóa học 10 - Tiết 27: Luyện tập về Axit Sunfuric

I.Mục tiờu:

1.Kiến thức : Củng cố tớnh chất của H2SO4

2.Kĩ năng: Viết phương trỡnh phản ứng, lam cỏc dạng bài tập cơ bản

II.Chuẩn bị:

1.GV: Cỏc dạng bài tập

2.HS: ễn tập bài H2SO4

III.Phương pháp:

Cho HS làm cỏc dạng bài tập

IV: Các bước lên lớp:

1.Ổn định lớp:

2.Kiểm trabài cũ: Phối hợp trong giờ

 

doc2 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 2264 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn Hóa học 10 - Tiết 27: Luyện tập về Axit Sunfuric, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn
Ngày giảng
Lớp 
Tiết TTKB
Sĩ số
Tên HS vắng
Tiết 27: LUYỆN TẬP VỀ AXIT SUNFURIC
I.Mục tiờu: 
1.Kiến thức : Củng cố tớnh chất của H2SO4
2.Kĩ năng: Viết phương trỡnh phản ứng, lam cỏc dạng bài tập cơ bản
II.Chuẩn bị:
1.GV: Cỏc dạng bài tập
2.HS: ễn tập bài H2SO4
III.Phương phỏp:
Cho HS làm cỏc dạng bài tập
IV: Cỏc bước lờn lớp:
1.Ổn định lớp:
2.Kiểm trabài cũ: Phối hợp trong giờ
3.Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề
NỘI DUNG
Hoạt động 1:
GV: Cho HS bài tập và yờu cầu HS làm rồi củng cố
HS: Làm bài
Hoạt động 2:
GV: Hướng dẫn HS làm bài
HS: Theo dừi và làm bài
1. Viết cỏc phản ứng xảy ra khi cho Fe, FeO, Fe3O4 , Fe2O3 lần lượt tỏc dụng với dung dịch H2SO4 loóng và dung dịch H2SO4 đặc núng .
2. Hoàn thành cỏc phản ứng theo sơ đồ sau :
a. KMnO4 → O2→ CO2→ CaCO3→ CaCl2→ Ca(NO3)2 → O2→ O3→ I2→ KI→ I2 → S→ H2S→ H2SO4
b. KClO3→ O2→ H2O→ O2→ SO2→ H2SO3 → SO2→ S→ NO2→ HNO3→ KNO3→ O2 ← H2O2 → KNO3
3. Cho 1,12g hỗn hợp Ag và Cu tỏc dụng với H2SO4 đặc núng dư thỡ thu được chất khớ. Cho khớ này qua nước clo dư thỡ thu được hỗn hợp gồm 2 axit. Nếu cho dd BaCl2 0,1M vào dd chứa 2 axit trờn thỡ thu được 1,864g kết tủa.
a). Tớnh thể tớch dd BaCl2 0,1M cần dựng.
b). Tớnh thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
4.Củng cố:
Cõu 1: Cỏc đơn chất của dóy nào vừa cú tớnh chất oxi húa, vừa cú tớnh khử ?
A. Cl2 , O3 , S3. B. S8 , Cl2 , Br2.	C. Na , F2 , S8 D. Br2 , O2 , Ca.
Cõu 2: Cỏc chất của dóy nào chỉ cú tớnh oxi húa ?
	A. H2O2 , HCl , SO3. 	B. O2 , Cl2 , S8.	
	C. O3 , KClO4 , H2SO4 . D. FeSO4, KMnO4, HBr.
Cõu 3: Chất nào cú liờn kết cộng húa trị khụng cực ?
	A. H2S. 	B. S8 	C. Al2S3. 	D. SO2 .
Cõu 4: Hợp chất nào sau đõy của nguyờn tố nhúm VIA với kim loại cú đặc tớnh liờn kết ion khụng rừ rệt nhất ?
	A. Na2S. 	B. K2O 	C. Na2Se 	 D. K2Te.
Cõu 5: Nguyờn tử lưu huỳnh ở trạng thỏi cơ bản cú số liờn kết cộng húa trị là : 
	A. 1. 	B. 2 	C. 3. 	D. 4.
5.BTVN: Nhận biết cỏc lọ mất nhón sau
 a). HCl, NaCl, NaOH, CuSO4
b). NaCl, NaBr, NaNO3, HCl, HNO3
c) HCl, H2S, H2SO3, H2SO4
Rỳt kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • doct27-tc-hoa10.doc