Giáo án Tự chọn Hình học lớp 11 (cơ bản) tiết 35: Quan hệ vuông góc
Tên bài dạy: Quan hệ vuông góc.
Tiết: 35
Mục đích:
* Về kiến thức:
+ Củng cố lý thuyết đã học về quan hệ vuông góc của đường với đường, của đường với mặt, của mặt với mặt.
* Về kỹ năng:
+ HS biết cách chứng minh các trường hợp vuông góc.
Chuẩn bị:
* Giáo viên: Thước kẻ, phấn màu, máy chiếu.
* Học sinh: Chuẩn bị bài trước ở nhà theo yêu cầu của GV.
Phương pháp: Đàm thoại gợi mở.
Tiến trình lên lớp:
* Ổn định lớp.
* Kiểm tra bài cũ:
+ Điều kiện để đường thẳng vuông góc mặt phẳng ?
+ Điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng vuông góc ?
+ Nêu cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc ?
Tên bài dạy: Quan hệ vuông góc. Tiết: 35 Mục đích: * Về kiến thức: + Củng cố lý thuyết đã học về quan hệ vuông góc của đường với đường, của đường với mặt, của mặt với mặt. * Về kỹ năng: + HS biết cách chứng minh các trường hợp vuông góc. Chuẩn bị: * Giáo viên: Thước kẻ, phấn màu, máy chiếu. * Học sinh: Chuẩn bị bài trước ở nhà theo yêu cầu của GV. Phương pháp: Đàm thoại gợi mở. Tiến trình lên lớp: * Ổn định lớp. * Kiểm tra bài cũ: + Điều kiện để đường thẳng vuông góc mặt phẳng ? + Điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng vuông góc ? + Nêu cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc ? * Bài mới: 1. Bài tập 1 Hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông tâm O. . Gọi đi qua A và . . Hoạt động 1: Xác định . Hoạt động của GV Hoạt động của HS  AI có nằm trong không ?  AI có cắt SO không ? Tại sao ?  Gọi . Chứng tỏ ?  do và .  Cắt nhau vì cùng thuộc (SAC).  và . Hoạt động 2: Chứng minh . Hoạt động của GV Hoạt động của HS  Nhận xét BD và AC ?  Nhận xét BD và SA ?  Kết luận BD và (SAC) ?  Nhận xét BD và (SBD) ?  Kết luận (SBD) và (SAC) ?  (hai đường chéo hình vuông).  do .  .  .  . Hoạt động 3: Chứng minh . Hoạt động của GV Hoạt động của HS  BD có nằm trong không ?  Nhận xét BD và SC ?  Nhận xét và SC ?  Kết luận BD và ?  BD không nằm trong .  do .  .  . Hoạt động 4: Xác định . Hoạt động của GV Hoạt động của HS  Xác định điểm chung của và (SBD) ?  Nhận xét d và K ?  Nhận xét BD và ?  Nhận xét BD và (SBD) ?  Kết luận d và BD ?  do và .  .  .  .  . Hoạt động 5: Xác định thiết diện của S.ABCD cắt bởi . Hoạt động của GV Hoạt động của HS  Gọi và .  Xác định thiết diện ?  Thiết diện cần tìm là tứ giác AMIN. 2. Bài tập 2 Tứ diện ABCD có và . Hoạt động 5: Chứng minh . Hoạt động của GV Hoạt động của HS  Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên (BCD).  Nhận xét CD và AB ?  Nhận xét CD và AH ?  Kết luận CD và (ABH) ?  Kết luận CD và BH ?  Tương tự, hãy chứng minh ?  H là gì của tam giác BCD ?  Kết luận DH và BC ?  Nhận xét BC và AH ?  Kết luận BC và (ADH) ?  Kết luận BC và AD ?  (giả thiết).  do .  .  .  HS chứng minh.  H là trực tâm.  do H là trực tâm.  do .  .  . * Củng cố: + Điều kiện để đường thẳng vuông góc mặt phẳng. + Điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng vuông góc. + Cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc. * Dặn dò: Tứ diện SABC có ABC là tam giác vuông cân tại B và , , . Chứng minh . Trong (SAB) vẽ , chứng minh và tính độ dài AH.
File đính kèm:
 TTHH11-t35.doc TTHH11-t35.doc




