Giáo Án Tự Chọn Hình học 8
A Lí thuyết :
Các hệ thức lượng trong tam giác vuông:
1- a2=b2+c2
2- b2=a.b' ; c2=a.c'
3- h2= b'.c'
4- b.c=a.h
5- C
B- Bài tập
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông ở A ;đường cao AH
a; Cho AH=16 cm; BH= 25 cm . Tính AB ; AC ; BC ;CH
b; Cho AB =12m ; BH =6m . Tính AH ; AC ; BC ; CH .?
Giải Sử dụng hình trên
a; áp dụng định lí Pi Ta Go trong tam giác vuông AHB ta có:
AB2= AH2 + BH2 = 152 +252 = 850
Trong tam giác vuông ABC Ta có :
AH2 = BH. CH CH = =
Vậy BC= BH + CH = 25 + 9 = 34
AC2= BC. CH = 34 . 9 Nên AC = 17,5 (cm)
b; Xét tam giác vuông AHB ta có :
AB2 = AH2 + HB2 (m)
Xét tam giác vuông ABC có :
AH2= BH .CH (m)
BC= BH +CH = 6 +17,99 =23,99 (m)
Mặt khác : AB. AC = BC . AH (m)
c về căn bậc ba : Định nghĩa : Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a Tính chất a<b B - Bài tập : Bài 1: Rút gọn : a; (2- b; 2 Với a>0 c; Với a Bài 2: a; Chứng minh : X2 +x(x+ Giải: Biến đổi vế trái = x2 +2 x.= (x+ = vế phải ( Đẳng thức được c/m ) b; Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau : A= x2 +x Theo câu a ta có : X2 +x(x+ Vì (x+ Vậy nên A nhỏ nhất = khi x+ Bài 3 Cho biểu thức : P = a; Tìm TXĐ rồi Rút gọn b; Tìm x để P =2 c; Tính giá trị của P khi x = 3-2 Giải : a; Biểu thức có nghĩa khi x Vậy TXĐ: x P = = b; P= 2 c; x = 3-2 thuộc TXĐ Nên ta thay x = 3-2vào ta được : P = Bài 4 : Giải phương trình biết : a; (ĐK : x (Thoã mãn ) b; Vì VT Không âm ; còn VP <0 Vậy PT đã cho vô nghiệm . c; (5 (ĐK: x Bài 5 : So sánh a; 15 và Cách 1: 15= Vì 3375 > 2744 Nên > Hay 15 > Cách 2 : = 14 b; - và - -= ; -= Vì Nên < Hay - <- Bài 6 : Rút gọn biểu thức : b; Hướng dẫn Học sinh giải KQuả = a(3+ Hướng dẫn học ở nhà : - Xem kĩ các bài tập đã giải ở lớp - Làm thêm các bài tập sau đây : Bài 1 : Cho biểu thức P= ( a; Tìm TXĐ rồi rút gọn P b; Tìm a để P dương c; Tính giá trị của Biểu thức biết a= 9- 4 Bài 2: a; So sánh : -11 và b; Rút gọn : 6 Ngày soạn: ; Ngày dạy: Tuần : Tiết : Ôn tập chương I hình học A- Lí thuyết cần nhớ : 1- Các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông . A c h b c' b' B H a C 1- a2=b2+c2 ┐ 2- b2=a.b' ; c2=a.c' 3- h2= b'.c' 4- b.c=a.h 5- ┐ H A 2- Định nghĩa các tỉ số lượng giác : SinB = = CosC Cos B = SinC C TgB = Cotg C B CotgB = TgC 3- Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông a; b = a sinB = a cosC c = a sin C = a cosB b; b = c tgB = c cotg C c = b tgC = b cotg B Suy ra: a = b/ sinB = b/ cosA B- Bài tập vận dụng: Bài 1: Cho tam giác vuông ABC tại A . AH là đường cao ; BH = 4 cm ; CH = 9 cm A Tính AB ; AC ; AH ; Góc C và góc B . ┐ Giải: BC= BH + CH = 4+9 =13 cm AB2 =BH.BC = 4 .13 = 52 AB = (cm) AC2 = BC2 - AB2 =92 - AC = H B 4 9 C AH2 = BH. CH = 4.9 =36 = 62 AH = 6 cm Ta có : SinB = AC/BC = / 9 =0,5984 Suy ra : éB = 360 45' ; éC = 900 - 36045' = 530 Bài 2: a; Cho Cos a = 5/12. Tính Sin a ; Tg a ; Cotg a .? Ta có Sin2a + Cos2a =1 => Sin2a = 1- (5/12)2 = 144/169 => Sin a = 12/13 Tg a = Sin a /Cos a = => Cotg a = = b; Cho Tg a =2 .Tính sin a ; Cos a ; Cotg a ? Ta có : Tg a =2 => Mặt khác : Sin2a + Cos2a =1 Nên (2cos a )2 +cos2 a = 1 5 cos2 a = 1 Cos a =; Vậy sin a = 2; cos a = ; Cotg a = Bài 3: Dựng góc nhọn a biết : a; Cos a =0,75 b; Cotg a =3 Giải: GV hướng dẫn HS giải qua 2 bước : Cách dựng và chứng minh Bài 4: Cho r ABC có AB= 6 cm ; AC = 4,5 cm ; BC = 7,5 cm A a; C/m r ABC vuông ở A Tính éB ; éC ; đường cao AH của r ABC b; Tìm tập hợp điểm M sao cho Sr ABC = Sr BMC Giải : B C H a; Ta có AB2 +AC2 = 62 +4,52 =56,25 =7,52 = BC2 Vậy r ABC vuông ở A ( Theo định lí đảo định lí Pi Ta Go) Vậy góc B = 530 Suy ra góc C=900- 530 = 270 r vuông AHB có : AH = AB . Sin B = 4,5.Sin530 = 3,6 cm b; Ta có : r ABC và r MBC chung đáy BC vậy để diện tích chúng = nhau thì độ dài hai đường cao phải bằng nhau Tức là khoảng cách từ A đến BC cũng bằng M đến BC . Suy ra M cách BC một khoảng =AH = 3,6 cm Vậy M thuộc hai đường thẳng sông song với BC và cách BC một khoảng bằng 3,6 cm Bài 4 : Cho r ABC vuông ởA ; AB = 6 cm ; AC = 8 cm a; Tính BC ; éB ; éC b; Phân giác của góc A cắt BC tại D c; Từ D kẽ DE vuông góc AB và DF vuông góc AC . Tứ giác AEDF là hình gì ? Tính chu vi và diện tích của hình tứ giác đó ? Giải: a; Theo định lí Pi Ta Go cho r vuông ABC ta có : A BC2 = AB2 +AC2 BC= cm F SinB = E éB = 530 ; éC = 370 D b;Theo tính chất phân giác ta có : B C c; Ta có tứ giác AEDF là HCN ( Có ba góc vuông ở A; E ;F ) Lại có AD là phân giác của góc A nên AEDF là hình vuông Xét tam giác BED có : ED = BD. SinB = cm; Chu vi của AEDF = ED .4= cm Diện tích của AEDF = ED2 = ( cm2 C- Hướng dẫn học ở nhà : - Xem lĩ lại các bài tập đã chữa ở lớp - Làm thêm bài tập sau: Cho tam giác vuông tại A ; AB = a ; AC= 3a . Trên cạnh AC lấy các điểm D;E sao cho AD = DE =EC a; C/M b; C/M r BED đồng dạng r CDE c; Tính tổng < AEB+< BCD bằng hai cách . *******************************************************************8* Ngày soạn: ; Ngày dạy: Tuần : Tiết : Ôn tập chương I đại số A- Kiến thức cần nắm trong chương : Căn bậc hai Căn bậc ba + a x = + có nghĩa khi A; Với A thì + + với A;B + Với A;B>0 +Với mọi a thuộc R : x = + có nghĩa với mọi A +Khi A >0 ta có A =0 ta có =0 A<0 ta có<0 + +( B Các phép biến đổi đơn giản của căn bậc hai : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn : - Với A , B Thì ; - Với A<0 , B Thì Đưa thừa số vào trong dấu căn : - Với A , B Thì A; - Với A , B Thì A Khử mẩu của biểu thức lấy căn : Với AB Thì Trục căn thức ở mẫu: Với B>0 thì ; Với B0; A2 thì Với A0 ; B0 và ATHì : B- Bài tập áp dụng : Bài 1: a; Tìm tập xác định của các biểu thức sau : A = ; B = ; C = 3x-5 + Giải: A = có nghĩa khi Không có giá trị nào của x để A có nghĩa B = có nghĩa khi C = 3x-5 + có nghĩa khi 2x2+1>0 điều này luôn đúng với mọi x . Vậy TXĐ:R Bài 2: Rút gọn : a; b; = d; Bài 3: Cho biểu thức : A= a; Tìm điều kiện của a;b để A có nghĩa b; Khi A có nghĩa chứng tỏ giá trị của A không phụ thuộc vào a Giải: a; A có nghĩa khi Vậy TXĐ: a>0 ; b>0 ; a b; Vậy A không phụ thuộc vào giá trị của a ( với a>0 ; b>0 ; a) Bài 4: Cho biểu thức : P = x -7 + a; Rút gọn P b; Tìm x để A =4 Giải: a; P có nghĩa với mọi x : P = x-7 + +Nếu x-7 0 x Khi đó P = x-7 +x-7 =2x - 14 +Nếu x -7<0 x<7 Khi đó P = x -7 +7 - x = 0 Vậy P = 2x -14 nếu x≥ 7 và P = 0 nếu x<7 Bài 5: Cho A = Tìm giá trị của x để A nhận giá trị nguyên ? Giải: Ta có : A = = Để A nguyên thì nguyên nên 2 là ước của 1 Vậy 2 = 1 suy ra x= 1 Hoặc 2=-1 suy ra x = 0 C - Hướng dẫn học ở nhà : - Xem kĩ các bài tập đã giải ở lớp - Rèn luyện thêm các bài tập trắc nghiệm ở SGK và SBT - Làm thêm bài tâp sau : Cho C= ( a; Tìm điều kiện của x để C có nghĩa ; Rồi rút gọn C b; Tìm x sao cho C <-1 ********************************************** Ngày soạn: ; Ngày dạy: Tuần : Tiết : Ôn tập hàm số - Hàm số bậc nhất A- Các kiến thức cần nắm : 1- Khái niệm hàm số : Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x ; còn x được gọi là biến số. Ta viết : y = f (x) 2- Mặt phẳng toạ độ Hai trục Ox và Oy vuông góc với nhau tai gốc O của mỗi trục số ta có hệ trục Oxy Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy . 3- Đồ thị hàm số Cho hàm số y = f(x) Mỗi cặp (x;f(x) ) được biểu diễn bởi một điểm trên mặt phẳng toạ độ Tập tất cả các điểm (x;f(x) ) gọi là đồ thị hàm số y = f(x) 4- Tập xác định của hàm số Là tất cả các giá trị của x sao cho f(x) có nghĩa 5- Hàm đồng biến ; hàm nghịch biến Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập R . +x1 <x2 mà f (x1) < f(x2) thì hàm số đồng biến trên R + x1 f(x2) thì hàm số nghịch biến trên R B- Bài tập áp dụng : Bài 1: Cho hàm số y = f(x) =4x-1 a; Tính f(0); f( 1) ; f(-1) ; f() ; f(a) ; f(a-b) b; Ta nói f(a) = f(-a) là đúng hay sai ? Vì sao ? Giải: a; f(0) = 4.0-1 =-1 ; f( 1) = 4.1-1 = 3 ; f(-1) =4(-1)-1=-5 f() = 4.- 1 ; f(a) = 4a -1; f(a-b) = 4(a-b) -1 b; Ta có f(a) = 4a -1 ; f (-a) = -4a - 1 Ta có : f(a) = f(-a) suy ra 4a-1 =-4a-1 8a = 0 a=0 f(a) f(-a) suy ra 4a-1 -4a-1 a0 Vây ta nói f(a) = f(-a) là sai Bài 2: Cho X = Y= Cho hàm số từ XY Xác định bởi công thức y = Hãy lập bảng giá trị tương ứng giữa x và y ? Giải: HD: Các em hãy tính f(-1/4) ; f(0) ; f(1/4) ; f(-1/5) ; f( 1/5) Bài 3: Tìm tập xác định của các hàm số sau : a; f(x) = c; f(x) = b; f(x) = x2 + x -5 d; f(x) = GV hướng dẫn : Tìm TXĐ của hàm số f(x) là tìm tất cả các giá trị của x để f(x) có nghĩa Chú ý : một phân thức có nghĩa khi mẩu thức khác 0 ; một căn thức có nghĩa khi biểu thức dưới dấu căn không âm a; f(x) = có nghĩa khi x-1 0 =>x 1 => TXĐ: x 1 b; f(x) = x2 + x -5 có nghĩa với mọi giá trị của x => TXĐ: R c; f(x) = Có nghĩa khi 1-x =>x và x2 -4 0 => x Vậy TXĐ: x và x-2 d; f(x) = có nghĩa 3x +1 => x vậy TXĐ : x Bài 4 ; a; Hãy biểu diễn các điểm A(1;2) ; B (-2;1) ; C(2;1) b; Tính chu vi và diện tích r ABC X 2 A 1 B C -2 0 1 x Giải: a; Cho HS biễu diễn các điểm b; Chu vi r ABC = AB + AC +BC AB = AC = BC = 4 Vậy chu vi r ABC = 3,2+ 1,4 +4 =8,6 Diện tích r ABC =.1.4 /2= 2 Bài 5:Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm bậc nhất ? Nếu phải thì hàm đó đồng biến hay nghịch biến ? a; y = 5 - b; y = 3x - 5(x +1) -3 (x +3) c; y = d; y = Giải: a; y = 5 - là hàm số bậc nhất vì nó có dạng y= ax +b (a0) với a =- Do a <0 nên hàm số đã cho là hàm nghịch biến b; y = 3x - 5(x +1) -3 (x +3) = -5x -14 là hàm bậc nhất với a = -5 ; b =-14 Do a = -5 <0 nên hàm số đã cho là hàm nghịch biến . c; y = không phải là hàm bậc nhất vì nó không có dạng y = ax +b d; y = không phải là hàm bậc nhất vì nó không có dạng y = ax +b . Bài 6 : Cho hàm số : y = (2m +1 )x +3 a; Xác định giá trị của m để y là hàm số bậc nhất b; Xác định m để y là hàm số :- Đồng biến - Nghịch biến Giải: a; y là hàm số bậc nhất khi 2m +1 0 => m -1/2 b; Hàm số y đồng biến khi 2m +1 >0 => m > -1/2 Hàm số y đồng biến khi 2m +1 m < -1/2 Bài 7: Tìm trên mặt phẳng toạ độ tất cả các điểm : Y x=2 5 y =5 Y=x 2 O 2 x a; Có tung độ bằng 5 b; Có hoành độ bằng 2 c; Có tung độ bằng 0 . d; Có hoành độ bằng 0 e; Có hoành độ và tung độ bằng nhau f; Có hoành độ và tung độ đối nhau Giải: a; Các điểm có tung đọ bằng 5 là tất cả các điểm thuộc đường thẳng y =5 ... b; Các điểm có h
File đính kèm:
- tu chon.doc