Giáo án Tự chọn 11 – Nâng cao - Trường THPT Đức Thọ

Giáo án

PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC

(1 tiết)

I. Mục tiêu.

1. Về kiến thức.

Nhớ được nội dung của phương pháp quy nạp Toán học.

2. Về kĩ năng.

Sử dụng phương pháp quy nạp chứng minh một số bài toán đơn giản.

3. Về tư duy.

Phát triển tư duy lôgic và thuật toán.

4. Về thái độ.

Nghiêm túc, cẩn thận và chính xác.

II. Chuẩn bị phương tiện dạy học.

1. Thực tiễn.

Học sinh đlàm quen với một số công thức chứng minh quy nạp trong một số hữu hạn.

2. Phương tiện.

Bảng phụ, .

 

doc18 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 529 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn 11 – Nâng cao - Trường THPT Đức Thọ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỏch hiểu của em về phương phỏp quy 
nạp toỏn học ?
- GV hưúng dẫn HS 
vận dụng vào cm cõu b
- Yờu cầu HS trỡnh bày hướng giải quyết theo
cỏc bước đó học.
- GV nhận xột bài giải, chớnh xỏc hoỏ.
- Củng cố kiến thức
- Nghe, hiểu cõu hỏi
- Trả lời cõu hỏi
- Lờn bảng trỡnh bày.
- Theo dừi bài bạn, đưa ra nhận xột
- Tỏi hiện lại kiến thức, trả lời cõu hỏi.
- Nghe, làm theo huớng dẫn.
-Làm ra vở nhỏp, lờn
bảng trỡnh bày.
- Theo dừi bài làm, 
nhận xột, chỉnh sửa
-Tiếp nhận ghi nhớ.
Hoạt động 2
Bài 16/sgk 109
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
- Nờu cỏch cm dóy số tăng?
-Yờu cầu HS cm.
-Nhận xột,chỉnh sửa
-Tương tự bài 15, yờu cầu HS tự cm cõu b
-Tỏi hiện kiến thức, trả lời cõu hỏi.
- Vận dụng gt vào cm
-Tiếp nhận
- Làm bài vào vở.
Hoạt động 3
Bài 17/sgk 109
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu cho HS khỏi niệm dóy số khụng đổi.
- Nờu cõu hỏi gợi ý: Muốn cm (un) là dóy số khụng đổi ta cm điều gỡ?
-Cho HS thảo luận theo nhúm
-Nhận xột lời giải
- Củng cố kiến thức
- Tiếp nhận tri thức mới.
- Suy nghĩ, trả lời cõu hỏi
-Thảo luận theo nhúm, cử đại diện trỡnh bày
- Nhận xột, chỉnh sửa
- Tiếp nhận, ghi nhớ 
3/ Củng cố toàn bài
- Kiền thức về tỡm số hạng của dóy.
- Vận dụng phương phỏp quy nạp vào chứng minh.
Bài tập củng cố: Bài 18/sgk
-------------------------------------------------------
CẤP SỐ CỘNG 
Ngày 26/01/2009.
Tiết thứ 4
I. Mục tiờu:
 1. Kiến thức:
 - Biết võn dụng cỏc cụng thức số hạng tổng quỏt, tớnh chất cỏc số hạng và cụng thức tớnh tổng n số hạng đầu tiờn của cấp số cộng vào bài tập
 2.Kỹ năng:
 - Biết sử dụng cỏc cụng thức và tớnh chất của cấp số cộng để giải toỏn
 3. Tư duy, thỏi độ
 - Tớch cực hoạt động, phỏt triển tư duy trừu tượng.
 - Nghiờm tỳc, hứng thỳ trong học tập. 
II. Chuẩn bị:
 - GV: Phiếu học tập.
 - HS: Kiến thức cấp CSC, Làm cỏc bài tập 1 đến 5 ở SGK
III. Phương phỏp:
 - Vấn đỏp và đan xen hoạt động nhúm.
III. Tiến trỡnh:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1) Nờu đ/n cấp số cọng ? C/m dóy số hưũ hạn sau là CSC
 -3, -1, 1, 3, 5
2) Nờu CT tỡm số hạng TQ của CSC ?
 Cho CSC (un) cú số hạng đầu là -2, cụng sai d = 5. Tỡm số hạng thứ 20 ?
3) Nờu CT tớnh tổng n số hạng đầu của mụt CSC ?
 Tớnh tổng 10 số hạng đầu của CSC cú 
1) * Nờu đ/n
 * Ta cú: - 1 = -3 +2 ; 1 = -1 + 2
3 = 1 + 2; 5 = 3 + 2
Vậy dóy số đó cho là CSC với d = 2
2) * Nờu CT
* u20 = u1 + ( 20 – 1)d
 = -2 + 19.5 = 93
3) * Nờu CT
 * S10 = 275
HĐ2: Bài tập 1 (97)
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Gọi ba HS giải
Cho cả lớp NX
Chốt lại PP giải: Xột hiệu H = un+1 - un
 Nếu H là hằng số thỡ dóy số là CSC
 Nếu H = f(n) thỡ dóy số khụng phải là CSC ?
a) un+1 – un = - 2 với 
Vậy dóy số là CSC với u1= 3, d = 2
b) Dóy số là CSC với 
c) ) un+1 – un = 2.3n với 
Vậy dóy số đó khụng phải là CSC
HĐ3: Bài tập 2 (97)
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Cho HS nờu pp rồi giải
Cho lớp NX và bổ sung nếu cần
Áp dụng CT: un = u1 + (n -1)d và đưa về giải hệ phương trỡnh hai ẩn u1 và d
a) u1 = 16 và d = - 3
b) u1 = 3 và d = 2 hoặc
 u1 = - 17 và d = 2
HĐ4: Bài tập 3 (97)
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Cho cỏc nhúm thảo luận để nờu phương phỏp giải
Giao nhiệm vụ cho năm nhúm, mỗi nhúm làm một 
rồi điền kết quả vào ụ trống.
 - GV quan sỏt cỏc nhúm làm và hướng dẫn khi cần thiết
a) - Viết cỏc CT về CSC
- Cần biết ớt nhất ba trong năm đại lượng u1, d, n, un , Sn thỡ tớnh được hai đại lượng cũn lại.
b) HS trả lời : Đõy là năm bài toỏn nhỏ với ba trong cỏc đại lượng u1, d, n, un , Sn cho trong năm dũng, ta cần tỡm hai đại lượng cũn lại
- Cỏc nhúm giải bài tập nhỏ được giao rồi điền kết quả .
* Củng cố:
 - Tiếp tục ụn lại kiến thức về CSC đó học
 - Xem lại cỏc bài tập đó giải và làm bài tập cũn lại
----------------------------------------------------
CẤP SỐ NHÂN
Tiết thứ 5
Ngày 04/02/2009.
I. Mục tiờu:
 1. Kiến thức:
 - Biết cỏch ỏp dụng đn cấp số nhõn, cụng thức số hạng tổng quỏt, tớnh chất cỏc số hạng và cụng thức tớnh tổng n số hạng đầu tiờn của cấp số nhõn
 2.Kỹ năng:
 - Biết sử dụng cỏc cụng thức và tớnh chất của cấp số nhõn để giải toỏn
 3. Tư duy:
 - Tớch cực hoạt động, phỏt triển tư duy trừu tượng.
 - Nghiờm tỳc, hứng thỳ trong học tập. 
II. Chuẩn bị:
 - GV: Phiếu học tập.
 - HS: Kiến thức về cấp số nhõn và làm bài tập sgk
III. Phương phỏp:
 - Nờu vấn đề, vấn đỏp và đan xen hoạt động nhúm.
III. Tiến trỡnh:
HĐ1: Bài tập 1(103)
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
PP: Lập rồi suy ra un+1 = un.q với q là số khụng đổi
a) 
Suy ra un+1 = un.2 với n
b) 
c) 
Cho cỏc nhúm thảo luận nờu PP giải ?
Gọi sinh Tb khỏ giải
Cho lớp nhận xột và bỳ sung
HĐ2: Bài tập 2 (103)
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Áp dụng CT: 
a) q = 3
b) 
c) n = 7
- Giao nhiệm vụ cho mỗi nhúm một cõu
- GV quan sỏt và hướng dẫn khi cần
- Gọi bất kỳ một học sinh lờn giải
- Lớp nhận xột và bổ sung
HĐ3: Bài tập 3 (103)
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
- Tỡm u1 và q
- Áp dụng CT: và đưa về giải hệ hai ẩn u1 và q
a) 
b) Tỡm được 
CSN: 
- Giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm thảo luận để nờu pp và giải
- GV quan sỏt và hướng dẫn khi cần
- Nhận và chớnh xỏc kết quả của nhúm hoàn thành sớm nhất
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Kết hớp với (2) 
CSN: 1, 2, 4, 8, 16, 32
HD:
- Theo giả thiết, ta cú kết quả gỡ ?
- Tỡm mối liờn hệ giữa (1) và (2) ?
- Áp dụng CT tớnh tổng S5 suy ra u1 = ?
- Cú u1 và q, suy ra CSN ?
* Củng cố: 
 - ễn lại kiến thức về CSN
 - Xem lại cỏc bài tập đó giải và làm bài tập cũn lại
ễN TẬP CHƯƠNG II 
Tiết thứ 6
Ngày 08/02/2009.
Mục tiờu:
Kiến thức:
Nắm được cỏc khỏi niệm cơ bản về điểm , đường thẳng, mặt phẳng và quan hệ song song trong khụng gian.
Hiểu và vận dụng được cỏc định nghĩa, tớnh chất, định lý trong chương.
Kĩ năng:
Vẽ được hỡnh biểu diễn của một hỡnh trong khụng gian.
Chứng minh được cỏc quan hệ song song.
Xỏc định thiết diện của mặt phẳng với hỡnh hộp.
Về tư duy và thỏi độ:
Hệ thống cỏc kiến thức đó học, vận dụng vào cỏc bài toỏn cụ thể.
Tớch cực hoạt động, trả lời cõu hỏi.
Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh:
GV: cõu hỏi, bảng phụ, overhead, sỏch giỏo khoa và sỏch giỏo viờn.
HS: Đọc và nắm vững phần túm tắt chương II, trả lời cỏc cõu hỏi và làm bài tập trước ở nhà.
Phương phỏp:
Vấn đỏp, sửa bài tập và hệ thống kiến thức.
Tiến trỡnh bài học:
Bảng 1
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Trỡnh bày bảng phụ số1.
CH1: Hóy nờu sự khỏc biệt giữa hai ĐT chộo nhau và hai ĐT song 
song?
CH2: Nờu phương phỏp chứng minh ĐT song song với MP?
CH3: Nờu phương phỏp chứng minh 2 mp song song?
HĐ1: ễn kiến thức đó học
Trả lời cỏc cõu hỏi, bổ sung cõu trả lời.
2đt song song là 2đt khụng cú điểm chung và đồng phẳng.
2đt chộo nhau là 2đt khụng đồng phẳng
Hướng dẫn giải và sửa một số bài tập sỏch giỏo khoa.
Sửa bài. Củng cố phương phỏp chứng minh.
CH4: Nờu phương phỏp xỏc định thiết diện của mặt phẳng với hỡnh hộp?
CH5:Cỏch xỏc định giao tuyến của hai mặt phẳng?
Sửa bài, củng cố phương phỏp xỏc định thiết diện.
HĐ2: Luyện tập và củng cố kiến thức
HĐ2.1:
Đọc đề bài 4/78_sgk
Nờu phương phỏp giải.
Trỡnh bày bài giải.
HĐ2.2:
Trả lời CH4,5.
Lần lượt xỏc định cỏc đoạn giao tuyến của mặt phẳng với cỏc mặt của hỡnh hộp.
Tỡm cỏc điểm chung của 2mp.
Để xỏc định điểm chung 2mp ta tỡm giao điểm của 2 đt nằm trờn 2mp đú.
Đọc đề bài 6/78_sgk
Vẽ hỡnh.
Nờu cỏc bước giải.
Trỡnh bày lời giải.
Hướng dẫn về nhà:
ễn tập cỏc kiến thức đó học chương II. Làm cỏc bài tập trắc nghiệm. Giải lại cỏc bài tập đó giải.
_________________________________________________________
DÃY SỐ Cể GIỚI HẠN HỮU HẠN
Tiết thứ 7
Ngày 15/02/2009.
Mục tiờu:
Về kiến thức: Nắm vững lại cỏc kiến thức về giới hạn dóy số - dóy số cú giới hạn 0, giới hạn L, giới hạn vụ cực và cỏc quy tắc tỡm giới hạn.
Về kĩ năng: Biết cỏch vận dụng cỏc kiến thức đó học để tỡm giới hạn của cỏc dóy số, tớnh tổng của cấp số nhõn lựi vụ hạn.
 Tư duy, thỏi độ: Rốn luyện úc tư duy logic, tớnh khỏi quỏt hoỏ, đặc biệt hoỏ, quy lạ về quen. Và tớnh tớch cực hoạt động, tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong giải toỏn. 
Chuẩn bị:
Giỏo viờn: Giỏo ỏn, bảng phụ hệ thống lý thuyết, cỏc cõu hỏi trắc nghiệm, đốn chiếu, bỳt chỉ bảng.
Học sinh: Kiến thức về giới hạn dóy số, ụn tập và làm bài tập trước ở nhà, bảng thảo luận nhúm, bỳt lụng viết bảng.
Phương phỏp: Gợi mở, vấn đỏp kết hợp hoạt động nhúm.
Tiến trỡnh dạy học:
Ổn định lớp: 
Bài mới:
Hoạt động 1: Hệ thống lại lý thuyết về giới hạn dóy số:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Cho HS nhắc lại những kiến thức cơ bản đó học về giới hạn dóy số.
Nờu lại cỏc tớnh chất về dóy số cú giới hạn 0? Một vài giới hạn đặc biệt?
Nờu lại định lý về dóy số cú giới hạn hữu hạn. 
Cụng thức tớnh tổng CSN lựi vụ hạn.
Nờu lại cỏc qui tắc về giới hạn vụ cực.
GV trỡnh chiếu bằng đốn chiếu bảng túm tắt lý thuyết.
Nhớ lại kiến thức đó học, hệ thống lại và trả lời cõu hỏi của GV.
* Nờu lại ĐL 1 & 2 về giới hạn hữu hạn.
* 
* Cỏc QT 1, 2, 3.
Hoạt động 2: Giải bài tập về tỡm giới hạn dóy số dạng :
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Bài 1: Cõu a dựng pp nào?
Vận dụng lý thuyết nào để tỡm được giới hạn?
Ta ra được kq như thế nào?
Tương tự nờu pp giải cõu b?
Cho học sinh thảo luận nhúm, nhận xột giới hạn của tử, mẫu và rỳt ra kết luận.
Nhận xột sự khỏc nhau giữa cõu a và b? ( chỳ ý vào bậc của tử, mẫu ở từng dóy số).
So sỏnh kq 2 cõu và rỳt ra nhận xột.
Tiếp tục cho HS thảo luận và nờu pp giải cõu c.
Nhận xột bậc của tử và mẫu của cõu c?
Chỳ ý: n2 khi đưa vào dấu căn bậc 2 thỡ thành n mũ mấy?
Nhận xột kết quả, rỳt ra kết luận gỡ?
HS thảo luận pp giải cõu d, sử dụng tớnh chất nào?
Đọc kĩ đề, dựa trờn việc chuẩn bị bt ở nhà để trả lời cõu hỏi.
Chia tử và mẫu cho n3
Sử dụng 
Tử cú giới hạn là 0, mẫu cú giới hạn bằng 4. 
Chia tử và mẫu cho n5
Tử cú giới hạn là 1. Mẫu cú giới hạn 0. Nờn dóy số cú giới hạn là +Ơ.
HS so sỏnh bậ

File đính kèm:

  • docgiao an tu chon 11.doc