Giáo án tổng hợp lớp 3 - Tuần 16
I.Mục tiêu :
- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.; Bước đầu biết đọc rừ lời nhõn vật trong bài .
- Hiểu ND : Sự gần gũi , đáng yêu của vật nuôi đối với đời sống tỡnh cảm của bạn nhỏ ( làm được các bài tập trong SGK )
- Hs yếu đọc đánh vần một đoạn trong bài .
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh minh họa bài tập đọc
chuyện cho người thân nghe. Chính tả: (Tập chép) Tiết 31: Con chó nhà hàng xóm I. Mục tiờu : - Chộp chớnh xỏc bài chớnh tả , trỡnh bày đỳng bài văn xuụi . - Làm đỳng bài tập 2 , bài 3 a/b II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết nội dung cần chép. III. Hoạt động dạy học HĐGV HĐHS A Ổn định tổ chức : B Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết: Sắp xếp, ngôi sao, sương sớm. - HS viết bảng con. - Nhận xét bảng của HS C Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn tập chép: 2.1. Hướng dẫn chuẩn bị bài: - GV đọc đoạn chép - Gọi 2 HS đọc lại - 2 HS đọc đoạn chép - Vì sao từ bé trong bài phải viết hoa ? - Vì là tên riêng - Trong hai từ "bé" ở câu "bé" là một cô bé yêu. - Từ bé thứ nhất là tên riêng - Viết từ khó - HS viết bảng con: Quấn quýt, mau lành, bị thương. - Đối với bài chính tả tập chép muốn viết đúng các em phải làm gì ? - Nhẩm, đọc chính xác từng cụm từ để viết đúng. - Muốn viết đẹp các em phải ngồi như thế nào ? - Ngồi ngay ngắn, đúng tư thế. - Nêu cách trình bày đoạn văn ? - Ghi tên đầu bài giữa trang, chữ đầu đoạn viết hoa, lùi vào 1 ô từ lề vào 2. Chép bài vào vở: - GV theo dói HS viết bài - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở. - HS đổi vở kiểm tra chéo bài của nhau. - GV nhận xét 3. Chấm, chữa bài: - Chấm 5, 7 bài nhận xét 4. Hướng dần làm bài tập: Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu - GV phát băng giấy yêu cầu HS trao đổi theo nhóm. - HS thảo luận nhóm 4. - Đại diện các nhóm đọc kết quả. - Tìm các tiếng có vần ui/uy + Ui: Núi, múi, mùi vị, bùi, búi tóc. + Uy: Tàu thuỷ, huy hiệu, luỹ tre Bài 3: (Lựa chọn) - 1 HS đọc yêu cầu - Tìm những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch ? - a. Chăn, chiếu, chõng, chổi, chạn, chén, chậu. D Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà viết lại những lỗi đã viết sai. BUỔI CHIỀU Tăng cường Toỏn : ễn tập ngày giờ Thủ công Tiết 16: Gấp, cắt, dán biển báo giao thông CẤM ĐI NGƯỢC CHIỀU (t2) I. Mục tiêu: - Hs biết cỏch gấp ,cỏt ,dỏn biển bỏo giao thụng cấm xe đi ngược chiều . - Gấp ,cắt ,dỏn được biển bỏo giao thụng cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt cú thể mấp mụ .Biển bỏo cú thể tương đối cõn đối . Biển bỏo giao thụng cú kớnh thước nhỏ hơn hoặc lớn hơn kớch thước GV hướng dẫn - Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông. II. chuẩn bị: GV: - Biển báo giao thông chỉ chiều xe đi có hình vẽ minh hoạ cho từng bước. - Quy trình gấp cắt dán biển báo giao thông. HS: - Giấy thủ công, kéo, hồ dán. III Hoạt động dạy học: Thời gian Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động của học sinh 2' A. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS B. Bài mới: 5' 1. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu hình mẫu biển báo giao thông chỉ chiều xe đi để học sinh quan sát về kích thước, màu sắc của biển báo có gì giống và khác biển báo chỉ nối đi thuận chiều. - HS quan sát nhận xét kích thước và màu nền giống nhau nhưng ở giữa biển báo chỉ chiều xe đi không phải là hình chữ nhật mà là hình mũi tên. 5' 2. Hướng dẫn mẫu: - GV cho HS quan sát quy trình và nêu các bước. - HS quan sát quy trình. Bước 1: Gấp, cắt biển báo chỉ chiều xe đi - Gấp cắt hình tròn màu xanh từ hình vuông có cạnh 6 ô - Cắt HCN màu trắngcó chiều dài 4ô, rộn 2 ô gấp đôi HCN theo chiều dài và đánh dấu cắt bỏ phần gạch chéo, mở ra được hình mũi tên. - Cắt HCN khác màu có chiều dài là 10 ô, rộng 1 ô. Bước 2: Dán biển báo chỉ chiều xe đi - Dán chân biển báo. - Dán hình tròn màu xanh chờm lên chân biển khoảng nửa ô. - Dán mũi tên màu trắng ở giữa hình tròn - GV cho HS nhắc lại quy trình. - HS nhắc lại quy trình. 21' 3. Thực hành - GV cho HS thực hành - HS thực hành - GV quan sát uốn nắn HS. 2' C. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài tiết sau. HĐNGLL: Mỳa hỏt tập thể ====================================================== Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2012 Tăng cường Toỏn : ễn tập ngày giờ Luyện từ và câu Tiết 16: Từ VỀ VẬT NUễI Câu kiểu: Ai thế nào ? I Mục tiờu - Bước đầu tỡm được từ trỏi nghĩa với từ cho trước (BT 1) ; biết đặt cõu với mỗi từ trong cặp từ trỏi nghĩa tỡm được theo mẫu cõu Ai thế nào ? ( BT 2). - Nờu đỳng tờn cỏc con vật được vẽ trong tranh .( BT 3) II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết nội dung bài tập 1, mô hình kiểu câu ở bài tập 2. III. Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS A Ổn định tổ chức : B Kiểm tra bài cũ: - Giọi 1 HS làm bài tập - 2 HS đọc - 1 HS làm bài tập 3, tiết LTVC tuần 15 - Nhận xét, chữa bài. C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu: 2. Hướng dãn làm bài tập: Bài 1: (Miệng) - Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau ? - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp. - HS thảo luận nhóm 2. - 3 HS lên bảng thi viết nhanh. Tốt/xấu, ngoan/hư, nhanh/chậm, trắng/đen, cao/thấp, khoẻ/yếu. Bài 2: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập - HS làm vào vở nháp. - 3 HS lên bảng. - Cái bút này rất tốt. - Chữ của em còn xấu - Bé Nga ngoan lắm ! - Con cún rất hư - Hùng bước nhanh thoăn thoát - Sên bò chậm ơi là chậm ! - Chiếc áo rất trắng - Tóc bạn Hùng đen hơn tóc em. - Cây cao này cao ghê - Cái bàn ấy quá thấp. - Tay bố em rất khoẻ - Răng ông em yếu hơn trước - GV nhận xét bài cho HS. Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu. - Viết tên các con vật có trong tranh. - HS quan sát tranh, viết tên từng con vật. 1. Gà trống, 2. Vịt, 3. Ngan, 4. Ngỗng, 5 Bồ câu, 6. Dê, 7. Cừu, 8.Thỏ, 9. Bò, 10. Trâu. D Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. Toán Tiết 78: Ngày, tháng I. Mục tiêu: - Đọc tên các ngày trong tháng. - Biết xem lịch để xỏc định số ngày trong thỏng nào đú và xỏc định một ngày nào đú là thứ mấy trong tuần lễ . - Nhận biết đơn vị đo thời gian : này , thỏng ( biết thỏng 11 cú 30 ngày , thỏng 12 cú 31 ngày ) ; này , tuần lễ . - Hs làm bài tập 1,2 - HS yếu bước đầu nhận biết về ngày thỏng . II. Đồ dùng dạy học: - Một quyển lịch có cấu trúc như mẫu vẽ trong sách. III. Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS A Ổn định tổ chức : B Kiểm tra bài cũ: - Làm bài tập 1, 2 - 2 HS trả lời bài 1, 2 C Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Giới thiệu cách đọc tên các ngày trong tháng. *Mục tiêu: HS đọc được các ngày trong tháng biết xem lịch. - GV giới thiệu cách đọc tên các ngày trong tháng. - Treo tờ lịch tháng 11 - HS quan sát các ngày trong tháng. - Lịch tháng cho ta biết điều gì ? - Các ngày trong tháng. - Khoanh số 20 nói - Ngày 20 tháng 11 - Viết ngày: 22-11 - HS nhắc lại - GV chỉ bất kỳ ngày nào trong tháng 11 yêu cầu HS đọc. - Cột ngoài cùng ghi tháng dòng thứ nhất ghi tên các ngày trong 1 tuần lễ các ô còn lại ghi số chỉ các ngày trong tháng. - Ngày đầu tiên của tháng là ngày nào ? - Ngày 1 - Ngày 1 tháng 11 vào thứ mấy ? - Thứ 7 - Yêu cầu HS lần lượt tìm các ngày khác - HS vừa chỉ và nói: Thứ năm ngày 20 tháng 11 - Tháng 11 có bao nhiêu ngày ? - Có 30 ngày. 2. Thực hành: Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu - Đọc và viết các ngày trong tháng - Nêu cách viết của ngày 7 tháng 11 - Viết chữ ngày sau đó viết số 7, viết tiếp chữ tháng rồi số 11. - Yêu cầu cả lớp làm bài. - HS làm bài sau đó đọc bài. Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu - Treo tờ lịch tháng 12 - Đây là tờ lịch tháng mấy ? - Tờ lịch tháng 12. - Điền vào các ngày còn thiếu vào tờ lịch ? - Sau ngày một là ngày mấy ? - Ngày hai - Gọi HS lên điền mẫu. - HS điền hoàn thành tờ lịch tháng 12 - HS làm bài. b. Đọc câu hỏi: - HS trả lời - Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy ? - Thứ hai - Ngày 25 tháng 12 là thứ mấy ? - Thứ năm - Trong tháng 12 có mấy ngày chủ nhật - Có 4 ngày chủ nhật. Tuần này có thứ 6 là ngày 19 tháng 12, tuần sau thứ sáu là ngày nào ? - Là ngày 26 tháng 12 - Thứ sáu liền trước ngày 19 tháng 12 là ngày nào ? - Ngày 12 tháng 12 D. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. BUỔI CHIỀU Tập đọc Tiết 63: Thời GIAN BIỂU I. Mục tiờu: - Biết đọc chậm , rừ ràng cỏc số chỉ giờ ; nắt nghỉ hơi đỳng cỏc dấu cõu , giữa cỏc cột , dũng . - Hiểu tỏc dụng của thời gian biểu ( trả lời được cõu hỏi 1,2) - Hs yếu bước đầu biết về thời gian biểu . II. Đồ dùng – dạy học: - Bảng phụ viết câu hướng dẫn luyện đọc. III. Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS A Ổn định tổ chức : B Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài: Con chó nhà hàng xóm - Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ? - 1 HS trả lời - GV nhận xét C Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: 2.1. GV đọc mẫu toàn bài: - HS nghe 2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: a. Đọc từng câu - 1 HS tiếp nối nhau đọc từng câu - GV theo dõi uốn nắn cách đọc. b. Đọc từng đoạn trước lớp. - Bài chia làm mấy đoạn ? - Bài chia làm 4 đoạn. - Đoạn 1: Sáng - Đoạn 2: Trưa - Đoạn 3: Chiều - Đoạn 4: Tối - GV hướng dẫn cách đọc trên bảng phụ - 1 HS đọc trên bảng phụ. - Giải nghĩa từ: Thời gian biểu - 1 HS đọc phần chú giải - Vệ sinh cá nhân - Đánh răng, rửa mặt, rửa chân tay. c. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 4 - GV quan sát các nhóm đọc. d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc cá nhân từng đoạn, cả bài. 3. Tìm hiểu bài: - HS đọc thâm cả bài Câu 1: - Đây là lịch làm việc của ai ? - Ngô Phương Thảo HS lớp 2 trường tiểu học Hoà Bình - Hãy kể các việc phương thảo làm hàng ngày. - 4 HS kể Câu 2: - Phương Thảo ghi các việc cần làm vào thời gian biểu để làm gì ? - Để bạn nhớ và làm các việc một cách thong thả tuần tự, hợp lý, đúng lúc. Câu 3: - Thời gian biểu ngày nghỉ của Thảo có gì khác thường ? - 7 giờ đến 1 giờ. Đi học vẽ, chủ nhật đến bà. 4. Thi tìm nhanh đọc giỏi: - Yêu cầu các nhóm thi tìm nhanh đọc giỏi thời gian biểu của bạn Ngô Phương Thảo. - Đại diện 1 nhóm đọc vài thời điểm trong thời gian biểu. D. Củng cố – dặn dò: - Yêu cầu HS ghi nhớ - Thời gian biểu ta sắp xếp làm việc hợp lí, có kể hoạch, làm cho công việc đạt kết quả. - Nhận xét tiết học. - Về nhà tự lập thời gian biểu của mình. Âm nhạc ( GV bộ mụn soạn giảng ) ================================================================ Thứ năm, ngày 13 tháng 12 năm 2012 Toỏn Tiết 79 THỰC HÀNH XEM LỊCH I. Mục tiêu: -Biết xem lịch để xỏc định số ngày trong thỏng nào đú và xỏc định một
File đính kèm:
- giao an lop 2(1).doc