Giáo án tổng hợp các môn lớp 2 - Tuần 4

I-MỤC TIÊU:

-Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

-Hiểu nội dung: Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với bạn gái. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).

-Giáo dục các em đoàn kết với bạn bè.

II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Tranh minh hoạ bài tập đọc.

-Bảng phụ viết câu luyện đọc.

III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1-Ổn định

2-Kiểm tra: Gọi bạn

-Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu?

-Khi Bê Vàng quên đường về Dê Trắng làm gì?

 

doc27 trang | Chia sẻ: minhanh03 | Lượt xem: 996 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tổng hợp các môn lớp 2 - Tuần 4, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 hướng dẫn đọc.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1-Ổn định
2-Kiểm tra: Bím tóc đuôi sam. 
-Vì sao Hà lại khóc?
-Thầy giáo khuyên Tuấn điều gì?
3-Bài mới: Trên chiếc bè.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-GV đọc mẫu bài.
-Hướng dẫn luyện đọc, giải nghĩa từ.
-Đọc từng đoạn trước lớp.
.Đoạn 1: Tôi dọc đường.
.Đoạn 2: Ngày băng băng.
.Đoạn 3: Còn lại.
-GV hướng dẫn đọc ngắt giọng.
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
*Hướng dẫn tìm hiểu bài:
-Dế Mèn và Dế Trũi đi ngao du thiên hạ bằng cách nào?
-Trên đường đi hai bạn nhìn thấy cảnh vật ra sao?
-Tìm những từ tả thái độ các con vật đối với hai chú dế?
-GV: Các con vật mà 2 chú dế gặp trong chuyến du lịch trên sông đều bày tỏ tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ hoan nghênh hai chú dế
*Luyện đọc lại: Cả lớp và GV nhận xét.
-GDMSMT: bảo vệ nguồn nước
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu và đọc đúng các từ khó: làng gần, bãi lầy, bái phục, âu yếm, lăng xăng, hoan nghênh,.
Mùa thu mới chớm/ nhưng nước đã trong vắt/ trông thấy cả hòn cuội trắng tinh nằm dưới đáy//
Những anh giọng vó đen sạm/ gầy và nghênh cặp chân/ giọng vó/ đứng trên bãi lầy/ bái phục nhìn theo chúng tôi//
-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
+HS đọc đoạn 1-2.
-Ghép 3, 4 chiếc bèo sen lại thành một chiếc bè đi trên sông.
-HS đọc 2 câu đầu đoạn 3: Nước sông trong vắt, cỏ cây, làng gần, núi xa hiện ra luôn mới mẻ.
-HS đọc các đoạn còn lại. Gọng Vó: bái phục nhìn theo.
-Cua kềnh: âu yếm ngó theo.
Săn sắt cá thầu dầu lăng xăng cố bơi theo, hoan nghênh váng cả mặt nước.
*Luyện đọc lại bài văn.
4-Củng cố:
Hai chú dế có yêu quý nhau không? Vì sao em biết điều đó?
5-Dặn dò: Đọc lại bài ở nhà.
-Chuẩn bị: Chiếc bút mực.
-------------------------------------------
 TOÁN ( 18 )
LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU:
 -Biết thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, thuộc bảng 9 cộng với một số.
 -Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5; 49 + 25.
 -Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20.
 -Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
 -Bài tập cần làm: Bài 1 (Cột 1, 2, 3 ), bài 2, bài 3 (cột 1), bài 4.
-Giáo dục: cẩn thận khi làm bài.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Giáo viên bảng phụ bài 1
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1-Ổn định
2-Kiểm tra:
3-Bài mới: Luyện tập.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-Bài tập 1: Sử dụng bảng cộng.
9 cộng với 1 số.
-Bài tập 2: Cộng từ phải qua trái, bắt đầu từ đơn vị, viết kết quả thẳng cột đơn vị với đơn vị, chục với chục, thêm 1(nhớ) vào tổng các chục.
-Bài tập 3: GV hướng dẫn giải.
+ Mỗi bài Gv gọi 1 học sinh lên bảng.
-Bài tập 4: GV hướng dẫn giải.
-HS nối tiếp nêu miệng từng bài.
9 + 4 = 13 9 + 3 = 12 9 + 2 = 11
9 + 6 = 15 9 + 5 = 14 9 + 9 = 18
9 + 8 = 17 9 + 7 = 16 9 + 1 = 10
-HS làm vào bảng conû.
+ 29 +19 +39 + 9 +72 +81 +74 +20
 45 9 26 37 19 9 9 39
 74 28 65 46 91 90 81 59
-HS làm theo tập kiểm tra chéo.
 9 + 9 < 19 
 18 
 9 + 9 > 15
 18 
-HS làm bài vào tập.
Bài làm
 Trong sân có tất cả là : 
 19 + 25 = 44 ( con gà )
 Đáp số: 44 con gà.
4-Củng cố:
5-Dặn dò: làm vở bài tập.
-Chuẩn bị: 8 cộng với một số 8+5.
----------------------------------------
TĂNG CƯỜNG TOÁN
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Củng cố về cộng có nhớ và vận dụng giải toán có lời văn
- Tính toán cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
2. Kiểm tra
3. Bài mới
Giáo viên
Học sinh
1. Tính tổng của :
29 và 18 9 và 34 49 và 27
59 và 29 69 và 6 59 và 3
2. Đội đồng diễn thể dục có 19 bạn nam và 15 bạn nữ. Hỏi đội đồng diễn đó có tất cả bao nhiêu bạn ?
1- Kết quả
47 43 76
88 75 62
2. Bài làm
Đội đồng diễn có tất cả số bạn là :
19 + 15 = 34 (bạn)
Đáp số : 34 học sinh.
4. Củng cố
5. Dặn dò
 --------------------------------------
 MĨ THUẬT
 --------------------------------------
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU ( 4 )
TỪ CHỈ SỰ VẬT. TỪ CHỈ NGÀY, THÁNG, NĂM
I-MỤC TIÊU:
-Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối (Bài tập 1).
-Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian (Bài tập 2).
-Bước đầu biết ngắt đoạn văn thành các câu trọn ý (Bái tập 3).
-Giáo dục: Đầu câu viết hoa cuối câu đặt dấu chấm.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Kẻ sẵn bảng phân loại từ chỉ sự vật.
-Bảng phụ viết BT3, vở BT.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1-Ổn định
2-Kiểm tra: 
-GV ghi mẫu câu Ai (cái gì, con gì, là gì ?)
-2 HS đặt câu.
3-Bài mới: MRVT: Từ chỉ sự vật. Từ ngữ về ngày, tháng, năm.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
*Hướng dẫn làm bài tập.
-Bài tập 1: GV nhắc HS điền từ đúng nội dung từng cột
-Bài tập 2: GV nêu yêu cầu cả lớp, GV nhận xét bình chọn cặp đặt trả lời câu hỏi hay.
-Bài tập 3: Nhắc HS nhớ viết hoa những chữ đầu câu, cuối mỗi câu đặt dấu chấm.
-HS đọc yêu cầu. Sau đó các tổ thi tiếp sức.
Chỉ người
Chỉ đồ vật
Chỉ con vật
Chỉ cây cối
Học sinh, cô giáo, bạb bè, bố, mẹ, bác sĩ
Ghế, bàn, tủ, vở, phấn, 
Mèo, gà, vịt, cá, chó, khỉ.
Xoài, ổi, mận, mít
-HS nói theo mẫu.
-Từng cặp HS thực hành hỏi đáp.
+Hôm nay là ngày bao nhiêu?
+Tháng này là tháng mấy?
+Một năn có bao nhiêu tháng?
+Một tuần có mấy ngày?
-2 HS làm bài bảng phụ, cả lớp làm vở.
Trời mưa to. Hoà quên mang áo mưa. Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình. Đôi bạn vui vẻ ra về.
4-Củng cố:
-Nêu 2 từ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối.
5-Dặn dò: Về nhà tìm thêm các từ chỉ người, con vật, đồ vật, cây cối.
-Chuẩn bị: Tên riêng và cách viết hoa tên riêng.
THỨ NĂM 
 NS:26/8 CHÍNH TẢ ( 8 )
ND:30/8	TRÊN CHIẾC BÈ (Nghe-Viết)
I-MỤC TIÊU:
-Nghe-viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả.
-Làm được bài tập 2, Bài tập 3a.
-Giáo dục: viết bài cẩn thận đúng độ cao.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng phụ viết bài tập 3, VBT.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1-Ổn định
2-Kiểm tra: 
-2HS viết bảng, cả lớp viết bảng con: viên phấn, niên học, bình yên, giúp đỡ, nhà tầng.
3-Bài mới: Trên chiếc bè
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
*GV đọc bài chính tả.
-Dế Mèn, Dế Trũi rủ nhau đi đâu?
-Đôi bạn đi chơi xa bằng cách nào?
-Bài chính tả có những chữ nào viết hoa? Vì sao?
-Sau dấu chấm xuống dòng chữ đầu câu viết như thế nào?
-Hướng dẫn HS tìm từ khó.
-GV đọc bài lần 2.
*GV đọc bài.
-Đọc học sinh soát lỗi.
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
-Bài tập 2: Tìm 3 chữ có iê; yê.
+ GV giơ bảng 1 số em viết đúng, sửa bảng viết sai, viết lại trên bảng lớp.
-Bài tập 3a. Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề. GV chia lớp 4 nhóm. 
*2 HS đọc.
-Đi dạo chơi thiên hạ dạo chơi khắp đó đây.
-Ghép 3, 4 bèo sen lại thả trôi trên sông.
-Trên, Tôi, Dế Trũi, Chúng, Ngày, Bè, Mùa. Vì là những chữ đầu bài, đầu câu, tên riêng.
-Viết hoa lùi vào 1ô.
-HS phân tích, viết bảng con: Dế Trũi, rủ nhau, say ngắm, bèo sen, trong vắt,
*HS viết vào vở.
-1 HS đọc yêu cầu của bài.
-HS viết bảng con: cô tiên, tiền, liên tưởng,. yên ổn, kể chuyện, chim yến,
+HS thảo luận theo nhóm.
+4 nhóm đại diện lên sửa.
-dỗ (dỗ dành, anh dỗ em: viết d )
-giỗ (giỗ tổ, ăn giỗ, ngày giỗ: viết gi )
-dòng (dòng nước, dòng kẻ: viết d)
-ròng (ròng rã, mấy năm ròng, vàng ròng, khóc ròng: viết r )
4-Củng cố:
Sửa các từ sai lại cho đúng và viết vào bảng con.
5-Dặn dò: Về xem lại bài sửa hết lỗi.
-Chuẩn bị: Chiếc bút mực.
----------------------------------------------
TĂNG CƯỜNG LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
TỪ CHỈ SỰ VẬT. TỪ CHỈ NGÀY, THÁNG, NĂM
I-MỤC TIÊU:
-Củng cố tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối ; đặt và trả lời câu hỏi về thời gian ; ngắt đoạn văn thành các câu trọn ý.
-Giáo dục: Đầu câu viết hoa cuối câu đặt dấu chấm.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1-Ổn định
2-Kiểm tra: 
3-Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Cho học sinh tìm các từ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối ghi vào bảng
- Cho học sinh đặt câu hỏi và trả lời về ngày, tháng, năm, tuần.
- Cho học sinh ngắt câu
-HS đọc yêu cầu. Sau đó các tổ thi tiếp sức.
Chỉ người
Chỉ đồ vật
Chỉ con vật
Chỉ cây cối
-HS nói theo mẫu.
-Từng cặp HS thực hành hỏi đáp.
+Hôm nay là ngày bao nhiêu?
+Tháng này là tháng mấy?
+Một năn có bao nhiêu tháng?
+Một tuần có mấy ngày?
- Cha đánh trâu ra cày mẹ lom khom tra ngô bà nhặt cỏ, đốt lá 
4-Củng cố:
-Nêu 2 từ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối.
5-Dặn dò: Về nhà tìm thêm các từ chỉ người, con vật, đồ vật, cây cối.
	----------------------------------------------------
ĐẠO ĐỨC ( 4 )
BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (tiết 2)
I-MỤC TIÊU:
-Nội dung như Tiết 1-soạn ở Tuần 3.
-Giáo dục: Biết nhận lỗi và sửa lỗi là ngoan ngoãn.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Giáo viên: phiếu ghi tình huống.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1-Ổn định
2-Kiểm tra:
-Biết nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì?
3-Bài mới: Biết nhận lỗi và sửa lỗi.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* Đóng vai trò theo tình huống 
GV chia lớp 4 nhóm phát phiếu giao việc.
TH1: Lan đang trách 

File đính kèm:

  • docTUAN 4.doc