Giáo án tổng hợp các môn học lớp 2 năm 2013 - Tuần 7

I. Mục tiêu

 - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.

 - Hiểu nội dung: Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ (trả lời được các câu hỏi SGK).

KNS: - Xác định giá trị

- Tự nhận thức về bản thân.

- Lắng nghe tích cực.

II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài đọc SGK

 

doc20 trang | Chia sẻ: minhanh03 | Lượt xem: 752 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tổng hợp các môn học lớp 2 năm 2013 - Tuần 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 hát giai điệu 
-HS Hát từng tổ 
Cùng nhau múa xung quan vòng Cùng nhau múa cùng vui .Cùng nhau múa xung quanh vòng vui cùng nhau múa đều..
-HS hát lại cả lớp:
-Hát tốc độ khác nhau :Lần đầu với tốc độ vừa phải lần thứ 2 với tốc độ nhanh .
-Hát toàn bài Theo tổ , nhúm 5
Thứ tư, ngày 2 tháng 10 năm 2013
Tiết 2: Luyện từ và câu
Từ ngữ về môn học từ chỉ hoạt động
I. Muc tiêu:
 - Tìm được 1 số từ ngữ về các môn học và hoạt động của người(BT1, BT2); Kể được nội dung nội tranh( SGK) bằng 1 câu(BT3).
 - Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu(BT4).
II. đồ dùng học tập:
Các tranh ở BT2 SGK
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KTBC(3’): Gọi HS đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân.
B. Bài mới:
* GTB: Nêu MUC TIÊU bài học.
HĐ1 (34’): Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: - Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- HS phát biểu GV ghi bảng môn học chính - tự chọn.
- Nhận xột
- Mụn Kĩ thuật cũn gọi là mụn gỡ ?
-Mụn Nghệ Thuật bao gồm những mụn gỡ ?
Bài 2: Yêu cầu HS quan sát 4 tranh SGK.
Từ chỉ hđ của bạn nhỏ là từ nào?
- Tiến hành tương tự tranh 2,3,4.
- GV ghi từ HS tìm lên bảng
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS làm mẫu sau đó cho HS thực hành theo cặp và đọc bài trước lớp.
- GV theo dõi - nhận xét từng câu của HS.
Bài 4: Giúp HS nắm vững yêu cầu.
- Viết nội dung bài tập lên bảng, chia thành 2 cột.
- Yêu cầu 2 nhóm lên bảng điền từ.
- Nhận xét các nhóm làm bài tập.
C. Củng cố, dặn dò: (5’)
- Yêu cầu HS đặt câu có từ chỉ hđ..
- Nhận xét giờ học
- 2 HS: Bạn Hà là HS lớp 2.
Em không nghịch bẩn đâu.
- Kể tên các môn học ở lớp 2.
+ Toỏn , Tiếng Việt ,..
- HS làm bài vào VBT.
- HS đọc từ GV ghi lên bảng.
- Mụn Thủ cụng
- Mụn Nghệ Thuật bao gồm mụn Kĩ Thuật và mụn Mĩ Thuật
- Quan sát nêu nd từng tranh.
- HS đọc
(Đọc,viết, nghe, nói)
- Đọc yêu cầu.
- VD: Bé đang đọc sách.
 Bạn trai đang viết bài.
 Hà nghe bố giảng giải.
 Hai bạn đang trò chuyện.
- HS lắng nghe
- 2 nhóm hđ tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu.
- (dạy, giảng, khuyên)
- 3 HS thực hiện.
- VN tìm câu có từ chỉ hđ.
Tiết 4: Tập viết
Chữ hoa E, Ê
I. Mục tiờu: 
- Viết đúng 2 chữ cỏi hoa E , ấ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ-E hoặc E . Chữ và câu ứng dụng : Em (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Em yờu trường em.(3lần)
II. Đồ dựng dạy học :
- Mẫu chữ hoa , bảng phụ 
III. Cỏc hoạt động dạy học :
HĐ Giỏo viờn
HĐ Học sinh
1. Bài cũ : kiểm tra bài chữ hoa Đ
- Nhận xột ghi điểm 
2. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài : trực tiếp 
b. Hướng dẫn viết chữ hoa :
- Cho HS quan sỏt chữ mẫu 
 E
- Chữ E cao mấy li ? Gồm mấy nột ?
- Vừa hướng dẫn , vừa viết mẫu 
- Theo dừi , sửa sai
- Giới thiệu chữ ấ : 
 E
- Vừa hướng dẫn , vừa viết mẫu 
-Chữ ấ giống như chữ E nhưng thờm dấu
( ^ )
+ Hướng dẫn viết cõu ứng dụng:
- Cho HS quan sỏt mẫu 
 Em yờu trường em
- Hóy nờu độ cao cỏc con chữ
- Viết mẫu 
c. Viết bài :
- Cho HS viết bài vào vở tập viết 
* Theo dừi HD HS viết.
- Thu chấm , nhận xột 
3. Củng cố , dặn dũ :
- Chốt lại cỏch viết 
- Về luyện viết bài ở nhà cho đẹp 
- 2 em lờn bảng viết chữ hoa Đ và cõu ứng dụng ; Lớp viết bảng con
- Quan sỏt 
- Cao 5 li , gồm 3 nột : nột 1 cong dưới và hai nột cong trỏi nối liền nhau tạo thành vũng xoắn nhỏ giữa thõn chữ
- Theo dừi 
 - Luyện bảng con chữ E
- Quan sỏt 
- Luyện viết bảng con chữ ấ
- Quan sỏt , nờu ý nghĩa cõu ứng dụng
- Nhiều em nờu 
- Viết bảng con chữ Em
- Viết bài 
Luyện tập
 I. Muc tiêu: 
 	- Biết dụng cụ đo khối lượng: cân đĩa, can đồng hồ( cân bàn).
 	- Biết làm phép cộng, trừ và giải toán với các số kèm đơn vị kg. 
II. Đồ dùng học tập:
1 chiếc cân đồng hồ, sách vở
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KTBC (3’): Kể tên đơn vị đo khối lượng
- Nêu cách viết tắt của ki lô gam.
- Đọc cho HS viết số đo: 1 kg, 9 kg.
B. Bài mới:
* GTB: Nêu MUC TIÊU bài học
HĐ1 (30’): Hướng dẫn thực hành.
Bài 1: Giới thiệu cân đồng hồvà cân bàn
- Cho HS xem cân đồng hồ.
- Hỏi HS về cấu tạo của cân.
- Gọi 3 HS lần lượt lên bảng thực hành.
- Giới thiệu cõn bàn:
- Khi cõn ta chỉ việc đứng lờn rồi kim chỉ vạch số bao nhiờu thỡ mỡnh nặng bấy nhiờu kg
.Bài 3:(cột 1) Tính
Theo dõi - nhận xét.
Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề bài.
Đặt câu hỏi yêu cầu HS phân tích rồi yêu cầu HS tự giải:
- Giúp các em hs yếu.
C. Củng cố, dặn dò: (2’)
- Khái quát ND ôn tập.
- N xét giờ học.
- 3 HS lên bảng thực hiện.
- HS quan sát.
- HS trả lời.
- Cõn gồm cú : đĩa cõn và mặt đồng hồ 
- HS quan sát.
- HS thực hành cân sách vở.
- HS nêu yêu cầu.
- HS giải thích.
- HS nêu yêu cầu, nêu cách làm.
- Tự làm bài, chữa bài.
- HS đọc đề bài, và nêu tóm tắt.
Tóm tắt:
Gạo nếp +gạo tẻ:26 kg
Gạo tẻ: 16kg
 Gạo nếp: ....kg?
- HStrình bày bài giải vào vở.
Bài giải
Số kg gạo nếp mẹ mua về là:
26- 16 = 10(kg)
Đáp số: 10 kg
- VN làm bài tập trong SGKtrang 33.
Tiết 3: Tiếng việt ôn luyện
Từ chỉ sự vật, từ chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai là gì?
I. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:
- Từ chỉ sự vật, từ chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai là gì?
- Phân biệt: ai/ay; s/x; dấu ? dấu ~
II. Các hoạt động dạy - học:
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn ôn luyện.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: Gv đọc từng câu của đoạn 1 trong bài: Ngôi trường mới.
Bài 2: Gv nêu y/c.
a. Viết các tiếng có vần ai.
b. Viết các tiếng có vần ay.
- Lớp và Gv nhận xét.
- Gv chốt lại các từ đúng.
Bài 3: Điền vào chỗ trống.
a. s hay x.
 .a xôi, .a sút, đường á
b. Dấ hỏi hay dấu ngã.
- Ngã ba đường.
- Mẩu giấy.
- Gương mẫu.
Bài 4: Gv ghi đề bài lên bảng. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được gạch chân trong các câu sau:
a. Các bạn mới đến là hs lớp 2.
b. Na là một cô bé tôt bụng.
c. Môn thể thao em thích là đá cầu.
Bài 5: Gv nêu y/c.
Tìm và viết ra:
a. 5 từ chỉ sự vật.
b. 5 từ chỉ hoạt động.
Đặt câu với mỗi loại 1 câu có chứa 1(.) từ vừa nêu. (Dành cho hs khá, giỏi)
3. Củng cố: Gv tổng kết bài.
4. Dặn dò: Tự ôn luyện ở nhà.
- Hs nghe, viết bài vao vở.
- Gv chấm, chữa lỗi.
- Hs đọc thầm.
- Hs chuẩn bị bài vào vbt.
- Gv tổ chức cho Hs thi viết ở bảng.
- Gv giúp Hs nắm y/c.
- Hs làm bai vào vbt.
- Gọi Hs nêu cách điền.
- Lớp và Gv nhận xét.
- 2 Hs đọc lại từ vừa điền.
- 1 Hs đọc y/c cả lớp đọc thầm.
- Hs làm bài vào vbt.
- Hs nối tiếp nhau đọc câu hỏi vừa đặt trước lớp.
- Lớp và GV nhận xét.
- Hs đọc thầm y/c.
- Hs làm vào vbt.
- Hs nêu từ tìm được.
- Lớp và gv nhận xét.
- Gv củng cố về từ chỉ h/đ, từ chỉ sự vật.
Thứ năm ngày 3 tháng 10 năm 2013
Tiết 1: Chính tả(nghe-viết)
Cô giáo lớp em
I. Muc tiêu: 
 	- Nghe - viết chính xác chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu: Cô giáo lớp em.
 	- Làm được BT2, BT(3)a/b.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KTBC (3’): GV đọc cho HS viết.
B. Bài mới:
* GTB: Nêu mục tiêu bài học
HĐ1 (28’): Hướng dẫn viết chính tả.
- Đọc bài chính tả.
? Bạn nhỏ có tình cảm gì với cô giáo?
? Mỗi dòng thơ có bao chữ?
? Chữ đầu dòng viết ntn?
- Đọc từ khó cho HS viết.
Chỉnh sửa lỗi nếu sai.
* Viết chính tả:
- GV đọc cho viết bài.
* Chấm chữa bài.
Chấm 10 bài, chữa lỗi phổ biến của HS.
HĐ2 (7’): Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Bài 2: Giúp HS nắm vững yêu cầu của bài.
- GV ghi lên bảng kết quả đúng.
Bài 3a. Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.
C. Củng cố và dặn dò: (2’)
- Nhận xét giờ học.
- 2 HS: mái nhà, trái cây, quả chanh.
- HS lắng nghe và nhớ.
- Rất yêu thương và kính trọng cô giáo.
- 5 chữ.
- Viết hoa cách lề 3 ô.
- Viết vào bảng con.
- Nghe viết bài vào vở.
- Đổi vở soát lỗi ghi ra lề.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, đọc chữa bài.
- HS làm bài vào VBT.
VN làm BT 3b
Tiết 3: Toán
6 cộng với 1 số: 6+5
I. Mục tiêu: 
 - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6+5, lập được bảng 6 cộng với 1 số.
 - Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
 - Dựa vảo bảng 6 cộng với 1 số để tìm được số thích hợp điền vào ô trống.
II. Đồ dùng dạy học:
Que tính và bảng gài
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ : Kiểm tra bài 
“ Luyện tập tr. 33”
- Nhận xột ghi điểm 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu phộp cộng 6 + 5:
- Yờu cầu học sinh lấy cho cụ 6 que tớnh 
- Quan sỏt xem cụ cũng cú mấy que tớnh ?
- Lấy thờm cho cụ 5 que tớnh nữa.
- Quan sỏt xem cụ cũng cú mấy que tớnh ?
- Cú 6 que tớnh , thờm 5 que tớnh . Muốn biết tất cả cú bao nhiờu que tớnh ta làm thế nào ?
- Để biết 6 + 5 bằng bao nhiờu . Cỏc em lấy que tớnh để tớnh 
- Em làm thế nào cú 11 que tớnh .
- GV chốt lại cỏch làm hay thực hành lại trờn bảng 
- Vậy 6 + 5 = ?
+ Cho HS đặt tớnh theo cột dọc:
- Gọi 1 em lờn bảng , lớp làm vào bảng con 
- 6 cộng 5 bằng 11 . Vậy 5 cộng 6 bằng bao nhiờu?
- Em cú nhận xột gỡ về hai phộp tớnh này ?
- Tương tự cho HS dựng que tớnh tớnh kết quả cỏc phộp tớnh cũn lại 
-Em cú nhận xột gỡ về cỏc phộp tớnh này ?
- GV rỳt đề bài học 
- Cho HS luyện đọc thuộc 
* HS yếu thuộc cỏc cụng thức 6 cộng với một số .
c. Luyện tập:
* Bài 1: Tớnh nhẩm 
- Cho HS chơi trũ chơi đố bạn 
* Theo dừi HD HS làm
- Nhận xột, tuyờn dương
* Bài 2: Tớnh 
- Gọi HS nờu yờu cầu 
- Cho HS làm bảng con 
* Theo dừi HD HS làm
- Nhận xột 
* Bài 3: Số ?
- Gọi HS nờu yờu cầu 
- Cho HS làm vào vở 
* Theo dừi HD HS làm
- Nhận xột 
3. Củng cố , dặn dũ:
- Gọi một số em đọc thuộc bảng cộng 6 cộng với một số 
- Chốt lại bài 
- Nhận xột giờ học , dặn cỏc em về chuẩn bị bài sau.
- 2 em lờn bảng làm bài 3.Lớp đọc bảng cộng 7
- Lấy 6 để trờn mặt bàn 
- 6 que tớnh 
- Lấy 5 để trờn mặt bàn
- 5 que tớnh 
- Lấy 6 + 5 
- Dựng que tớnh tớnh kết quả và nờu 
+ Cú 11 que tớnh 
- Lấy 6 que tớnh cộng 4 bằng 10 que tớnh , 10 que tớnh cộng tiếp với 1 que tớnh bằng 11 que tớnh .
- Quan sỏt 
- 6 + 5 = 11
- Lờn bảng làm và nờu cỏch làm 
 6
 +5
 11
+ Bước1: Đặt tớnh 
+ Bước 2: Tớnh 
- 5 cộng 6 bằng 11
- Trong phộp cộng khi ta đổi chỗ cỏc số thỡ kết quả khụng thay đổi 
- Làm việc nhúm đụi 
- Bỏo cỏo kết quả
 6 + 5 = 11 6 + 8 = 14
 6 + 6 =

File đính kèm:

  • doclop 2 t7.doc
Giáo án liên quan