Giáo án tổng hợp các môn học lớp 2 năm 2013 - Tuần 2

I. Mục tiêu:

- HS biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, phẩy ,giữa các cụm từ

- Hiểu nội dung : Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích học sinh làm việc tốt.

- Trả lời được câu hỏi 1,2,4

- Đọc đúng các từ khó, dễ lẫn : sáng kiến , trực nhật .

- Hiểu nghĩa các từ mới : Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ, tấm lòng, tốt bụng.

- KNS: Xác định giá trị: có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tôn trọng và thừa nhận người khác có những giá trị khác.

II. Đồ dùng:

 - Tranh minh hoạ SGK , bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc26 trang | Chia sẻ: minhanh03 | Lượt xem: 910 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tổng hợp các môn học lớp 2 năm 2013 - Tuần 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- 59 trừ 35 bằng bao nhiêu?
- 24 gọi là gì?
- Vậy 59-35 cũng gọi là hiệu.Hãy nêu hiệu trong phép trừ 59 – 35 = 24.
2. Thực hành:
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
- HS quan sát bài mẫu và đọc phép trừ của mẫu:
- Số bị trừ và số trừ trong phép tính trên là những số nào?
- Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta làm ntn?
- HS tự làm vào VBT.
- Nhận xét và cho điểm.
Bài2: Đặt tính rồi tính hiệu (theo mẫu ), biết
- HS làm mục ( a,b,c)
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Bài toán còn yêu cầu gì về cách tìm?
- HS quan sát mẫu và nêu cách đặt tính, cách tính của phép tính này?
- Hãy nêu cách viết phép tính, cách thực hiện phép tính trừ theo cột dọc có sử dụng các từ “ số bị trừ , số trừ , hiệu”
- HS làm bài tập vào VBT.
- Gọi HS nhận xét .
Bài 3: - Gọi 1 HS đọc đề.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết độ dài đoạn dây còn lại ta làm ntn?
- HS tự làm .
 Tóm tắt:
 Có : 8dm
 Cắt đi : 3dm
 Còn lại : dm?
- Nêu cách trả lời khác?
- HS nêu tên gọi các số trong phép trừ III. Củng cố dặn dò: 
- GV cho HS tìm nhanh hiệu của phép trừ.
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà tự luyện tập về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số.
- HS làm.
- 59 trừ 35 bằng 24.
- Là số bị trừ.
- Là số trừ.
- Hiệu.
- Bằng 24.
- Là hiệu.
- Hiệu là 24; là 59 - 35.
- HS đọc yêu cầu
- 19 trừ 6 bằng 13.
- Số bị trừ là 19 , số trừ là 6 .
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
Số bị trừ
19
90
87
72
 Số trừ
 6
30
25
 0
 Hiệu
13
60
62
72
- HS tự làm bài sau đó đổi vở để kiểm tra cho nhau.
- HS đọc đề.
- Số bị trừ và số trừ.
- Tìm hiệu của các phép tính.
- Đặt tính theo cột dọc.
- HS nêu.
- HS tự làm.
- Nêu kết quả: a. 5 4
 b. 2 6
 c. 3 4
- 1 HS đọc đề bài.
- Sợi dây dài 8 dm, cắt đi 3dm.
- Hỏi độ dài đoạn dây còn lại.
- Lấy 8 dm trừ đi 3dm.
- HS tự làm.
 Bài giải:
 Độ dài đoạn dây còn lại là:
 8 – 3 = 5 ( dm)
 Đáp số: 5 dm
- HS nêu.
Tiết 4: Luyện âm nhạc
Ôn tập các bài hát lớp 1
Nghe Quốc ca
I. Mục tiờu
Gõy hứng thỳ õm nhạc.
Nhớ lại cỏc bài hỏt đó học ở lớp 1.
- Hỏt đỳng, hỏt đều, hũa giọng.
-Giỏo dục thỏi độ nghiờm trang khi chào cờ, nghe hỏt quốc ca.
II. Chuẩn bị
HS: Thuộc cỏc bài hỏt đó học ở lớp 1.
III. Cỏc hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động 
2. Bài mới 
v Hoạt động 1: ễn tập cỏc bài hỏt lớp 1
Yờu cầu cả lớp hỏt bài: Quờ hương tươi đẹp (dõn ca Nựng).
Trong khụng khớ tươi vui của ngày hội, ta cựng hỏt “Mời bạn vui mỳa ca” (Phạm Tuyờn)
Cho HS nghe băng nhạc và nhận ra bài hỏt.
Ở lớp 1 ta cũn nhiều bài hỏt nữa cỏc nhúm thảo luận và trỡnh bày trước lớp.
Yờu cầu HS xung phong hỏt và mỳa phụ họa cỏc bài hỏt.
* Tập tầm vụng (Lờ Hữu Lộc).
* Quả (Xanh Xanh)
* Hũa bỡnh cho bộ (Huy Trõn)
* Đi tời trường (Trần Văn Thụ)
v Hoạt động 2: Nghe Quốc ca
- Quốc ca được hỏt khi nào?
- Khi chào cờ em phải đứng như thế nào?
* Tập đứng chào cờ, nghe Quốc ca.
	GV hụ nhgiờm.
4. Củng cố – Dặn dũ 
GV nhận xột tiết học.
Thực hiện những điều đó học.
- Hỏt
- Cả lớp cựng hỏt – vỗ tay đệm.
- Cả lớp cựng hỏt.
- Tỡm bạn thõn (Việt Anh)
- Lý cõy xanh (Dõn ca Nam bộ)
- HS thảo luận và trỡnh bày.
+ Đàn gà con (phi-lip-pen-cụ)
+ Sắp đến tết rồi (Hoàng Võn)
+ Bầu trời xanh (Nguyễn Văn Quý)
- HS xung phong và biểu diễn tự do.
- Khi chào cờ.
- Nghiờm trang, khụng cười đựa.
- HS đứng nghiờm và lắng nghe Quốc ca.
Thứ tư ngày 28 tháng 8 năm 2013
Tiết1: Luyện từ và câu
Từ ngữ về học tập, Dấu chấm hỏi
I. Mục tiêu: 
- Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập 
- Đặt được câu với 1 từ tìm được 
- Biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới 
- Biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi 
II. Đồ dùng:
- Tranh minh hoạ SGK , bảng phụ ghi nội dung BT 3
iii. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Bài cũ: 
- Kiểm tra 2 HS 
- Nhận xét cho điểm.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Tiết luyện từ và câu tuần này các sẽ được mở rộng vốn từ về học tập , củng cố những điều đã học về từ và câu, làm quen với câu hỏi và trả lời câu hỏi.
 2. HD làm bài tập:
Bài 1: 1 HS đọc đề bài 
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.- HS tìm từ.
- HS thông báo kết quả- GV ghi từ lên bảng
Bài 2: Đặt câu với từ tìm được 
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- HD HS chọn từ đặt câu.
- Gọi HS đọc câu của mình.
Bài 3: 
- Gọi HS đọc yêu cầu .
- Gọi HS đọc mẫu.
- Để chuyển câu: con yêu mẹ. thành một câu mới , bài mẫu đã làm ntn?
Bài 4: Em đặt câu gì vào cuối mỗi câu sau?
- HS đọc của bài – HS tự làm.
- Đây là các câu gì?
- HS viết lại các câu và đặt dấu câu.
III. Củng cố dặn dò: 
- Khi viết câu hỏi, cuối câu phải có dấu gì?
- GV nhận xét giờ học.
- HS1: Kể tên Một số đồ vật, người, con vật, hoạt động mà em biết.
- HS 2 làm BT 4- tuần 1
- Tìm các từ có tiếng học, có tiếng tập :
- học hành, học hỏi, học vẽ, ...
- tập đọc, tập vẽ, tập viết, tập làm văn,..
- HS tiếp nối nhau phát biểu.
- HS làm vào vở BT
- Thực hành đặt câu.
- HS đọc yêu cầu 
- Con yêu mẹ . Mẹ yêu con.
- Sắp xếp lại các từ trong câu.
- Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.
+ Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.
- Thu là bạn thân nhất của em.
+ Bạn thân nhất của em là Thu.
- HS tự làm các câu sau.
1- Câu hỏi.
- HS tự làm
- Dấu chấm hỏi.
Tiết2: Taọp vieỏt
CHệế A – Aấ.
I. Mục tiêu: 
- Vieỏt ủuựng 2 chửừ hoa Aấ,AÂ (1 doứng cụừ vửứa, 1 doứng cụừ nhoỷ – Aấ, AÂ), chửừ vaứ caõu ửựng duùng: Aấn:(moọt doứng cụừ vửứa, moọt doứng cụừ nhoỷ), Aấn chaọm nhai kú (3 laàn).
II. Đồ dùng dạy học: 
- Maóu chửừ A –Aấ hoa.
- Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Baứi cuừ : Kieồm tra vụỷ Taọp vieỏt.
-Nhaọn xeựt.
2. Daùy baứi mụựi: Giụựi thieọu baứi.
* Giụựi thieọu chửừ Aấ-AÂ hoa.
-Maóu chửừ Aấ –AÂ hoa.
- Em so saựnh chửừ Aấ,AÂ hoa vụựi chửừ A hoa ủaừ hoùc.
- Chửừ A hoa goàm maỏy neựt, laứ nhửừng neựt naứo?
-Daỏu phuù cuỷa chửừ Aấ gioỏng hỡnh gỡ ?
-Quan saựt maóu vaứ cho bieỏt vũ trớ ủaởt daỏu phuù. 
-Caựch vieỏt daỏu phuù.
-Daỏu phuù cuỷa chửừ AÂ gioỏng hỡnh gỡ ?
-Quan saựt maóu vaứ cho bieỏt vũ trớ ủaởt daỏu phuù . Caựch vieỏt daỏu phuù AÂ.
-Hửụựng daón vieỏt baỷng.
* Giụựi thieọu caựch vieỏt caõu.
Maóu : Aấn chaọm nhai kú.
Aấn chaọm nhai kú mang laùi taực duùng gỡ?
 -Cuùm tửứ naứy goàm maỏy tieỏng? laứ nhửừng tieỏng naứo?
-So saựnh chieàu cao cuỷa chửừ Aấ vaứ n.
-Nhửừng chửừ naứo coự chieàu cao baống chửừ Aấ ?
-Khi vieỏt Aấn ta vieỏt noỏi giửừa Aấ vaứ n nhử theỏ naứo ?
-Khoaỷng caựch giửừa caực chửừ baống chửứng naứo?
-Hửụựng daón vieỏt baỷng. Chuự yự chổnh sửỷa.
* Taọp vieỏt vụỷ .
Hửụựng daón vieỏt vụỷ taọp vieỏt.( Theo Y/C phaàn KTKN)
-Chổnh sửỷa loói.
-Chaỏm ( 5-7 vụỷ)
3. Cuỷng coỏ – daởn doứ: 
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
- Giaựo duùc tử tửụỷng
- Daởn doứ-Vieỏt baứi.
-Noọp vụỷ ( vaứi em )
-Baỷng con: Chửừ A, Anh.
-2 em leõn baỷng vieỏt.
-Chửừ Aấ-AÂ hoa. Caõu: Aấn chaọm nhai kú.
-Quan saựt.
-Coự theõm caực daỏu phuù.
-3 neựt ; neựt lửụùn tửứ traựi sang phaỷi, neựt moực dửụựi, neựt lửụùn ngang.
-Baựn nguyeọt.
-Daỏu phuù ủaởt thaỳng ngay treõn ủaàu chửừ A hoa.
-1 em neõu. Nhaọn xeựt.
-Chieỏc noựn uựp.
-2 em neõu.
-Vieỏt treõn khoõng : Aấ,AÂ. Baỷng con..
-Vụỷ Taọp vieỏt: ẹoùc.
-Daù daứy deó tieõu hoựa thửực aờn .
-4 tieỏng : Aấn, chaọm, nhai, kú.
-Aấ ( 2,5 li), chửừ n (1 li).
-Chửừ h, k.
-Tửứ dieồm cuoỏi cuỷa chửừ Aấ nhaỏc buựt leõn ủieồm ủaàu cuỷa chửừ n, vieỏt n.
-1 chửừ caựi o.
-Baỷng con.
-HS vieỏt.
-Vieỏt baứi / trang 5
Tiết3: Toán:
Luyện tập
I.Mục tiêu : 
- Biết trừ nhẩm các số tròn chục có 2 chữ số
- Thực hiện phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số (trừ nhẩm, trừ viết).
- Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ
II. Đồ dùng dạy học:
 - Viết nội dung bài 1, bài 2 lên bảng.
 III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các phép trừ sau:
- HS 1 : 78 – 51 ; 39 – 15
- HS 2 : 87 – 43 ; 99 – 72
- Gọi tên các thành phần và kết quả của từng phép tính.
- Nhận xét và cho điểm.
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Thực hành:
Bài 1: Tính.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài - HS khác làm Vở bài tập.
- Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng.
- Nêu cách đặt tính, cách thực hiện các phép tính: 88 – 36 ; 64 – 44
- Nhận xét và cho điểm HS
Bài 2:- Yêu cầu HS đọc đề bài (Cột 1,2)
Các cột khác dành cho HSKG
- Gọi 1 HS làm mẫu phép trừ 60 – 10 - 30
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- Gọi 1 HS chữa miệng, yêu cầu các HS khác đổi vở để kiểm tra bài của nhau.
- Nhận xét kết quả của phép tính 60 – 10 - 30 và 60 - 40
?Tổng của 10 và 30 là bao nhiêu?
- Kết luận: vậy khi đã biết 60- 10 – 30 = 20
 ta có thể điền luôn kết quả trong phép trừ 
60 - 40 = 20.
Bài 3: - Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ
-Yêu cầu HS đọc đề bài
- Phép tính thứ nhất có số bị trừ và số trừ là số nào?
- Muốn tính hiệu ta làm thế nào?
- Gọi 1 HS làm bài trên bảng, HS dưới lớp làm bài vào vở bài tập.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4: - Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Bài toán cho biết những gì về mảnh vải?
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài.
Tóm tắt:
Dài : 9dm
Cắt đi : 5dm
Còn lại : .. dm?
III. Củng cố , dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, biểu dương các em học tốt, nhắc nhở các em học chưa tốt, chưa chú ý.
- Dặn dò HS luyện tập thêm về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số.
- 2 HS lên bảng làm.
- HS trả lời.
- HS tự làm bài.
- Bài bạn làm đúng/sai, viết các số thẳng cột/chưa thẳng cột.
- 2HS lần lượt nêu(cách nêu tương tự như cách viết, cách thực hiện của phép trừ 79–25 =54 đã giới thiệu ở tiết 7)
- Tính nhẩm
- 60 trừ 10 bằng 50, 50 trừ 30 bằng 20.
- Làm bài
- HS nêu cách nhẩm của từng phép tính trong bài ( tương tự như trên)
- Kết quả 2 phép tính bằng nhau.
- Là 40
- Số bị trừ là 84, số trừ là 31
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- HS làm bài, nhận xét bài bạn trên bảng, tự kiểm tra bài của mình.
- HS đọc đề bài.
- Tìm độ dài còn lại của mảnh vải.
- Dài 9dm, cắt đi 5dm.
- HS làm bài.
 Bài giải: 
Mảnh vải c

File đính kèm:

  • doclop 2 t2.doc
Giáo án liên quan