Giáo án tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần 9

I MụC TIÊU: Sau bài học

? HS hiểu được cấu tạo của vần eo, ao. Đọc và viết được :eo, ao, chú mèo, ngôi sao

? Nhận ra “eo, ao” trong các tiếng, từ trong sgk hoặc trong sách báo bất kì

? Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong sgk

? Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gió, mây, mưa, bão, lũ

II Đồ DùNG DạY HọC:

? GV: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói : gió, mây, mưa, bão, lũ

? HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt

III CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:

 

doc23 trang | Chia sẻ: minhanh03 | Lượt xem: 823 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4 HS lên viết bảng : buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu
Gọi vài HS đọc từ ứng dụng trên
2 HS đọc câu ứng dụng sgk
GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm
HS dưới lớp đọc bài
HS đọc, lớp nhận xét
Bài mới
Giới thiệu bài 
Nhận diện vần
Đánh vần 
Tiếng khoá, từ khoá
Viết vần 
Đọc từ ứng dụng
Trò chơi 
Tiết 1
* GV nói: Hôm nay chúng ta học tiếp tục học 2 vần kết thúc bằng u đó là: ưu, ươu
Vần ưu
Vần ưu cấu tạo bởi những âm nào?
Cho HS ghép vần ưu
Hãy so sánh ưu với iu?
Cho HS phát âm vần ưu
GV gắn bảng cài
* GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần ưu
- Vần ưu đánh vần như thế nào?
Cho HS đánh vần vần ưu
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
Hãy ghép cho cô tiếng lựu
Hãy nhận xét về vị trí của âm và vần trong tiếng lựu?
Tiếng “lựu” đánh vần như thế nào?
Cho HS đánh vần tiếng lựu
GV sửa lỗi cho HS, 
Giới thiệu tranh minh hoạ từ :trái lựu
Cho HS đánh vần và đọc trơn từ : trái lựu
GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
* Viết vần ưu
 GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết ( lưu ý nét nối giữa ư và u)
Cho HS viết bảng con
GV hướng dẫn HS viết chữ : ưu, lựu
GV nhận xét, chữa lỗi cho HS
Vần ươu
- Tiến hành tương tự như vần ưu
- So sánh ươu với ưu?
* GV giới thiệu các từ ứng dụng lên bảng 
chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bưới cổ
Cho HS đọc từ ứng dụng và giảng từ
GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS
GV đọc mẫu. Vài em đọc lại
Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết
Vần ưu tạo bởi ư và u
HS ghép vần “ưu” 
HS phát âm ưu
HS đáng vần : ư -u -ưu
HS đánh vần cá nhân
HS ghép tiếng lựu
HS đánh vần cá nhân
HS đọc từ : trái lựu
HS quan sát và lắng nghe
HS viết lên không trung
HS viết bảng con: ưu, lựu
HS đọc thầm
HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Học sinh chơi trò chơi
Luyện tập
a.Luyện đọc
b.Luyện viết 
c.Luyện nói
Củng cố dặn dò
	Tiết 2
* GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1
GV uốn nắn sửa sai cho 
Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng 
Tranh vẽ cảnh gì? 
Hãy đọc câu dưới tranh cho cô?
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
GV đọc mẫu câu ứng dụng. HS đọc lại
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra
 1 HS đọc nội dung viết trong vở tập viết. 
- Khi viết vần và tiếng, chúng ta phải lưu ý điều gì?
- Những chữ nào cao 2 dòng li? Những chữ nào cao 5 dòng li?
HS viết bài vào vở .Chú ý quy trình viết 
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
- Chủ đề luyện nói của hôm nay là gì?
Trong tranh vẽ những con vật nào?
Những con vật này sống ở đâu?
Trong những con vật này, con nào ăn thịt? Con nào ăn cỏ?
Con nào thích ăn mật ong?
Con nào hiền lành nhất?
Em đã được tận mắt nhìn thấy những con vật nào?
Ngoài ra em còn biết những con vật nào nữa sống ở trong rừng?
Trong những con vật trong tranh, em thích nhất con nào\/ tại sao?
* GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài 
Tìm tiếng có chứa vần vừa học 
Nhận xét tiết học – Tuyên dương
Xem trước bài 43
HS đọc CN nhóm đồng thanh
1 HS đọc câu
HS đọc cá nhân
2 HS đọc lại câu
HS mở vở tập viết
Lưu ý nét nối các con chữ với nhau
HS viết bài vào vở
HS đọc tên bài luyện nói
Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Các bạn khác lắng nghe để bổ sung
Học sinh đọc lại bài 
HS lắng nghe
Bài soạn lớp 1
Tập viết tuần 9	CáI KéO, TRáI ĐàO, SáO SậU
I MụC TIÊU:
HS viết đúng các chữ: cái kéo, trái dào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu đúng mẫu và đúng cỡ chữ
Rèn kĩ năng viết nhanh, đúng, chính xác đẹp cho HS
Rèn cho HS tính cẩn thận , chính xác khi viết
II CHUẩN Bị:
Giáo viên: chữ mẫu
Học sinh: vở tập viết, bảng con
III CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
Bài cũ
Bài mới:
Giới thiệu chữ mẫu
HS viết vào vở
3.Củng cố dặn dò
GV nhận xét bài tiết trước. Nêu ưu và khuyết mà HS hay mắc để HS sửa lỗi
Gọi HS lên bảng viết lại bài. GV nhận xét
* GV giới thiệu chữ mẫu: 
- Các chữ trên, những chữ nào cao 5 dòng li?
- Những chữ nào cao2 dòng li?
GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết
* HD HS viết vào bảng con
 giáo viên uốn nắn sửa sai
* GV hướng dẫn HS viết vở. 
GV chú ý nhắc nhở tư thế ngồi viết cho HS, chú cách đặt bút bắt đầu và kết thúc
Thu bài chấm
Nhận xét bài viết: ưu : nêu ưu và khuyết 
- Hướng dẫn học sinh rèn viết ở nhà
- Chuẩn bị bài sau 
Nhận xét tiết học
-Học sinh lên bảng viết
 Lớp nhận xét
HS trả lời câu hỏi
HS quan sát viết mẫu
HS viết lên không trung
Học sinh lấy bảng viết
HS viết bài vào vở
HS lắng nghe
GV : Nguyễn Thị Kim Sanh	Trưỡng Trưng Vương
Bài soạn lớp 1
Toán :tiết 33
	Bài 	LUYệN TậP
I MụC TIÊU: 
Sau bài học, giúp HS củng cố về phép cộng với số 0
Thuộc bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5
So sánh các số và tính chất của phép cộng. (Khi đổi chỗ các số trong một phép cộng thì kết quả không thay đổi)
II Đồ DùNG DạY HọC
GV: bảng phụ. Phấn màu, bìa ghi bài 4
HS: hộp đồ dùng toán 1
III CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU 
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ
GV cho HS làm vào phiếu kiểm tra
Tính 
	0 + 5 =	0 + 0 =	0 + 1 =
	4 + 0 = 	0 +2 =	3 + 0 =
b) Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
3 + 0 . 1 + 2	0 + 3  3 + 0
4 + 1  2 + 2	1 + 3  3 + 1
Nhận xét cho điểm
HS làm vào phiếu bài tập
4 bạn lên làm bài
HS dưới lớp nhận xét bạn 
Hoạt động 2
Giới thiệu bài 
Bài 1 (52)
Bài 2 (52)
Bài 3 (52)
Bài 4 (52)
GV giới thiệu bài luyện tập
GV hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk
Cho HS nêu yêu cầu của bài 1
1 HS nêu cách làm 
HS làm bài vào sgk, 3 HS lên bảng làm
HS sửa bài, GV nhận xét cho điểm
HS nêu yêu cầu của bài 2
HS làm bài và sửa bài. 
GV chỉ vào 2 phép tính: 2 + 1 = 3 và 1 + 2 = 3 hỏi:
Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính?
Em có nhận xét gì về các số trong phép tính?
Vị trí của số 1 và số 2 trong hai phép tính đó như thế nào? 
Vậy khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả của chúng ra sao? (không đổi)
=> Đó chính là một tính chất của phép cộng
1 HS nêu yêu cầu bài 3
HS làm bài và sửa bài
2 em lên bảng chữa bài
1 HS nêu yêu cầu bài 4
GV hướng dẫn cách làm: lấy một số ở hàng dọc cộng lần lượt với các số ở hàng ngang rồi viết kết quả vào các ô tương ứng ( lưu ý những ô màu xanh không điền vì các phép tính đó ta chưa học)
HS làm bài và sửa bài
HS chú ý lắng nghe
HS làm BT 1
HS làm bài 2 
HS quan sát và trả lời câu hỏi
HS làm bài 3
Đổi vở sửa bài
HS làm bài 4
Hoạt động 3
Củng cố
Dặn dò
Hôm nay học bài gì?
Cho HS chơi hoạt động nối tiếp
Cách chơi: 1 em nêu phép tính (VD: 3 + 1) và chỉ định 1 em khác nói kết quả. Nếu em được chỉ định trả lời đúng (bằng 4) thì sẽ được quyền nêu một phép tính khác và gọi một bạn trả lời câu hỏi của mình. Nếu không trả lời được sẽ bị phạt.
Nếu bạn bị phạt thì GV chỉ định bạn khác trả lời và tiếp tục hoạt động 
GV nhận xét HS chơi
HD HS làm bài và tập ở nhà
Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt
HS thực hành chơi trò chơi
HS lắng nghe
Bài soạn lớp 1
Toán :tiết 34
	Bài 	LUYệN TậP CHUNG
I MụC TIÊU: 
Giúp HS củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5
Phép cộng một số với 0. So sánh các số
Nhìn tranh viết phép tính thích hợp 
HS vui vẻ, hồ hởi khi học toán
II Đồ DùNG DạY HọC
GV: bảng phụ. Phấn màu, bìa ghi các bài tập
HS: hộp đồ dùng toán 1, thước, bút 
III CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU 
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ
GV cho HS làm vào phiếu kiểm tra
Tính 
	1 + 2 =	3 + 1 =	0 + 5 =
	4 + 0 = 	1 + 3 =	0 + 0 =
b) Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
2 + 0 . 2	1 + 2  3 + 2
4 + 1  2 + 1	1 + 3  3 + 1
Nhận xét cho điểm
HS làm vào phiếu bài tập
4 bạn lên làm bài
HS dưới lớp nhận xét bạn 
Hoạt động 2
Giới thiệu bài 
Bài 1 (53)
Bài 2 (53)
Bài 3 (53)
Bài 4 (53)
GV giới thiệu bài luyện tập
GV hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk
Cho HS nêu yêu cầu của bài 1
1 HS nêu cách làm 
khi làm hàng dọc ta chú ý điều gì?
HS sửa bài, GV nhận xét cho điểm
HS nêu yêu cầu của bài 2
GV hỏi: mỗi phép tính có hai phép cộng, ta phải làm như thế nào? 
1 HS nêu cách làm 
HS làm bài và sửa bài. 
1 HS nêu yêu cầu bài 3
GV hỏi: Muốn điền dấu trước tiên ta phải làm gì?
1 HS nêu cách làm
HS làm bài và sửa bài
2 em lên bảng chữa bài
1 HS nêu yêu cầu bài 4
GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nêu bài toán
Nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng với bài toán mình vừa nêu
HS làm bài và sửa bài
2 HS lên bảng chữa bài
GV nhận xét cho điểm
HS chú ý lắng nghe
HS làm BT 1
Đổi vở để sửa bài
HS quan sát và trả lời câu hỏi
HS làm bài 2 
HS làm bài 3
Đổi vở sửa bài
HS làm bài 4
Hoạt động 3
Củng cố
Dặn dò
Hôm nay học bài gì?
Cho HS chơi hoạt động nối tiếp
Cách chơi: tương tự như tiết trước
1 HS nêu phép tính
1 HS nêu đáp số. Nếu trả lời đúng thì tiếp tục được nêu phép tính để đố bạn khác. Nếu nói sai kết quả thì bị phạt
GV nhận xét HS chơi
HD HS làm bài và tập ở nhà
Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt
HS thực hành chơi trò chơi
HS lắng nghe
Bài soạn lớp 1
Toán :tiết 36
	Bài 	PHéP TRừ TRONG PHạM VI 3
I MụC TIÊU: Giúp học sinh 
Có khái niệm ban đầu về phép trừ, hiểu mối quan hệ giữa phép trừ với phép cộng
Biết làm tính trừ trong phạm vi 3
Giải được các bài toán đơn trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 3
II Đồ DùNG DạY HọC
GV: chuẩn bị mẫu vật như sgk
HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bt, 
III CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU 
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ
GV gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào phiếu BT
Bài 1: Điền số vào chỗ chấm
1 +  = 3	2 +  = 3
3 +  = 5	 + 4 = 5
4 +  = 4	0 +  = 0
bài 2: Tính
2 + 1 + 2 =	4 + 1 = 0 =
3 + 0 + 1 =	0 + 2 + 1 =
Nhận xét cho điểm
HS làm vào phiế bài tập
4 em lên bảng làm
sửa bài nhận xét bạn
Hoạt động 2
Giới thiệu bài
Hình thành khái niệm về phép trừ
Hướng dẫn HS làm phép trừ trong phạm vi 3
Hôm nay ta học về một phép tính nữa đó là phép trừ trong phạm vi 3
* GV gắn 2 chấm tròn và hỏi:“Cô có mấy chấm tròn?”
GV bớt đi 1 chấm tròn và hỏi: “Cô bớt đi 1 chấm tròn. Vậy cô còn mấy chấm tròn?”
Cho HS nêu lại bài toán “ hai chấm tròn bớt đi một chấm tròn còn lại một chấm tròn”
GV hỏi: Vậy 2 bớt 1 còn mấy? ( còn 1)
Ai có thể thay từ “bớt” bằng một từ

File đính kèm:

  • docTuan9.doc