Giáo án tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần 20

I.MụC TIÊU

- HS hiểu thầy giáo, cô giáo là những người không quản khó khăn, chăm sóc dạy dỗ các em nên người, là người rất yêu thương các em. Vì vậy các em cần phải lễ phép vâng lời thầy cô giáo

- HS có tình cảm yêu quý, kính trọng thầy cô giáo

- HS có hành vi lễ phép vâng lời thầy cô giáo trong học tập, rèn luyện, sinh hoạt hàng ngày

II. TàI LIệU Và PHƯƠNG TIệN

- Tranh vẽ sgk

- Đồ vật phục vụ cho diễn tiểu phẩm

III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC

 

doc36 trang | Chia sẻ: minhanh03 | Lượt xem: 769 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần 20, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
riển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Sức khoẻ vốn quý nhất
II Đồ dùng dạy – học
GV: Tranh minh hoạ từ khoá, từ câu ứng dụng, phần luyện nói,khung kẻ ô li ,bảng phụ.
HS: Sách tiếng việt 1 tập 2, bộ ghép chữ tiếng Việt
III Các hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động HS
1/Bài cũ
( 3-5 ph )
* Y/C HS viết bảng : ấp trứng, đón tiếp
- HD HS nhận xét 
- HS đọc phần ứng dụng trong sgk
- Giáo viên nhận xét bài cũ
* HS dưới lớp viết bảng con
-HS nhận xét bạn viết bảng
-Đọc nối tiếp.
-lắng nghe.
2/Bài mới
*Giới thiệu bài 
Hoạt động 1
a/Nhận diện vần 
(3-4 ph 
Hoạt động 2
b/Đánh vần 
(3-4 ph )
Hoạt động3
c/Tiếng khoá, từ khoá
(3-4 ph )
Dạy vần oe
*Trò chơi giữa tiết
Hoạt động 4
d/Viết vần 
(4-5 ph )
Hoạt động 5
e/Đọc tiếng ứng dụng
(4-6 ph )\
	Tiết 1
- GV: Hôm nay cô giới thiệu vần có âm o đứng đầu đó là oa và oe
* Vần oa có mấy âm ghép lại ? đó là âm nào?
-So sánh vần oa với vần oi
- Hãy ghép cho cô vần oa?
* Vần oa đánh vần như thế nào ?
- Cho HS đánh vần oa GV sửa phát âm cho HS
-*Cho HS ghép tiếng hoạ
- Hãy phân tích tiếng hoạ?
- Cho học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng hoạ
- Giới thiệu tranh minh hoạ từ: hoạ sĩ .Treo tranh ,Y/C học sinh nêu tên nghề của người trong tranh.
- Cho học sinh đánh vần và đọc trơn từ :hoạ sĩ 
- Giáo viên sửa phát âm cho HS
* Tiến hành tương tự như vần oa
- So sánh oe với oa?
* Treo bảng phụ đoạn văn ,Y/c tìm tiếng chứa vần mới học.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bảng con 
 oa, oe, hoạ, xoè 
- Giáo viên treo khung kẻ ô li , viết mẫu – hướng dẫn học sinh cách viết
- GV sửa nét chữ cho HS
 * Giáo viên giới thiệu các từ :sách giáo khoa, hoà bình, chích choè, mạnh khoẻ
- Cho HS đọc từ , GV sửa sai
- GV và HS giải thích từ
- GV đọc mẫu, vài HS đọc lại bài
- Tìm tiếng mới có chứa vần oa, oe
* Lắng nghe.
- có o và a ghép lại
-giống nhau:đều bắt đầu bằng âm o.Khác vần oa kết thúc bằng âm a,vần oi kết thúc âm i
- HS ghép vần oa trên bảng cài
* o – a - oa
- HS đánh vần CN nối tiếp
* Ghép cá nhân trên bảng cài.
-Gồm có âm h đứng trước vần oa đứng sau.
- Học sinh đọc CN ,đồng thanh.
-Hoạ sỹ.
-Đọc cá nhân nối tiếp cá nhân hàng dọc.
-Đọc theo nhóm.
-Đọc thầm tìm nhanh đọc to trước lớp.
* Quan sát lắng nghe.
-HS viết bảng con
-Sửa lại trên bảng con.
* HS đọc thầm từ ứng dụng
- Đọc cá nhân.
-Lắng nghe.
-3-4 em
-Tiếng mới có chứa vần oa, oe: sách giáo khoa, hoà bình, chích choè, mạnh khoẻ
Luyện tập
Hoạt động 1
a.Luyện đọc
( 8-10 ph )
*Câu ứng dụng(4-6 ph )
Hoạt động 2
b.Luyện viết 
(3-5 ph )
Hoạt động 3
c.Luyện nói
( 8-10 ph )
3/Củng cố dặn dò
( 4-5 ph )
	Tiết 2
- Cho hs đọc đọc lại các vần và từ ở tiết 1 
- Giáo viên uốn nắn sửa sai cho học sinh đọc theo nhóm.
* Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ câu .
-Tranh vẽ gì?
- Cho học sinh đọc đoạn thơ ứng dụng dưới tranh
- Giáo viên sửa phát âm cho HS 
- Tìm tiếng có vần oa, oe mới học trong đoạn thơ
- GV đọc mẫu, cho vài em đọc lại 
* Giáo viên hướng dẫn học sinh viết các vần và từ oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè vào vở
- GV uốn nắn chữ viết cho HS
 *1 HS đọc tên bài luyện nói
- Giáo viên giới thiệu tranh luyện nói
- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện nói theo tranh.
-Các tranh vẽ gì?
= > sức khoẻ là vốn quý của mỗi người. Khi có sức khoẻ các em sẽ học tập tốt, lao động tốt, vui chơi thoải mái, làm bố mẹ thầy cô vui lòng. Nếu không có sức khoẻ em sẽ ốm yếu, không học tập, lao động, vui chơi được, làm cho bố mẹ lo lắng. Để có sức khoẻ tốt các em cần ăn uống đủ chất, giữ vệ sinh thân thể, tập thể dục mỗi ngày, có thời khoá biểu phân chia thời gian học tập, nghỉ ngơi
-Cho học sinh luyện nói theo nhóm.
-GV gọi đại diện các bạn trong nhóm trình bày trước lớp
- Giáo viên cho HS đọc lại bài vừa học trong sgk
- Cho học sinh chơi trò chơi: Thi đua tìm các tiếng, từ có vần mới học.
- GV tổng kết giờ học
- Hướng dẫn học sinh học bài, làm bài ở nhà 
- Chuẩn bị bài 9
- HS đọc cá nhân trên bảng
- Luyện đọc nhóm 2 chú ý sửa sai cho bạn.
*HS quan sát tranh trả lời câu hỏi.
-Hoa ban ,hoa hồng đang nở
-Đọc cá nhân
-Lắng nghe.
-Tiếng có vần oa, oe mới học trong đoạn thơ: xòe,khoe.
-4-5 em
* Học sinh viết bài vào vở tập viết 
-Lưu ý viết đúng độ cao khoảng cách nét nối.
* Sức khoẻ là vốn quý.
- HS quan sát tranh 
- HS luyện nói trước lớp
-Tranh 1 : các bạn đang tập thể dục
-Tranh 2 : tập thể dục giúp cho chúng ta khoẻ mạnh
*HS giới thiệu trong nhóm mỗi em luyện nói lần 
-Đại diện từng nhóm lên nói trước lớp ,HS khác theo dõi nhận xét bổ sung.
-Đọc đồng thanh.
-Thi tìm viết tiếp sức trên bảng: loè,khoa,loá,xoá,hoè
- Lắng nghe.
 -----------------------------------------
Môn:TOáN
Bài: PHéP TRừ DạNG 17 - 3
I.MụC TIÊU 
-Giúp HS biết làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20
-Tập cộng nhẩm ( dạng 17 - 3 )
-Ôn tập, củng cố lại phép trừ trong phạm vi 10
II.Đồ DùNG
-GV: bảng cài, que tính, phiếu bài tập
-HS:que tính, bảng con sgk
III.HOạT ĐộNG DạY HọC
ND/T- Lượng
Hoạt động giáo viên
Hoạt động HS
A-Bài cũ
( 3-5 ph )
*2 HS lên bảng làm
Bài 1:Tính
13 11 15
+ + +
 4 5 2 
Bài 2: Tính nhẩm
15 + 2 = 16 + 3 = 14 + 4 =
-HD HS chữa bài 
-GV nhận xét bài cũ
*HS dưới lớp làm vào phiếu bài tập
 13 11 15
+ + +
 4 5 2 
 17 16 17
15 + 2 = 17 16 + 3 = 19 14 + 4 =18
-HS chữa bài trên bảng của bạn
-Lắng nghe.
2/Bài mới
* Giới thiệu bài.
Hoạt động1
Giới thiệu phép tính 17-3
Luyện tập
Hoạt động 2
Bài 1
Làm bảng con
Hoạt động 3
Bài 2
Làm miệng
Hoạt động 4
Bài 3
Trò chơi tiếp sức.
3/Củng cố dặn dò
( 3-5 ph )
*GV giới thiệu bài phép trừ dạng 17 - 3
a) Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 3
Bước 1: lấy 17 que tính ( 1 chục và 7 que ) rồi từ 7 que rời tách lấy 3 que đ
* Cho HS lấy 17 que tính ( 1 chục và 7 que ) rồi từ 7 que rời tách lấy 3 que đi. Sau đó hỏi còn lại bao nhiêu que?
-Vì sao em biết?
Bước 2: 
-GV hướng dẫn cách đặt tính theo cột dọc và thực hiện phép tính
-GV HD cách tính bắt đầu từ hàng đơn vị
 17 7 trừ 3 bằng 4 viết 4
 3 1 hạ 1 viết 1
 14
-GV yêu cầu HS nhắc lại cách trừ 17 – 3 = 14
Nhắc lại cách đặt tính và cách tính
*1 HS nêu yêu cầu bài 1
-HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính
-Đọc phép tính Y/C HS làm bài và sửa bài
-Lưu ý: GV chỉ phép tính 14 – 0 = 14 và hỏi
-Em có nhận xét gì về bài này?
*1 HS nêu yêu cầu bài 2
-GV hướng dẫn HS cách làm
-HD HS làm bài và sửa bài
*1 HS nêu yêu cầu bài 3
-Muốn điền số được chính xác ta phải làm gì?
-Cho HS làm bài theo nhóm thi đua giữa các nhóm theo hình thức tiếp sức 
-GV nhận xét các nhóm cho điểm
*Hôm nay học bài gì?
-Cho HS chơi trò chơi : “ tìm nhà cho thỏ”
Cách chơi: GV gắn 4 ngôi nhà lên bảng. Trên hình các ngôi nhà có ghi các phép tính trừ và 6 chú thỏ , trên mình có ghi kết quả đúng và sai của các phép trừ đó. 4 HS lên bảng tham gia chơi. Khi GV hô “ trời mưa” HS nhanh tay tìm kết quả ( trên mình thỏ ) gắn vào một ngôi nhà để có phép tính đúng. Kết thúc, ai nhanh , đúng thì thắng cuộc
-GV nhận xét tiết học
* Lắng nghe.
* HS lấy que tính ra thực hiện
-Còn lại 14 que.
-Lấy 17 que tính ( 1 chục và 7 que ) rồi từ 7 que rời tách lấy 3 que đi còn lại 14 que.
-HS theo dõi cách làm
-HS thực hiện đặt tính vào bảng con nêu lại cách thực hiện.
-Nêu tại chỗ:7 trừ 3 bằng 4 viết 4
 1 hạ 1 viết 1
*Tính 
-Đặt các số thẳng hàng ,thực hiện từ phải qua trái.
-4HS lên bảng làm ,cả lớp làm bảng con.
-Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó
* Tính nhẩm
13-2=3-2=1,10-1-9
-Nhóm 2 thảo luận hỏi đáp nêu K/Q
-Đại diện từng nhóm nêu trước lớp,nhóm khác theo dõi nhận xét.
* Điền số thích hợp 
-Lấy số ở đầu bảng trừ đi số trong các ô ở hàng trên sau đó điền kết quả vào ô tương ứng ở hàng dưới
-Thảo luận theo nhóm tìm số để điền trên bảng .HS chơi trò chơi
-Nhận xét chéo nhóm.
*17-3
-Chơi theo độíVD
13-2=11
14-1= 13 
19-5=14
18-5=13
Các đội nhận xét chéo.
-Lắng nghe.
 ---------------------------------------------
 Thứ năm ngày 26 tháng 1 năm 2006
Môn:Học vần
Bài :OAI - OAY
I Mục tiêu: Sau bài học học sinh 
-Nhận biết được cấu tạo vần oai, oay, tiếng thoại, xoáy
-Đọc và viết đúng các vần, tiếng, từ: oai, oay, điện thoại, gió xoáy
-Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng sgk
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa
II Đồ dùng dạy – học
-GV: Tranh minh hoạ từ khoá, từ câu ứng dụng, phần luyện nói,khung kẻ ô li ,bảng phụ,
-HS: Sách tiếng việt 1 tập 2, bộ ghép chữ tiếng Việt
III Các hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động HS
1/Bài cũ
( 3-5 ph )
* Gọi HS viết bảng : hoà bình, mạnh khoẻ
- ChoHS nhận xét bạn viết bảng
- HS đọc phần ứng dụng trong sgk
- Giáo viên nhận xét bài cũ
*HS dưới lớp viết bảng con
-Đọc cá nhân
-Lắng nghe.
2/Bài mới
*Giới thiệu bài 
Hoạt động 1
a/Nhận diện vần 
(3-4 ph 
Hoạt động 2
b/Đánh vần 
(3-4 ph )
Hoạt động3
c/Tiếng khoá, từ khoá
(3-4 ph )
Dạy vần oay
*Trò chơi giữa tiết
Hoạt động 4
d/Viết vần 
(4-5 ph )
Hoạt động 5
e/Đọc tiếng ứng dụng
(4-6 ph )\
Tiết 1
- GV: Hôm nay cô giới thiệu thêm hai vần mới đó là oai và oay
* Vần oai có cấu tạo như thế nào?
-So sánh vần oai với vần ai
- Hãy ghép cho cô vần oai?
* Vần oai đánh vần như thế nào ?
- Cho HS đánh vần oai GV sửa phát âm cho HS
* Cho HS ghép tiếng thoại
- Hãy nêu vị trí âm và vần trong tiếng thoại?
- Giới thiệu tranh minh hoạ từ: điện thoại.Đưa vật mẫu cho gọi tên đồ vật này?
- Cho học sinh đánh vần và đọc trơn từ :điện thoại 
- Giáo viên sửa phát âm cho HS
* Tiến hành tương tự như vần oai
- So sánh oay với thanhŠ
*Treo bài thơ cho tìm tiếng chứa vần mới học ?
* Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bảng con 
 oai, oay, thoại, xoáy
- Giáo viên treo khung kẻ ô li,viết mẫu – hướng dẫn học sinh cách viết
- GV sửa nét chữ cho HS
* Giáo viên giới thiệu các từ :quả xoài, khoai lang, hí hoáy, loay hoay
- Cho HS đọc từ , GV sửa sai
- GV và HS giải thích từ
- GV đọc mẫu, vài HS đọc lại bài
- Tìm tiếng mới có chứa vần oai, oay
- có 3 âm đó là âm o, âm a, âm i
-giống nhau:đều kết thúc bằng âm ai.Khác vần oai bắt đầu bằng âm o,vần ai không có âm đứng đầ

File đính kèm:

  • docTuan20.doc
Giáo án liên quan