Giáo án Toán bổ sung lớp 5 - Tuần 35 - Tiết 2 - Lâm Huệ Trí

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

* GV mở bảng phụ và tổ chức cho HS làm các bài tập sau :

Bài 1 : (Trang 45 )

- Gọi HS đọc đề BT. Bài 1 :

- HS đọc đề của BT.

Viết số thích hợp vo chỗ chấm :

b) 4m2 3dm2 = . m2

b) 2dm2 = cm2

c) 5m2 25cm2 = . m2 .

- GV tổ chức hướng dẫn HS cách làm bài. - HS theo dõi.

- Tổ chức HS làm bài và trình bày. - HS làm bài và trình bày.

 b) 4m2 3dm2 = 4,03 m2

b) 2dm2 = 200 cm2

c) 5m2 25cm2 = 5,0025 m2 .

Bài 3 : (Trang 46 )

- Gọi HS đọc đề BT. Bài 3 :

- HS đọc đề của BT.

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 438 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán bổ sung lớp 5 - Tuần 35 - Tiết 2 - Lâm Huệ Trí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN (BỔ SUNG)
Tuần 35 – Tiết 2
I-MỤC TIÊU:
Ôn luyện về chuyển đổi đơn vị đo diện tích, giải toán liên quan đến toán chuyển động đều và diện tích.
II-ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 
- Sách bài tập củng cố kiến thức và kĩ năng Toán 5 Tập 2.
- Bảng phụ chuẩn bị nội dung bài tập.
III-HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* GV mở bảng phụ và tổ chức cho HS làm các bài tập sau :
Bài 1 : (Trang 45 )
- Gọi HS đọc đề BT.
Bài 1 :
- HS đọc đề của BT.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
b) 4m2 3dm2 = ... m2
b) 2dm2 =  cm2 
c) 5m2 25cm2 = . m2 .
- GV tổ chức hướng dẫn HS cách làm bài.
- HS theo dõi.
- Tổ chức HS làm bài và trình bày.
- HS làm bài và trình bày. 
b) 4m2 3dm2 = 4,03 m2
b) 2dm2 = 200 cm2 
c) 5m2 25cm2 = 5,0025 m2 .
Bài 3 : (Trang 46 )
- Gọi HS đọc đề BT.
Bài 3 :
- HS đọc đề của BT.
Ơ tơ khởi hành từ Hà Nội lúc 6 giờ và đến Thái Nguyên lúc 7 giờ 20 phút. Tính vận tốc ơ tơ, biết quãng đường Hà Nội – Thái Nguyên là 80km.
- GV tổ chức hướng dẫn HS cách làm bài.
- HS theo dõi.
- Tổ chức HS làm bài và trình bày.
- HS làm bài và trình bày. 
Thời gian ô tô đi từ Hà Nội đến Thái Nguyên là :
7 giờ 20 phút – 6 giờ = 1 giờ 20 phút
1 giờ 20 phút = 1 giờ = giờ
Vận tốc của ô tô là :
80 : = 60 (km/giờ)
Đáp số: 60 km/giờ
Bài 4 : (Trang 46 )
- Gọi HS đọc đề BT.
Bài 4 :
- HS đọc đề của BT.
Một hình chữ nhật cĩ nửa chu vi là 170cm. Hãy tính diện tích của hình chữ nhât, biết rằng chiều rộng bằng 2/3 chiều dài.
- GV tổ chức hướng dẫn HS cách làm bài.
- HS theo dõi.
- Tổ chức HS làm bài và trình bày.
- HS làm bài và trình bày. 
Tổng số phần bằng nhau là :
2 + 3 = 5 (phần)
Chiều rộng của hình chữ nhật là :
170 : 5 x 2 = 68 (cm)
Chiều dài của hình chữ nhật là :
170 – 68 = 102 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là :
102 x 68 = 6936 (cm2)
* CỦNG CỐ , DẶN DÒ 
-Cho HS nêu lại nội dung vừa ôn luyện.
-GV tổng kết tiết học .
-Dặn HS chuẩn bị cho tiết học sau.
-HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
-HS lắng nghe.
-HS lắng nghe.

File đính kèm:

  • docTOAN - SEQAP - TRI - TUAN 35-TIET2.doc
Giáo án liên quan