Giáo án Toán bổ sung lớp 5 - Tuần 10 - Tiết 1 - Lâm Huệ Trí

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

* Các biện pháp khai thác để củng cố kiến thức :

- GV mở bảng phụ và tổ chức cho HS làm các bài tập sau để ôn luyện về Số thập phân ; Cộng hai số thập phân.

Bài 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :

a) 72m 52cm = m

b) 53dm 2cm = dm

c) 58m 3cm = m

Bài 2 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :

a) 3 tấn 523kg = tấn

b) 23 tấn 3 kg = tấn

c) 51 tấn 4 kg = tấn

Bài 3 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :

a) 43dm2 = m2

b) 74 cm2= dm2

c) 4 cm2 4 mm2 = cm2

Bài 4 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :

a) 6750m2 = ha

b) 41 ha= km2

c) 2 000 m2 = ha

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 618 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán bổ sung lớp 5 - Tuần 10 - Tiết 1 - Lâm Huệ Trí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN (BỔ SUNG)
Tuần 10 – Tiết 1
I-MỤC TIÊU:
	* Tổ chức ôn luyện các kiến thức đã học trong tuần:
	- Luyện tập chung về số thập phân.
- Cộng hai số thập phân.
II-ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 
Bảng phụ viết sẵn một số nội dung cần ôn luyện cho HS .
III-BÀI SOẠN:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Các biện pháp khai thác để củng cố kiến thức :
- GV mở bảng phụ và tổ chức cho HS làm các bài tập sau để ôn luyện về Số thập phân ; Cộng hai số thập phân.
Bài 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 72m 52cm =  m
b) 53dm 2cm =  dm
c) 58m 3cm =  m
* HS làm các bài tập theo yêu cầu của GV.
Bài 1 : 
a) 72m 52cm = 72,52 m
b) 53dm 2cm = 53,2 dm
c) 58m 3cm = 58,03 m
Bài 2 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 3 tấn 523kg =  tấn
b) 23 tấn 3 kg =  tấn
c) 51 tấn 4 kg =  tấn
Bài 2 :
a) 3 tấn 523kg = 3,523 tấn
b) 23 tấn 3 kg = 23,003 tấn
c) 51 tấn 4 kg = 51,004 tấn
Bài 3 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 43dm2 =  m2
b) 74 cm2=  dm2
c) 4 cm2 4 mm2 =  cm2
Bài 3 :
a) 43dm2 = 0,43 m2
b) 74 cm2= 0,74 dm2
c) 4 cm2 4 mm2 = 4,04 cm2
Bài 4 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 6750m2 =  ha
b) 41 ha=  km2
c) 2 000 m2 =  ha
Bài 4 :
a) 6750m2 = 0,6750 ha
b) 41 ha= 0,41 km2
c) 2 000 m2 = 0,2000 ha
Bài 5 : Đặt tính rồi tính :
a) 7,2+5,2
b) 53,12 + 7,2
c) 58,473 + 23,35
Bài 5 :
a) 7,2+5,2
+
 7,2
 5,2
 12,4
b) 53,12 + 7,2
+
	53,12
 7,2
 60,32
c) 58,473 + 23,35
+
 58,473
 23,35
 81,823
Bài 6 : Nam cân nặng 34,8kg. Tiến cân nặng hơn Nam 6,9kg. Hỏi Tiến cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Bài 6 :
Tiến cân nặng là:
 34,8 + 6,9 = 41,7 (kg)
 Đáp số : 41,7 kg

File đính kèm:

  • docTOAN - SEQAP - TRI - TUAN 10-TIET1.doc
Giáo án liên quan