Giáo án Toán 9 - Tiết 18: Kiểm tra chương I
2. Kỹ năng: Áp dụng và vận dụng các công thức và phép biến đổi đã học vào giải các bài tập tìm x, chứng minh đẳng thức, bài tập tổng hợp.Rèn kỹ năng biến đổi và rút gọn biểu thức .
3 .Thái độ : Chú ý, tích cực hợp tác tham gia hoạt động học.
B. CHUẨN BỊ:
GV : Soạn bài , đọc kỹ giáo án. Giải bài tập phần ôn tập chương , bảng phụ ghi các công thức đã học
HS : Nắm chắc các khái niệm , ccông thức biến đổi. Giải các bài tập ôn tập chương trong SGK
Tiết 18: KIỂM TRA CHƯƠNG I Ngày soạn : 14/10/2014 Ngày dạy : 15/10/2014 A. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố cho học sinh những kiến thức về các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn rhức bậc hai . 2. Kỹ năng: Áp dụng và vận dụng các công thức và phép biến đổi đã học vào giải các bài tập tìm x, chứng minh đẳng thức, bài tập tổng hợp.Rèn kỹ năng biến đổi và rút gọn biểu thức . 3 .Thái độ : Chú ý, tích cực hợp tác tham gia hoạt động học. B. CHUẨN BỊ: GV : Soạn bài , đọc kỹ giáo án. Giải bài tập phần ôn tập chương , bảng phụ ghi các công thức đã học HS : Nắm chắc các khái niệm , ccông thức biến đổi. Giải các bài tập ôn tập chương trong SGK C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL 1/ Căn thức bậc hai – Hằng đẳng thức Hiểu và tìm được điều kiện xác định của căn thức bậc hai Vận dụng hằng đẳng thức Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.5 0.5 1,0 2,0 điểm Tỉ lệ 5% 15% 20% 2/ Liên hệ giữa phép nhân. Phép chia và phép khai phương Khai phương được một tích Số câu 2 2 Số điểm 1,0 1,0 điểm Tỉ lệ 10% 10% 3/ Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai – rút gọn biểu thức Đưa thừa số vào trong dấu căn để so sánh Biết biến đổi và rút gọn căn thức bậc hai Vân dụng biến đổi và rút gọn căn thức bậc hai Số câu 1 4 1 6 Số điểm 0.5 5,0 1,0 6,5 điểm Tỉ lệ 5% 50% 10% 65% 4/ Căn bậc ba Hiểu và tính được căn bậc ba Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 điểm Tỉ lệ 5% 5% Tổng số câu 1 4 6 1 12 Tổng số điểm 0,5 2,0 6,5 1,0 10.0 Tỉ lệ 5% 20% 65% 10% 100% KIỂM TRA CHƯƠNG I Họ và tên: . Môn: Đại số Lớp: 9 Thời gian: 45’ (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (3 điểm) Câu 1: Căn bậc hai của 9 là : A. -3 B. 3 C. 9 D.3 Câu 2: Giá trị của x để có nghĩa là: A. x B. x C.x D. x Câu 3: Kết quả của (với a > 0) là: A. 9a B. -9a C. -9 D. 81a Câu 4: Kết quả của phép tính là: A. 8 B. 5 C.10 D.10 Câu 5: Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Câu 6: Kết quả của phép tính là: A.2 B.-2 C. D. II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: Thực hiện phép tính: (3đ) a/ b/ c/ Câu 2: Tìm x, biết: (2đ) a/ b/ Câu 3: (2đ) a/ Tìm điều kiện và rút gọn Q. b/ So sánh Q với 1. Bài làm ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I I.Phần trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm 1.D 2.A 3.A 4.C 5.A 6.B II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 1: a/ (0,5) (0,5) b/ (0,5) (0,5) c/ (0,5) (0,5) Câu 2: a/ (0,25) hoặc (0,5) (tm) hoặc (tm) (0,25) b/ (0,25) (0,25) (0,25) (0,25) Câu 3: a/ ĐK: ; (0,25) (0,25) (0,5) (0,25) b/ Xét hiệu (0,25) (0,25) Vậy (0,25) D. RÚT KINH NGHIỆM ......, .. TRƯỜNG KIỂM TRA CHƯƠNG I Họ và tên: . Môn: Đại số Lớp: 9. Thời gian: 45’ (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ B Điểm Nhận xét của giáo viên Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (3 điểm) Câu 1: Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Câu 2: Kết quả của (với a<0) là: A. 9a B. -9a C. -9 D. 81a Câu 3: Kết quả của phép tính là: A.2 B.-2 C. D. Câu 4: Căn bậc hai của 9 là : A. -3 B. 3 C. 9 D.3 Câu 5: Kết quả của phép tính là: A. 8 B. 5 C.10 D.10 Câu 6: Giá trị của x để có nghĩa là: A. x B. x C.x D. x II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: Thực hiện phép tính: (3đ) a/ b/ c/ Câu 2: Tìm x, biết: (2đ) a/ b/ Câu 3: (2đ) a/ Tìm điều kiện xác định của P và rút gọn P. b/ So sánh P với 1. Bài làm: ĐỀ B I.Phần trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm 1.A 2.B 3.B 4.D 5.C 6.A II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 1: a/ (0,5) (0,5) b/ (0,5) (0,5) c/ (0,5) (0,5) Câu 2: a/ (0,5) (0,5) (0,5) b/ (0,25) hoặc (0,5) (tm) hoặc (loại) (0,25) Câu 3: a/ ĐK: ; (0,25) (0,5) (0,25) b/ Xét hiệu (0,25) vì (0,25) Vậy (0,25)
File đính kèm:
- de kem tra 1tiet toan 9.doc