Giáo án toán 6 Tuần 13 Tiết 39- KIỂM TRA CHƯƠNG I

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :

 - Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của học sinh.

 - Kiểm tra :

 Kỹ năng tìm một số chưa biết từ một biểu thức, từ một điều kiện cho trước.

 Kỹ năng giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố, hợp số.

 Kỹ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH :

 Giáo viên : Đề bài kiểm tra Đáp án

 Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :

 1. Ổn định tình hình lớp : 1 Kiểm diện

 2. Phát đề : NỘI DUNG KIỂM TRA

ĐỀ 1

I/ TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)

 Bài 1 : (1 điểm) Điền vào chỗ trống ( ) để được phát biểu đúng.

a) Số .là số lớn hơn 1 và chỉ có hai ước là 1 và chính nó.

b) Cách tìm ƯƠLN

 Bước 1: Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.

 Bước 2: Chọn ra thừa số nguyên tố .

 Bước 3: + Lập tích các thừa số đã chọn.

 + Mỗi thừa số lấy số mũ .

 Tích đó là ƯCLN phải tìm.

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1403 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án toán 6 Tuần 13 Tiết 39- KIỂM TRA CHƯƠNG I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 01/12/2007	
Tuần 13 Tiết:39
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :
	- Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của học sinh.
	- Kiểm tra :
Kỹ năng tìm một số chưa biết từ một biểu thức, từ một điều kiện cho trước.
Kỹ năng giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố, hợp số.
Kỹ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH : 
	 Giáo viên :	Đề bài kiểm tra - Đáp án
	 Học sinh :	Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
	1. Ổn định tình hình lớp :	1’ Kiểm diện
	2. Phát đề :	NỘI DUNG KIỂM TRA
ĐỀ 1 
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
 Bài 1 : (1 điểm) Điền vào chỗ trống ( …) để được phát biểu đúng.
a) Số …………………………….là số lớn hơn 1 và chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
b) Cách tìm ƯƠLN
 Bước 1: Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
 Bước 2: Chọn ra thừa số nguyên tố ………………………………………………………..
 Bước 3: + Lập tích các thừa số đã chọn.
 + Mỗi thừa số lấy số mũ …………………………………………….
 Tích đó là ƯCLN phải tìm.
 Bài 2 : (1 điểm)	
1/ Bài tập sau đây có kèm theo câu trả lời a, b, c, d. Em hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất. Tìm x biết : 12x - 2412 = 0
a) x = 0	 ;	b) x = 21	; c) x = 201 ; d) x = 2400
2/ Số 999 là kết quả của phép tính nào ?
a) 1119	;	b) 9111	;	c) 103 - 1	;	d) (1000 - 1)0
 Bài 3 : (2 điểm).
Điền dấu “ X” vào ô thích hợp.
Câu
Đúng 
Sai
a) Nếu tổng của hai số chia hết cho 7 và một trong hai số đó chia hết cho 7 thì số còn lại chia hết cho 7
b) Một số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5
c) 134 . 4 - 15 chia hết cho 4
d) Số chia hết cho 9 thì * = 8
II/ TỰ LUẬN : ( 6 điểm)
 Bài 1 : (2 điểm)
Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó :
A = {x Ỵ N | 60 M x ; 168 M x và x > 4}
Bài 2 : (3 điểm)
Bạn An, Bình, Cường cùng học một trường nhưng ở ba lớp khác nhau. An cứ 5 ngày trực nhật một lần, Bình 10 ngày một lần và Cường 8 ngày một lần. Lần đầu cả ba bạn cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì ba bạn lại cùng trực nhật vào một ngày ? 
Bài 3: (1 điểm)
 Thực hiện phép tính sau : (72007 - 72005 ) : (72004. 7) 
Đề II
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
 Bài 1 ( 1 điểm) điền vào chỗ trống (……..) để được phát biểu đúng.
a) …………………………………..là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn hai ước.
b) Cách tìm BCNN
 Bước 1: Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
 Bước 2: Chọn ra thừa số nguyên tố ………………………………………………………..
 Bước 3: + Lập tích các thừa số đã chọn.
 + Mỗi thừa số lấy số mũ …………………………………………….
 Tích đó là BCNN phải tìm.
Bài 2 : (1 điểm)	
1/ Bài tập sau đây có kèm theo câu trả lời a, b, c, d. Em hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất. Tìm x biết : 14x - 1428 = 0
a) x = 0	 ;	b) x = 12	; c) x = 102 ; d) x = 14
2/ Số 998 là kết quả của phép tính nào ?
a) 1118	;	b) 8111	;	c) 103 - 2	;	d) (1000 - 2)0
 Bài 3 : (2 điểm).
Điền dấu “ X” vào ô thích hợp.
Câu
Đúng 
Sai
a) Nếu hiệu của hai số chia hết cho 7 và một trong hai số đó chia hết cho 7 thì số còn lại chia hết cho 7
b) Một số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng là chữ số chẵn
c) 123 . 6 + 11 chia hết cho 6
d) 7 . 9 . 11 - 2 . 3 . 7 là số nguyên tố
II/ TỰ LUẬN : ( 6 điểm)
 Bài 1 : (2 điểm)
Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó :
A = {x Ỵ N | x M 10 ; x M 12 ; x M 15 và 0 < x < 170}
 Bài 2 : (3 điểm)
Đội văn nghệ của trường gồm 60 nam và 72 nữ về một huyện để biểu diễn. Muốn phục vụ được nhiều xã. Đội dự định chia thành tổ và phân phối nam nữ cho đều vào các tổ. Hỏi có thể chia nhiều nhất thành bao nhiêu tổ ? Khi đó mỗi tổ có mấy nam ; mấy nữ ?
Bài 3: ( 1 điểm)
 Thực hiện phép tính sau : (82007 - 82005 ) : (82004. 8) 
IV. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM :
Đề 1
Đề 2
Bài 1 : (1điểm)
	a) Trả lời đúng	(0,5đ) 
	b) Điền đúng :	 (0,5đ)
Bài 2 : (1 điểm)
	Câu 1 : Khoanh tròn đúng câu C 	(0,5đ)
	Câu 2 : Khoanh tròn đúng câu C 	(0,5đ)
Bài 3 : (2 điểm) 
Trả lời :
 Câu a, d đúng : Câu b, c sai mỗi câu 	(0,5 đ)
Bài 1 : (1 điểm)
 a) Trả lời đúng	(0,5đ) 
	b) Điền đúng :	 (0,5đ)
 Bài 2 : (1 điểm)
	Câu 1 : Khoanh tròn đúng câu C 	(0,5đ)
	Câu 2 : Khoanh tròn đúng câu C 	(0,5đ)
Bài 3 : (2 điểm)
Trả lời : 
Câu a, d đúng : Câu b, c sai mỗi câu 	(0,5 đ)
Bài 1 : (2 điểm)
Giải thích được : x Ỵ ƯC (60 ; 168) và x > 4 
tìm ƯCLN (60 ; 168) = 22.3 = 12	 (1đ)
Þ ƯC (60 ; 168) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 12} 
	với x > 4 . Viết đúng : A = {6 ; 12} 	 (1đ)
Bài 2 : (3 điểm)
Lập luận được : số ngày phải tìm là a, thì a là BCNN (5 ; 10 ; 8) = 40	(2 đ)
Trả lời đúng : sau ít nhất 40 ngày ba bạn lại cùng trực nhật vào một ngày.	(1đ)
Bài 3: (1 đ)
(72007 - 72005 ) : (72004. 7) 
= (72007 - 72005 ) : 72005 
= 72007: 72005 – 72005:72005 
=72 – 1 = 49 – 1 = 48 
Bài 1 : (2 điểm)
Giải thích được x Ỵ BC (10 ; 12 ; 15) 
tìm BCNN (10;12;15) = 60	(1đ)
Þ BCNN (10;12;15) = {0;60;120;180... }
	với 0 < x < 170
viết đúng A = {60 ; 120}	(1đ)
Bài 2 : (3 điểm)
Lập luận được : Gọi a là số tổ, và a lớn nhất Þ a = ƯCLN (60 ; 72) = 22 . 3	(2đ)
Suy ra : a = 12
Kết luận được : Chia được nhiều nhất thành 12 tổ. Khi đó mỗi tổ gồm có : 5 nam và 6 nữ	(1đ)
Bài 3: (1 đ)
(82007 - 82005 ) : (82004. 8)
= (82007 - 82005 ) : 82005
= 82007 : 82005 – 82005 : 82005
= 82 – 1 = 64 – 1 = 63.
TỔNG KẾT ĐIỂM
LỚP
SS
GIỎI
KHÁ
TB
YẾU
KÉM
6A1
28
6A2
30
6A3
28
Từ trung bình trở lên : 
V. RÚT KINH NGHIỆM :

File đính kèm:

  • docT39.doc
Giáo án liên quan