Giáo án toán 6 Tuần 13 tiết 37 ôn tập chương I

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :

- Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về phép tính cộng ; trừ ; nhân ; chia và nâng lên lũy thừa.

- HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính ; tìm số chưa biết.

- Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận ; đúng và nhanh, trình bày khoa học.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH :

 Giáo viên : Chuẩn bị bảng 1 về cácphép tính cộng ; trừ ; nhân ; chia ; nâng lên lũy thừa (như SGK)

 

doc7 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 3782 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án toán 6 Tuần 13 tiết 37 ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:	01/12/2007	
Tuần 13 Tiết:37
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :
- Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về phép tính cộng ; trừ ; nhân ; chia và nâng lên lũy thừa.
- HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính ; tìm số chưa biết.
- Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận ; đúng và nhanh, trình bày khoa học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH : 
	 Giáo viên :	Chuẩn bị bảng 1 về cácphép tính cộng ; trừ ; nhân ; chia ; nâng lên lũy thừa (như SGK)
Phép tính
Số thứ nhất
Số thứ hai
Dấu phép tính
Kết quả phép tính
Điều kiện để kết quả là số tự nhiên
Cộng
a + b
Số hạng
Số hạng
+
Tổng
Mọi a và b
Trừ
a - b
Số bị trừ
Số trừ
-
Hiệu
a ³ b
Nhân
a x b
Thừa số
Thừa số
X
·
Tích
Mọi a và b
Chia
a : b
Số bị chia
Số chia
:
Thương
b ¹ 0 ; a = bk
với k Ỵ N
Nâng lên
Lũy thừa an
Cơ số
Số mũ
Viết số mũ nhỏ và đưa lên cao
Lũy thừa
Mọi a và n trừ 00
	 Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
	1. Ổn định tình hình lớp : 	1’ Kiểm diện
	2. Kiểm tra bài cũ :	Kết hợp với việc ôn tập
	3. Giảng bài mới :
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiến thức
Hoạt động 1: Oân tập về các phép tính.
10’
- Treo bảng phụ 1
- Gọi HS đọc câu hỏi 1.
- Hỏi : Lũy thừa bậc n của a là gì ?
- Hỏi : Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số ; chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Hỏi : Nêu điều kiện để a trừ được cho b
- Hỏi : Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ?
- Đứng tại chỗ đọc 
- Một vài HS trả lời câu hỏi
- Một vài HS nhận xét kết quả của bạn ; bổ sung nếu cần.
1HS đứng tại chỗ nêu định nghĩa.
- 1HS đứng tại chỗ đọc công thức.
- Trả lời : a ³ b
- Trả lời : 
a = b . x (b ¹ 0 ; x Ỵ N)
I. Ôn tập về các phép tính :
1. Dạng tổng quát các tính chất giao hoán ; kết hợp của phép cộng.
a + b = b + a
(a + b) + c = a (b + c)
- Dạng tổng quát các tính chất giao hoán ; kết hợp của phép nhân
a . b = b . a
(a . b) . c = a . (b . c)
- Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
a (b + c) = a . b + a c
2. Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
an = a . a ... a (n ¹ 0)
	n thừa số
3. Công thức nhân hai lũy thừa ; chia hai lũy thừa cùng cơ số :
am . an = am+n
am : an = am-n
4. Cho 2 số a và b (b ¹ 0) nếu có số tự nhiên x sao cho 
b . x = a thì ta nói a chia hết cho b 
Hoạt động 2: BÀI TẬP (30 ph)
Bài tập 159 (63) :
- Cho cả lớp làm trong vài phút.
- Gọi 2 HS lên bảng giải
- Cả lớp làm ra nháp
- 2HS lên bảng ghi kết quả.
HS1 : Làm câu a ; b ; c ; d
HS2 : Làm câu e ; g ; h ; 
Bài tập 159 (63) :
a/ 	n - n = 0
b/ 	n : n = 1 (n ¹ 0)
c/ 	n + 0 = n ; d/ n - 0 = n
e/ 	n . 0 = 0 ; h/ n . 1 = n
h/ 	n : 1 = n
Bài 160 (63)
- Chia bảng làm 4 phần ; gọi 4 HS lên bảng giải.
- Lưu ý : 
+ Câu a ; b chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính.
+Câu c : Chú ý thực hiện đúng các quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.
+ Câu d : Chú ý tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
- Cả lớp làm ra nháp.
- 4 HS đồng thời lên bảng giải.
- Tổ 1 giải ý a
- Tổ 2 giải ý b
- Tổ 3 giải ý c
- Tổ 4 giải ý d
- Một vài HS đứng tại chỗ nhận xét kết quả (bổ sung nếu thiếu sót)
Bài 160 (63)
a) 204 - 84 : 12
= 204 - 7 = 197
b) 15 . 23 + 4 . 32 - 5 . 7
= 15 . 8 + 4 . 9 - 35
= 120 + 36 - 35
= 156 - 35 = 121
c) 56 : 53 + 23 . 22
= 53 + 23 . 22
= 125 + 8 . 4
= 125 + 32 = 157
d) 164 . 53 + 47 . 164
= 164 (53 + 47)
= 164 . 100	=	16400
Bài 161 (63) :
- nêu bài tập.
- Hỏi : Để tìm x trước hết ta cần biết gì ?
- Cho HS tự giải bài trong vài phút.
- Gọi 2HS lên bảng giải câu a và b .
- 1HS đứng tại chỗ đọc đề.
- Trả lời : 7 (x + 1) = ?
- Cả lớp tự giải.
- 1HS lên bảng giải câu a.
- 1HS lên bảng giải câu b.
Bài 161 (63) :
a) 219 - 7(x + 1) = 100
7 (x + 1) = 219 - 100
7 (x + 1) = 119
	x + 1 = 119 : 7
	x + 1 = 17
	x = 17 - 1 = 16 	
b) (3x - 6) . 3 = 34
	3x - 6 =	34 : 3
	3x	= 27 + 6
	3x	=	33
	x	=	11	
4. Hướng dẫn Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo ( 4 ph )
	 - Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập trong SGK từ câu 5 đến câu 10
	 - Làm các bài tập 163 ; 164 ; 165 (63)
	 - Bài tập cho HS khá giỏi : 206 ; 208 ; 209 ; 210 SBT (tập 1)
 - Tiết sau ôn tập tiếp theo.
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
Ngày soạn:	01/12/2007	
Tuần 13 Tiết:38
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :
- Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 ; cho 3 ; cho 9, số nguyên tố và hợp số ; ước chung và bội chung ; ƯCLN ; BNNN.
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập thực tế.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH : 
	 Giáo viên : 	˜ Bảng 2 về dấu hiệu chia hết
Chia hết cho
Dấu hiệu
2
Chữ số tận cùng là chữ số chẵn
5
Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
9
Tổng các chữ số chia hết cho 9
3
Tổng các chữ số chia hết cho 3
˜ Bảng 3 về cách tìm ƯCLN và BCNN
Tìm ƯCLN
Tìm BCNN
1. Phân tích ra thừa số nguyên tố
2. Chọn các thừa số nguyên tố
Chung
Chung và riêng
3. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ
Nhỏ nhất
Lớn nhất
	 Học sinh :	Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
	1. Ổn định tình hình lớp :	1’ Kiểm diện
	2. Kiểm tra bài cũ :	Kết hợp với việc ôn tập
	3. Giảng bài mới :
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiến thức
Hoạt động 1: Ôn về tính chất chai hết và dấu hiệu chia hết, số nguyên tố và hợp số :
21’
?. Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng.
- Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2.
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 3.
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 5.
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 9.
- Thế nào là số nguyên tố ; hợp số ? Cho ví dụ
- Đứng tại chỗ trả lời 2 tính chất SGK.
- Trả lời : Chữ số tận cùng là chữ số chẵn.
- Trả lời : Tổng các chữ số chia hết cho 3.
- Trả lời : Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.
- Trả lời : Tổng các chữ số chia hết cho 9.
- HS : Trả lời và cho ví dụ.
I. Ôn về tính chất chai hết và dấu hiệu chia hết, số nguyên tố và hợp số :
1. Tính chất 1 :
a M m ; b M m ; c M m 
Þ (a + b + c) M m
 Tính chất 2 :
a M m ; b M m ; c M m
Þ (a + b + c) M m 
2. Dấu hiệu chia hết :
(như trong bảng 2)
3. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có 2 ước 1 và chính nó. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn 2 ước.
Ví dụ : 11 ; 13 số nguyên tố 
	15 ; 20 là hợp số
 Bài tập 165 (63) :
- Cho HS giải bài tập 165 (63)/
- Cho cả lớp làm trong vài phút.
- Gọi 4 HS lên bảng giải.
- Cả lớp làm ra nháp.
- 4 HS lên bảng .
 Bài tập 165 (63) :
a/ 747 Ï P 
vì 747 M 9 và 747 > 9
 235 Ï P vì 235 M 5 
 và 235 > 5 ; 97 Ỵ P
b) a Ï P vì a M 3 và a > 3
c) b Ï P vì b là số chẵn 
và b > 2
d) c Ỵ P vì c = 2
Hoạt động 2: Ôn về ước và bội ; các ước chung và bội chung ; ƯCLN và BCNN :
21’
?. Thế nào là số nguyên tố cùng nhau ? Cho ví dụ.
?. ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ?
- Nêu cách tìm.
- GV : Chưa treo bảng
?. BCNN của hai hay nhiều số là gì ? Nêu cách tìm.
- GV : Treo bảng 3 và cho HS so sánh ƯCLN và BCNN.
- HS Trả lời : 
ví dụ : 5 và 18 là hai số nguyên tố cùng nhau.
- Trả lời : Là số lớn nhất, trong tập hợp các ước chung của các số đó.
- HS : Nêu quy tắc
- Trả lời : Là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó. Học sinh nêu quy tắc BCNN.
- HS : So sánh
II. Ôn về ước và bội ; các ước chung và bội chung ; ƯCLN và BCNN :
4. Hai số có ƯCLN bằng 1 gọi là hai số nguyên tố cùng nhau.
5. Cách tìm ƯCLN như bảng 3.
6. Cách tìm BCNN như bảng 3
Bài tập 166 (63) :
- x Ỵ A thì phải thỏa mãn điều kiện gì ?
- Vậy x là gì ?
- x Ỵ B thì phải thỏa mãn điều kiện gì ?
- Hỏi : Vậy x là gì ?
- Trả lời : 84 M x ; 180 M x
và x > 6
- Trả lời : x Ỵ BC (84 ; 180) ; x > 6
- Trả lời : x M 12 ; x M 15 ; x M 18 và 0 < x < 300
- Trả lời : BC (12 ; 15 ; 18) và 0 < x < 300
Bài tập 166 (63) :
a) Vì 84M x ; 180 M x 
 Þ x Ỵ ƯC (84 ; 180) 
 ƯCLN (84 ; 180) = 12
ƯC (84 ; 180) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 12} vì x > 6. 
 Nên A = 12
b) vì x M 12 ; x M 15 ; 
 x M 18
Þ x Ỵ BC (12 ; 15 ; 18)
BCNN (12 ; 15 ; 18) = 180
BC (12 ; 15 ; 18) = {0 ; 180 ; 360 ...} 
Vì 0 < x < 300. B = 180
 Bài tập 167 (63) 
- Nếu gọi số sách là a thì a phải thỏa mãn những điều kiện gì ?
- Vậy a là gì ?
- Số sách là bao nhiêu ?
- Trả lời : a M 10 ; a M 12 ;
 a M 15 và 100 £ a £ 150
- Trả lời : a Ỵ BC (10 ; 12 ; 15) và 100 £ a £ 150
- Trả lời : Số sách đó là 120 quyển.
 Bài tập 167 (63)
Gọi số sách là a. Vì a M 10 ; a M 12 ; a M 15 
 và 100 £ a £ 150. 
Nên a Ỵ BC {10 ; 12 ; 15}
BCNN {10 ; 12 ; 15} = 60
a Ỵ {0 ; 60 ; 120 ; 180...}
do 100 £ a £ 150 
Þ a = 120
4. Hướng dẫn Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo ( 21ph)
	- Làm bài tập 169 ; 168 (64).
	- Xem lại các bài đã giải - Ôn kỹ lý thuyết để tiết đến kiểm tra. 
IV. RÚT KINH NGHIỆM :

File đính kèm:

  • docOTAP CH-I.doc