Giáo án Toán 6 - Năm học 2012 - 2013

I/ Mục tiêu bài học

1. Kiến thức - Làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy VD về tập hợp, nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc tập hợp.

 2. Kỹ năng: - Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán .Biết dùng ký hiệu hay .

 

 3.Tư duy - Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán.Biết dùng ký hiệu hay .

 

 4. Thái độ - Cẩn thận, trung thực

II/ Chuẩn bị của thày và trò

 1. Chuẩn bị của thày

 2. Chuẩn bị của trò

 

III/Phương pháp giảng dạy

- Quan sát ,đàm thoại ,vấn đáp ,hoạt động nhóm

IV/ Tiến trình bài dạy

 1. Kiểm tra bài cũ

 

doc219 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1155 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 6 - Năm học 2012 - 2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gày giảng: 28 - 11 - 2011 
 Tuần 15
 Tiết 44
CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
I/ Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- HS hiểu được quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu.
 2. Kỹ năng:
- Biết cộng hai số nguyên cùng dấu.
 3.Tư duy
- Rèn cho HS có kỹ năng tính nhanh, chính xác.
 4. Thái độ
-Cẩn thận chính xác khi cộng hai số nguyên cùng dấu.
II/ Chuẩn bị của thày và trò
 1. Chuẩn bị của thày: 
- SGK; SGV, bảng phụ.
 2. Chuẩn bị của trò :
- Làm bài tập ra về nhà.
III/Phương pháp giảng dạy
- Ván đáp 
- Dạy học đặt và giải quyết vấn đề
- Hoạt động nhóm
IV/ Tiến trình bài dạy
 1.Kiểm tra bài cũ : (5')
? Viết tập hợp Z các số nguyên ?
Tập hợp các số nguyên bao gồm những số nào? 
 2. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Cộng hai số nguyên dương(7')
? Tính 4 + 2
 ( + 4) + ( +2)
? Từ kết quả cho biết thực chất của phép cộng 2 số nguyên dương là gì.
GV: Chốt lại và minh họa phép cộng trên trục số .
? Tương tự minh họa phép cộng 
(+ 3) + ( +2 ) trên trục số .
? Tương tự tính 
 ( + 37 ) + ( 8)
 (+17) + (+43) 
GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại kiến thức
 4+ 2 = 6
( + 4) + ( +2) = + 6
Cộng hai số tự nhiên
Một HS thực hiện
(+ 3) + ( +2 ) = +5
1) Cộng hai số nguyên dương
Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên khác 0
(+4) + (+2) = +6
Hoạt động 2: Cộng hai số nguyên âm(20')
GV: Ta có thể dùng các số nguyên dương, âm, để biểu thị sự thay đổi theo hai hướng ngược nhau
GV: Lưu ý HS
t0 tăng 20C ta nói tăng 20C.
t0 giảm 20C ta nói tăng -20C.
GV: Treo bảng phụ nội dungVD
? Nói t0 giảm 20C, em hiểu điều đó như thế nào.
GV: Hướng dẫn
? Để biết được t0 buổi chiều là bao nhiêu ta làm như thế nào.
GV: Hướng dẫn HS sử dụng trục số tính ( - 3) + (-2)
? Hãy trình bầy lời giải bài tập.
GV: Nhận xét - chốt lại
GV: Giới thiệu ? 1
Tính và nhận xét kết quả
(-4) +(-5) và 
GV: nhận xét 
? Vậy để tính tổng của hai số nguyên âm nhờ tính tổng 2 trị tuyệt đối của chúng không? Có thể tính như thế nào.
GV: Nhận xét - Bổ sung và thông báo đó chính là nội dung qui tắc.
? Tìm hiểu VD 1
? Vận dụng làm ?2
GV: Nhận xét bổ sung chốt lại cách cộng 2 số nguyên dương, nguyên âm.
HS: Lắng nghe
HS: Đọc nội dung VD
Tăng - 20C
( - 3) + (-2) = -5
Cả lớp làm ít phút
Một HS lên trình bầy
( -4) + (-5) = -9
Kết quả hai phép tính là 2 số đối nhau.
Tính tổng 2 giá trị tuyệt đối
Đặt dấu "-" trước .
HS đọc qui tắc.
2 học sinh lên bảng trình bầy.
2) Cộng hai số nguyên âm.
( -3) + ( -2) = -5
Vậy nhiệt độ buổi chiều cùng ngày là - 50C
* Qui tắc : SGK - T 75
? 2: 
a) ( +37) + (+81) = 118
b) ( - 23) + (-17) = 
 - (32 + 17) = -40
3.Củng cố ( 10')
GV: Hệ thống kiến thức cơ bản
? Nêu qui tắc cộng hai số nguyên dương, 2 số nguyên âm.
GV treo bảng phụ nội dung bài :
Tính : a) (-7) + (-14)
 b) 17 + 
 c) 
GV: Thu 1; 2 bảng cho HS nhận xét
GV: Uốn nắn - chốt lại
GV: treo bảng phụ nội dung bài 25 - T75
? Để điền dấu > ; < vào ô vuông trước hết ta cần làm gì.
GV: Uốn nắn - chốt lại
HS thực hiện theo nhóm :
Nhóm 1; 2 câu a
 // 3; 4 câu b
 // 5; 6 câu c
HS quan sát bài 
Thực hiện phép cộng hai số nguyên
2 HS lên trình bầy
3) Luyện tập:
Bài toán:
a) (- 7) + (-14)
 = - (7 + 14) = - 21
b) 17 + 
 = 17 + 33 = 50
c) 
Bài 25 - T 75
điền dấu > ; < thích hợp vào ô vuông .
a) ( - 2) + ( -5) < ( - 5)
b) ( - 10) > ( -3) + ( - 8)
4. Hướng dẫn về nhà : (3')
- Nắm vững và thuộc qui tắc cộng hai số nguyên âm; 2 số nguyên dương.
- Bài tập 23; 24; 26 - T ( 75 38; 40; 41 - SBT - T59)
 ------------------------***------------------------ 
Ngày soạn: 27 - 11 - 2011
Ngày giảng: 29 - 11 - 2011 
 Tuần 15
 Tiết 45
CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
I/ Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- HS nắm vững qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
 2. Kỹ năng:
- Biết cộng hai số nguyên khác dấu.
- Hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lượng.
- Bước đầu biết cách diễn đạt một tình huống thực tiễn bằng ngôn ngữ toán học.
 3.Tư duy
- Rèn cho HS có kỹ năng tính nhanh, chính xác.
 4. Thái độ
- Cẩn thận chính xác khi cộng hai số nguyên khác dấu.
II/ Chuẩn bị của thày và trò
 1. Chuẩn bị của thày: 
- SGK; SGV, bảng phụ: Mô hình trục số.
 2. Chuẩn bị của trò :
- Làm bài tập ra về nhà.
III/Phương pháp giảng dạy
- Ván đáp 
- Dạy học đặt và giải quyết vấn đề
- Hoạt động nhóm
IV/ Tiến trình bài dạy
 1.Kiểm tra bài cũ : (5')
Nêu qui tắc cộng hai số nguyên âm? Vận dụng tính ( - 215) + ( -34)
 2. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Xây dựng qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu.( 28')
GV: Treo bảng phụ nội dung VD
? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu tính gì?
? t0 giảm 50C em hiểu điều đó như thế nào.
? Để tính được t0 trong phòng ướp lạnh lúc buổi chiều làm như thế nào.
? Làm thế nào tính được.
GV: Hướng dẫn cộng trên trục số .
Di chuyển mũi tên từ vạch số 0 sang chiều dương 3 đơn vị đến điểm + 3 . từ điểm + 3 di chuyển mũi tên sang trái 5 ĐV đến điểm - 2.
Vậy - 2 là kết quả phép tính 
( + 3) + ( - 5)
Ta viết ( +3) + (- 5) = - 2
? Tương tự tính 
( - 3) + ( +6)
GV: Yêu cầu HS làm ? 1
Tìm và so sánh kết quả
( - 3) + ( +3) và
 ( +3) + ( - 3)
? Từ KQ trên có nhận xét gì.
GV: Nhận xét và nhấn mạnh .
GV: Cho HS làm ? 2
Tìm và nhận xét kết quả
a) 3 + ( - 6) và 
b) ( - 2) + ( +4) và 
GV: Nhận xét
? Kết quả phép tính (1) có liên quan gì đến KQ phép tính ( 2)
? Muốn KQ (2) = KQ (1) thì đằng trước KQ(2) đặt dấu gì?
? Dấu đó chính là dấu của số nào?
? Muốn cộng hai số nguyên khác dấu ta làm như thế nào.
GV: Nhậnh xét uốn nắn và thông bào đó chính là qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu
GV: Cho HS tìm hiểu VD(2')
? Vận dụng làm ? 3
Tính : a) ( - 37) + 27
 b) 273 + ( - 123)
GV: Nhận xét và chốt lại qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu. 
HS đọc nội dung VD
Biết : t0 buổi sáng 30C
 t0 chiều giảm 50C
Hỏi : t0 chiều đó
tăng - 50C
HS quan sát
HS lên thực hiện
2 HS lên thực hiện
( - 3) + ( +3) = 0
 ( +3) + ( - 3) = 0
( - 3) + ( +3) 
= ( +3) + ( - 3)
Hai số đối nhau có tổng bằng 0
HS: Làm theo nhóm 
Nhóm 1; 2; 3 câu a
Nhóm 4; 5; 6 câu b
a) 3 + - 6 = - 3
Hai kết quả đối nhau
dấu " - "
Số có giá trị tuyệt đối lớn
HS suy nghĩ phát biểu
HS đọc qui tắc
HS cả lớp làm ít phút 
Hai HS lên trình bầy
1) Ví dụ:
( + 3) + ( - 5) = -2
t0 trong phòng ướp lạnh lúc buổi chiều là - 20C
? 1
( - 3) + ( +3) = 0
 ( +3) + ( - 3) = 0
( - 3) + ( +3) = ( +3) + ( - 3)
? 2
a) 3 + - 6 = - 3
2) Qui tắc: SGK - T76
? 3
a) ( - 38) + 27 = 
 - ( 38 - 27) = - 11
b) 273 + ( - 123) = 
 + ( 273 - 123 = 150 
3.Củng cố ( 10')
GV: Hệ thống kiến thức toàn bài
? Nhắc lại qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
GV: Cho HS làm bài 27 ( T76)
GV: Bổ sung - chốt lại
GV: Cho HS làm bài 28 - T 76 vào phiếu
GV: thu vài phiếu cho HS nhận xét - Chốt lại.
HS: Nhắc lại qui tắc
HS cả lớp làm (2')
3 HS lên trình bầy
HS khác nhậnh xét.
HS làm bài 28 vào phiếu
3) Luyện tập
Bài 27 - T 76
a) 62 + (- 6) 
 =( 26 - 6) = 20
b) ( - 75 ) + 50 
 = - ( 75 - 50) = -25
c) 80 + ( - 220) 
 = -( 220 - 80) = - 140
Bài 28 - T 76
a) ( - 73) + 0 = - 73
b) 
 = 18 - 12 = 6
c) 102 + (- 120) 
 = - ( 120 - 102) = - 18
 4. hướng dẫn về nhà : (2')
- Học thuộc và nắm vững 2 qui tắc cộng hai số nguyên cúng dấu, khác dấu , phân biết 2 qui tắc
- BTVN: 29; 30; 31; 32 - T 77
 ----------------------***-------------------------
 Ngày soạn: 27 - 11 - 2011
Ngày giảng: 01 - 12 - 2011 
 Tuần 15
 Tiết 46
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- Củng cố và khắc sâu cho HS về qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu , khác dấu.
 2. Kỹ năng:
- Rèn cho HS kỹ năng thực hiện phép cộng hai số nguyên cùng dấu , khác dấu khá thành thạo , chính xác.
 3.Tư duy
- Rèn cho HS có kỹ năng tính nhanh, chính xác.
 4. Thái độ
- Rèn tính cẩn thận khi tính toán.
II/ Chuẩn bị của thày và trò
 1. Chuẩn bị của thày: 
- SGK; SGV, bảng phụ.
 2. Chuẩn bị của trò :
- Qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu; khác dấu; làm bài tập.
III/Phương pháp giảng dạy
- Ván đáp 
- Dạy học đặt và giải quyết vấn đề
- Hoạt động nhóm
IV/ Tiến trình bài dạy
 1.Kiểm tra bài cũ : (5')
? Nêu qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu? Vận dụng tính ( - 38) + 27
 2. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:Chữa bài tập (10')
GV: gọi 2 HS chữa bài 29 -T 76
GV: Kiểm tra 1 số vở bài tập của HS
GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại phép cộng các số hạng có các số đối nhau
GV: Gọi hai HS khác chữa bài 30 - T 76
GV: Nhận xét bổ sung
? Từ kết quả bài tập trên rút ra kết luận gì?
2 HS lên bảng chữa
HS khác theo dõi
HS nhận xét
Bài 29 - T 76
a) 23 + ( -13)
= 23 - 13 = 10 ( - 23) - 13 = - ( 23 - 13)
= -10
KQ: Là 2 số đối nhau
b) ( - 15) + 15 = 0
27 + ( - 27) = 0
Bài 30 - T 76
a) 1763 + ( - 2) < 1763
Vì 1763 + (-2) = 1761
b) ( - 105) + 5 > -105
Vì ( -105) + 5 = -100
c) ( -29) + ( -11) < - 29
Hoạt động 2: Giải bài tập ở lớp( 25')
HĐ 2 - 1:
GV: cho HS quan sát bài 31-T77
? Em có nhận xét gì các phép toán trên.
? Để cộng hai số nguyên cùng dấu " - " ta làm như thế nào.
HĐ 2 - 2: GV cho HS làm bài 32 - T77
GV: Nhận xét đánh giá 
? Để cộng hai số nguyên khác dấu ta làm như thế nào.
GV: Chốt lại qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu , khác dấu
HĐ 2 - 3: GV treo bảng phụ nội dung bài 33 - T77
GV: Thu vài phiếu cho HS nhận xét 
GV: Chốt lại
HĐ 2 -4: GV cho HS làm bài 34 - T77
? Yêu cầu của bài toán là gì.
? Để tính giá trị của biểu thức ta làm như thế nào.
GV: Nhận xét - chốt lại
HS: quan sát
Cộng hai số nguyên cùng dấu âm
3 HS lên bảng thực hiện
Lấy số có giá trị tuyệt đối lớn trừ đi số có giá trị tuyệt đối nhỏ , KQ láy dấu của số có GTTĐL
HS thảo luận theo nhóm điền vào bảng
Thay x = - 4 vào biểu thức rồi tính
Bài 31 - T 77
a) ( - 30) + ( - 5) 
 = - ( 30 + 5) = -35
b) ( - 7) + ( - 13) 
 = - ( 7 + 13) = -20
c) ( - 15) + ( - 235) 
 = - ( 15 + 235)= - 250
Bài 32 - T77
a) 16 + ( -6) = 16 - 6 = 10
b) 14 + ( -6) = 14 - 6 = 8
c) ( -8) + 12 = 12 - 8 = 4
Bài 33 - T77
Điền vào chỗ trống
a

File đính kèm:

  • docGiao an so 6 chuan 20142015.doc
Giáo án liên quan