Giáo án Tin học Lớp 8 - Tiết 21: Từ bài toán đến chương trình - Năm học 2013-2014
1. Mục tiêu:
1.1 Kiến thức
Hoùc sinh bieỏt: Thuật toán tính tổng của N số tự nhiên đầu tiên, so sánh hai số a, b và tính diện tích của một hình cho trước.
Học sinh hiểu: Hiểu thuật toán.
1.2 Kĩ năng
HS thành thạo:Nhận biết.
Học sinh thực hiện thành thạo: Các thao tác.
1.3 Thái độ
- Thói quen: Thái độ nghiêm túc cẩn thận.
- Tính cách : châm chỉ
2. Nội dung học tập
• Một số ví dụ về thuật toán.
3. Chuẩn bị:
3.1 Gv: Tài liệu tin lớp 8
3.2 HS: Vở ghi, SGK lớp 8.
4. Tổ chức các hoạt động học tập
4.1. ổn định tổ chức và kiểm diện
- ổn định lớp.
- kiểm diện học sinh.
4.2. kiểm tra miệng: không
4.3. Tiến trình bài học
Tuần 11 Bài: 5 Tiết: 21 Ngày dạy:28/10/2013 Từ bài toán đến chương trình 1. Mục tiờu: 1.1 Kiến thức Hoùc sinh bieỏt: Thuật toán tính tổng của N số tự nhiên đầu tiên, so sánh hai số a, b và tính diện tích của một hình cho trước. Học sinh hieồu: Hiểu thuật toỏn. 1.2 Kĩ năng HS thành thạo:Nhận biết. Học sinh thực hiện thành thạo: Cỏc thao tỏc. 1.3 Thỏi độ - Thúi quen: Thỏi độ nghiờm tỳc cẩn thận. - Tớnh cỏch : chõm chỉ 2. Nội dung học tập Một số ví dụ về thuật toán. 3. Chuẩn bị: 3.1 Gv: Tài liệu tin lớp 8 3.2 HS: Vở ghi, SGK lớp 8. 4. Tổ chức cỏc hoạt động học tập 4.1. ổn định tổ chức và kiểm diện - ổn định lớp. - kiểm diện học sinh. 4.2. kiểm tra miệng: khụng 4.3. Tiến trỡnh bài học Hoạt động 1: HS hiểu bài toán tính diện tích hình cho trước. Mục tiờu: Biết bài toỏn tớnh diện tớch. kiến thức: Nhận biết. kĩ năng: hoàn thành bài toỏn. Phương phỏp, phương tiện dạy học phương phỏp: Đàm thoại. phương tiện: mỏy tớnh. Cỏc bước của hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC G : Đưa ví dụ lên màn hình. H : Đọc bài toán và xác định đầu vào, đầu ra của bài toán viết SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ... G : Nhận xét và đưa ra input, output trên màn hình. H : Nghiên cứu SGK để hiểu thuật toán G : Chiếu thuật toán lên màn hình và phân tích 5. Một số ví dụ về thuật toán a. Ví dụ 1 : Tính diện tích của hình với hình CN có chiều rộng 2a, chiều dài b và một hình bán nguyệt bán kính a (SGK) Hoạt động 2: HS hiểu bài toán tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên. Mục tiờu: bài toỏn tớnh tổng của 100 số tự nhiờn. kiến thức: Xỏc định bài toỏn. kĩ năng: Thao tỏc chớnh xỏc. Phương phỏp, phương tiện dạy học phương phỏp: Đàm thoại – vấn đỏp. phương tiện: mỏy tớnh. Cỏc bước của hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC G : Đưa bài toán lên màn hình, yêu cầu H đọc và nghiên cứu. H : Xác định Input, Output. G : Cách đơn giản nhất để tính được tổng SUM là gì ? H : Nêu cách của mình. G : Phân tích cách cộng dồn. G : Đưa màn hình : + Mô phỏng thuật toán tính tổng N số tự nhiên đầu tiên, với N = 5 (trong SGK, N= 100). Bước 1 2 3 4 5 i 1 2 3 4 5 6 i≤ N Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Sai SUM 1 3 6 10 15 Kết thúc H : Nghiên cứu SGK để đưa ra từng bước thuật toán. G : Đưa bài toán so sánh hai số lên màn hình. H : Nghiên cứu SGK và xác định bài toán. H: Mô tả từng bước thuật toán. G : Nhận xét và chốt kiến thức trên màn hình. b. Ví dụ 2 : Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên. * Xác định bài toán : INPUT: Dãy 100 số tự nhiên đầu tiên (từ 1 đến 100). OUTPUT: Giá trị SUM = 1 + 2 + ...+ 100. * Mô tả thuật toán : Bước 1: Gán SUM ơ 1; i ơ 1. Bước 2: Gán i ơ i + 1. Bước 3: Nếu i ≤ 100, thì SUM ơ SUM + i và chuyển lên bước 2. Trong trường hợp ngược lại (i > 100), kết thúc thuật toán. c. Ví dụ 3 : Cho hai số thực a và b. Hãy ghi kết quả so sánh hai số đó, chẳng hạn “a > b”, “a < b”, hoặc “a = b”. (SGK) 5. Tổng kết và hướng dẫn học tập 5.1 Tổng kết. 5.1 Hướng dẫn học tập - Đối với bài học ở tiết học này: + Từ bài toỏn đến chương trỡnh. - Đối với bài học ở tiết học sau: + Từ bài toỏn đến chương trỡnh. 6. phụ lục.
File đính kèm:
- t 21.doc