Giáo án Tin học Lớp 8 - Tiết 15: Bài tập - Năm học 2013-2014

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC

G : Trong TP có những kiểu dữ liệu cơ bản nào ?

G : Đưa ra mẫu bảng tổng kết.

Kiểu dữ liệu

Tên kiểu

Ví dụ

Số nguyên

Integer

H : Đọc và ghi nhớ.

G : Đưa ra mẫu bảng :

Tên phép toán

Kí hiệu

Kiểu dữ liệu

Ví dụ

Cộng+Số nguyên, số thực

5+7 = 12

H : Đọc và ghi nhớ.

G : Viết tên lệnh in ra màn hình. ?

H : Viết lên SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ.

G : Viết tên lệnh nhập dữ liệu ?

H : Viết SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ.

G : Yêu cầu H viết lệnh tạm dừng

H : Viết SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ.

G : Nhận xét và đưa ra dạng bài toán áp dụng. 1. Kiểu dữ liệu cơ bản :

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 473 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học Lớp 8 - Tiết 15: Bài tập - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
Bài: BÀI TẬP
Tiết: 15 
Ngày dạy:08/10/2013 
Bài tập
1. Mục tiờu:
1.1 Kiến thức
Hoùc sinh bieỏt: Củng cố kiến thức cơ bản về kiểu dữ liệu, các phép toán với kiểu dữ liệu số, các phép so sánh và giao tiếp giữa người và máy.
Học sinh hieồu: Rèn luyện kĩ năng sử dụng các phép toán trong ngôn ngữ Pascal.
1.2 Kĩ năng
HS thành thạo: cỏc phộp toỏn.
Học sinh thực hiện thành thạo: cỏc bài tập.
1.3 Thỏi độ
- Thúi quen: Thỏi độ nghiờm tỳc cẩn thận.
- Tớnh cỏch : chõm chỉ.
2. Nội dung học tập
	- Chốt lại cỏc kiến thức đả học.	
- Bài tập.
3. Chuẩn bị: 
3.1 Gv: Tài liệu tin lớp 8
3.2 HS: SGK tin 8, vở ghi
4. Tổ chức cỏc hoạt động học tập	
4.1. ổn định tổ chức và kiểm diện
- ổn định lớp.
- kiểm diện học sinh.
 4.2. kiểm tra miệng: 
Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của học sinh trong vở.
 4.3. Tiến trỡnh bài học
Hoạt động 1: : Chốt lại kiến thức trọng tâm để áp dụng làm bài tập.
Mục tiờu: ễn lại kiến thức đả học.
kiến thức: Kiểu dữ liệu, cỏc phộp toỏn cơ bản, cỏc lệnh đơn giản.
kĩ năng: Biết cỏc quy tắc.
Phương phỏp, phương tiện dạy học
phương phỏp: Đàm thoại – vấn đỏp.
phương tiện: mỏy tớnh.
Cỏc bước của hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
G : Trong TP có những kiểu dữ liệu cơ bản nào ? 
G : Đưa ra mẫu bảng tổng kết.
Kiểu dữ liệu
Tên kiểu
Ví dụ
Số nguyên
Integer
39
H : Đọc và ghi nhớ.
G : Đưa ra mẫu bảng :
Tên phép toán
Kí hiệu
Kiểu dữ liệu
Ví dụ
Cộng
+
Số nguyên, số thực
5+7 = 12
H : Đọc và ghi nhớ.
G : Viết tên lệnh in ra màn hình... ?
H : Viết lên SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
G : Viết tên lệnh nhập dữ liệu ?
H : Viết SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
G : Yêu cầu H viết lệnh tạm dừng
H : Viết SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
G : Nhận xét và đưa ra dạng bài toán áp dụng.
Kiểu dữ liệu cơ bản :
- Interger : Số nguyên
- Real : Số thực
- Char : Kí tự
- String : Xâu kí tự
Các phép toán cơ bản :
- Cộng : +
- Trừ : -
- Nhân : *
- Chia : /
- Chia lấy phần nguyên, phần dư : Div, mod.
Một số lệnh cơ bản để giao tiếp giữa người và máy.
a) Thông báo kết quả tính toán
b) Nhập dữ liệu
c) Chương trình tạm ngừng
Hoạt động 2: : Sữa bài tập SGK. 
Mục tiờu: Nhận biết cỏc cỳ phỏp – lệnh.
kiến thức: Thuộc lũng cỏc cỳ phỏp – lệnh.
kĩ năng: Biết cỏc quy tắc.
Phương phỏp, phương tiện dạy học
phương phỏp: Đàm thoại – vấn đỏp.
phương tiện: mỏy tớnh.
Cỏc bước của hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
H : Đọc đề bài
H : Đọc câu trả lời đã chuẩn bị ở nhà.
H : Nhận xét bài của bạn.
G : Chốt 
H : Đọc đề bài và phần làm bài ở nhà của mình.
G : Nhận xét và đưa ra đáp án đúng.
H : Đọc kết quả làm bài của mình ở nhà.
G : Nhận xét và đưa ra đáp án đúng.
Bài 1 : 
Có thể nêu các ví dụ sau đây:
a) Dữ liệu kiểu số và dữ liệu kiểu xâu kí tự. Phép cộng được định nghĩa trên dữ liệu số, nhưng không có nghĩa trên dữ liệu kiểu xâu.
b) Dữ liệu kiểu số nguyên và dữ liệu kiểu số thực. Phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy phần dư có nghĩa trên dữ liệu kiểu số nguyên, nhưng không có nghĩa trên dữ liệu kiểu số thực.
Bài 2 :
Dãy chữ số 2010 có thể là dữ liệu kiểu dữ liệu số nguyên, số thực hoặc kiểu xâu kí tự. Tuy nhiên, để chương trình dịch Turbo Pascal hiểu 2010 là dữ liệu kiểu xâu, chúng ta phải viết dãy số này trong cặp dấu nháy đơn (').
var a: real; b: integer; c: string;
 begin
 writeln('2010');
 writeln(2010);
 a:=2010;
 b:=2010;
c:=’2010’
 end.
Bài 3 : 
Lệnh Writeln('5+20=','20+5') in ra màn hình hai xâu kí tự '5+20' và '20+5' liền nhau: 5+20 = 20+5, còn lệnh Writeln('5+20=',20+5) in ra màn hình xâu kí tự '5+20' và tổng 20 + 5 như sau: 5+20=25.
Bài 4 : Viết lại phép toán bằng TP
a) ;
b) ;	b) ;
c); 
d) 
a) a/b+c/d;
b) a*x*x+b*x+c ;	b) a*x*x+b*x+c ;	
c) 1/x-a/5*(b+2); 	d) (a*a+b)*(1+c)*(1+c)*(1+c). 
d)(a*a+b)*(1+c)*(1+c)*(1+c). 
5. Tổng kết và hướng dẫn học tập
	5.1 Tổng kết.
	5.1 Hướng dẫn học tập
	- Đối với bài học ở tiết học này:
	+ Hoàn thành bài tập và nhận biết cỏc cỳ phỏp – lệnh.
	- Đối với bài học ở tiết học sau:
	+ HS làm cỏc bài tạp.
6. phụ lục.

File đính kèm:

  • doct 15.doc