Giáo án Tin học Lớp 6 - Tuần 17+18 - Năm học 2013-2014
I. Mục tiêu:
1/Về kiến thức:
- Học sinh hệ thống lại kiến thức đã học.
2/ Về kỹ năng:
- Học sinh thành thạo ki năng thực hành trên máy.
3/ Thái độ:
- Học sinh hiểu bài, tạo tính hứng thú trong học tập.
II. Phương pháp:
- Bài làm trắc nghiệm và tự luận.
III. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: - Chuẩn bị đề kiểm tra, đáp án thực hành.
- Các phương pháp hỗ trợ dạy học như phòng máy, máy tính, máy chiếu.
2. Học sinh: - Xem bài trước khi lên lớp.
IV. Tiến trình tiết dạy
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số/ Ổn định trật tự.
2. Phát đề kiểm tra.
ẫu. D:\VIETNAM NGHEAN BENTHUY HATINH TRUNGDO NGHILOC KHOI I KHOI II KHOI II TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Bài củ: Bài mới: ò ĐỀ RA: Câu 1: Khởi động hệ điều hành và tạo cây thư mục như hình bên. Câu 2: Sao chép ba thư mục KHOI I, KHOI II, KHOI III trong thư mục TRUNG DO sang thư mục BENTHUY. Câu 3: Di chuyển thư mục BENTHUY đến thư mục HATINH và đổi tên thành NGHIXUAN. Câu 4: Sao chép cây thư mục trên sang ổ đóa C của máy tính. Câu 5: Xoá cây thư mục vừa tạo trong ổ đóa D:\ Câu 6: Đóng hết các cửa sổ và thoát khỏi hệ điều hành windows. ò ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Câu 1: Học sinh khởi động được hệ điều hành và tạo được cây thư mục như hình vẽ (2 điểm) Câu 2: Thực hiện sao chép được các thư mục theo yêu cầu (2 điểm) Câu 3: Học sinh thực hiện được cả hai thao tác (3 điểm), một thao tác (1 điểm). Câu 4: Học sinh thực hiện được thao tác (1,5 đỉêm). Câu 5: Thực hiện được thao tác (1 điểm). Câu 6: Học sinh biết đóng hết các cửa sổ và thoát khỏi hệ điều hành (1 điểm) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: Học kỹ lý thuyết. Chuẩn bị cho chương sau: PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LĂK TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Tiết 34: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Đánh giá kết quả tiếp thu chương I của học sinh - Biết khái niệm ban đầu của thông tin và dữ liệu, hiểu được cấu trúc sơ lược của máy tính điện tử. Biết một số ứng dụng của tin học và máy tính điện tử. 2. Kĩ năng: - Nhận biết một số bộ phận của máy tính cá nhân - Biết cách bật/tắt máy tính - Làm quen với bàn phím và chuột 3. Thái độ: - Nghiêm túc, trong giờ làm bài kiểm tra. 4. Ma trận đề. Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thônh hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức độ cao hơn TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thông tin và tin học. 1Câu 0,5 đ 1Câu 0.5 đ Phần mềm và phân loại phần mềm. 1Câu 0,5 đ 1Câu 0,5 đ 1Câu 1 đ Vì sao có hệ điều hành. 1Câu 0,5 đ 1Câu 0,5 đ 2Câu 1 đ Hệ điều hành làm những việc gì. 1Câu 1 đ 1Câu 1đ Tổ chức thông tin trong máy tính 1Câu 1 đ 2Câu 4 đ 3Câu 5đ Hệ điều hành Windows 1Câu 0,5 đ 1Câu 0,5 đ 1Câu 0,5 đ 3Câu 1.5 đ Tổng số câu tổng số điểm 1Câu 1đ 4 Câu 2.5 đ 5câu 5.5 đ 1 câu 1 đ 10Câu 10 đ TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU Họ và tên.Lớp 6 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Điểm Lời phê của cô giáo PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1: Hoạt động thông tin bao gồm: A. Tiếp nhận và xử lý thông tin; C. Lưu trữ và truyền thông tin; D. Tiếp nhận, xử lý, lưu trữ và truyền thông tin. B. Tiếp nhận và lưu trữ thông tin; Câu 2: Trong các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị nhập? A. Bàn phím và chuột ; B. Chuột và màn hình; C. Bàn phím và màn hình ; D. Máy in và chuột; Câu 3: Hệ điều hành là:: A. Phần mềm tìm kiếm thông tin; B.Phần mềm công cụ; C. Phần mềm ứng dụng; D. Phần mềm hệ thống.; Câu 4: Mô hình quá trình ba bước là: A. Nhập Ú Lưu trữ Ú Xử lý; B. Nhập Ú Xử lý Ú Xuất; C. Lưu trữ Ú Xử lý Ú Xuất; D. Xử lý Ú Lưu trữ Ú Xuất Câu 5: Trong Windows, để đóng cửa sổ và kết thúc chương trình hiện thời em thực hiện như thế nào. A. Nháy nút B. Nháy nút C. Nháy nút D. Không phải các đáp án trên. Câu 6: Thùng rác là nơi chứa ? A. Các tệp tin đã bị xóa; ` C. Các biểu tượng chương trình đã bị xóa; B. Các thư mục đã bị xóa; D. Cả (A), (B) và (C) . Câu 7 : Cấu trúc chung của máy tính gồm có những khối chức năng nào? A. Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ, thiết bị vào/ra; B. Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ, thiết bị vào; C. Bộ nhớ, thiết bị vào/ra, màn hình; D. Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ, thiết bị ra. Câu 8: Để tắt hẳn máy tính em thực hiện lệnh: Start \ Turn off Computer sau đó em chọn lệnh nào sau đây. A.Stand by B. Turn off C. Restart PHẦN II : TỰ LUẬN (6điểm) Câu 1: Trình bày các bước đổi tên thư mục? Câu 2: Tệp tin là gì? Có máy loại tệp tin? Câu 3: Cho cây thư mục như hình bên : a/ Viết đường dẫn đến thư mụcTIN. b/ Viết đường dẫn đến tệp tin Tuc Ngu.bt. c/ Thư mục mẹ của thư mục TIN là thư mục nào. Câu 4: Phần mềm “Học gõ bàn phím bằng mười ngón tay” có phải là hệ điều hành không? Vì sao? Bài làm ..................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) * Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng * Mỗi Câu đúng 0.5đ Câu 1: D Câu 2:A Câu 3: D Câu 4: B Câu 5: C Câu 6: D Câu 7: A Câu 8: B PHẦN II: LÝ THUYẾT (6đ) Câu 1: (1 điểm) Đổi tên tệp tin: Các bước thực hiện: B1: Nháy chuột vào thư mục cần đổi tên; B2: Nháy chuột vào thư mục thêm một lần nữa; B3: Gõ tên mới rồi nhấn Enter hoặc nháy chuột tại một vị trí khác. Xáo thư mục:1đ Câu 2: (1 điểm) Tệp tin là đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ. Có 4 loại tệp tin: + Tệp tin hình ảnh + Tệp văn bản + Các tệp âm thanh + Các chương trình. Câu 3: (3 điểm) Mỗi câu đúng 1 điểm. a) C:\ MONHOC\TUNHIEN\TIN b) C:\MONHOC\XA HOI\VAN\Tuc Ngu.bt c) Thư mục mẹ của thư mục TIN là thư mục TU NHIEN Câu 3: (1 điểm)Phần mềm học gõ bàn phím bằng mười ngón tay không phải là hệ điều hành.Vì: Đây là một phần mềm ứng dụng. Tiết:35 NS:7 /1 /2012 ND:10 /1/2012 CHƯƠNG IV SOẠN THẢO VĂN BẢN Bài 13: LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN I/ Mục tiêu: 1/Về kiến thức: - Biết được văn bản là gì và phần mềm để soạn thảo văn bản. - Biết được Microsoft Word là gì? - Biết được cách khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word. - Tìm hiểu được các thành phần có trên cửa sổ của phần mềm soạn thảo văn bản. 2/ Về kỹ năng: - Thao tác trên máy và khởi động Word, kỹ năng soạn thảo trên máy tính. 3/ Thái độ: - Tạo tính hứng thú trong học tập II/ Chuẩn bị: 1/ Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án, tài liệu, sách GV:. - Các phương pháp hỗ trợ dạy học như phòng máy, máy tinh,máy chiếu. 2/ Chuẩn bị của trò: - Vở ghi chép, SGK, đồ dùng học tập, nghiên cứu bài trước khi đến lớp. III/ Nội dung dạy học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (kết hợp với kiểm tra với bài mới) 3. Bài mới: Hoạt động của GV: và HS: Nội dung Hoạt động 1.Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bàn: GV: Trong cuộc sống hàng ngày em. thường thấy có những loại văn bản nào? HS: Trả lời. GV: ? Bài văn của em được coi như là một văn bản không. HS: Trả lời. GV: Vậy để có một bài văn em thường dùng các công cụ gì? HS: Trả lời. GV: Nhận xét: ò Ngày nay ngồi cách truyền thoáng ra chúng ta Còn có thể tạo ra các văn bản theo một cách khác nhờ sử dụng máy tính và phần mềm soạn thảo văn bản. 1/Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bàn - Văn bản như: sách, vở, báo chí ... - Ngoài cách truyền thống chúng ta có thể tạo văn bản nhờ máy tính. - Micosoft Word là phần mềm soạn thảo văn bản do hãng Microsoft phát hành. Hoạt động 2. Khởi động Word: GV: Để soạn thảo văn bản bằng phần mềm Word thì làm thế nào? HS: Trả lời. GV: Ngoài ra còn có cách nào nữa không. HS: Trả lời. GV: Nhận xét và chốt kiến thức cho hs. 2/ Khởi động Word. Cách 1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền. Cách 2: Nháy nút Start. Chọn Programs. Chọn Microsoft Office. Chọn Microsoft Office Word 2003. Hoạt động 3. Có gì trên cửa sổ Word: GV: Cho hs quan sát tranh vẽ sau. HS: Quan sát. GV: Lấy cây bút và chỉ trên hình vẽ và đưa ra các câu hỏi để hs trả lời. Và cho biết trên đó có gì? GV: Kết luận và chốt kiến thức. 3/ Có gì trên cửa sổ Word. Thanh tiêu đề. Thanh bảng chọn. Thanh công cụ chuẩn. Thanh định dạng. Vùng soạn thảo chứa con trỏ văn bản. Thước dọc, ngang. - Thanh cuộn dọc, ngang. - Các nút lệnh như New, copy, paste... Hoạt động 4.Mở văn bản: GV: thực hành và giới thiệu cách mở và lưu văn bản. HS: quan sát, lắng nghe và ghi chép . GV: cho HS hoạt động nhóm . ? Để mở một văn bản đã có trong máy tính bằng nút lệnh nào ? ? Hãy Mở văn bản đã có bằng bảng chọn? 1/ Mở văn bản a) Mở văn bản: C1: File/Open/ Chọn tên/Open. C2: Nháy chuột vào biểu tượng Open trên thanh công cụ. C3: Tổ hợp phím Ctrl + O Hoạt động 5. Lưu văn bản: GV: ? Hãy nêu các bước để lưu một văn bản với tên là danhsachlop6. HS: hoạt động nhóm và đại diện nhóm trả lời và thực hành . Nhóm khác nhận xét GV: nhận xét và bổ sung. 2Lưu văn bản. C1: File/Save as/ đặt tên tại ô File Name. C2: Nháy chuột vào biểu tượng Save trên thanh công cụ. C3: Tổ hợp phím Ctrl + S Hoạt động 6 .Kết thúc: GV: yêu cầu HS quan sát hình SGK 67 và hướng dẫn cách kết thúc. HS: quan sát và lĩnh hội. GV: thực hành mẫu. HS: thực hành theo sự hướng dẫn của giáo viên. 3/ Kết thúc. - Nháy chuột vào File. Chọn Close. - Chọn Exit hoặc nháy chuột vào nút lệnh ở góc trên phải của cửa sổ Word. 4.Củng cố bài: (6 phút) - Qua bài học này các em hiểu được phần mềm soạn thảo văn bản. GV: Sử dụng bản đồ tư duy để nêu lên được các thành phần trên cửa sổ Word. - Hãy thực hiện mở và lưu 1 văn bản với tên tuỳ ý. - HS đọc ghi nhớ SGK và thực hành yêu cầu. *Bài tập A. Nháy đúp chuột lên?1: Các loại sau đây loại nào được xem là văn bản? A. Đơn xin phép nghỉ học B. Trang sách giáo khoa C. Tạp chí D. Tất cả các loại trên. ?2: Dùng phần mềm nào để soạn thảo văn bản? A. Microsoft Excel B. Microsoft Word C. Microsoft Access D. Tất cả đều sai. ?3: Để khởi động phần mềm soạn thảo Microsoft Word ta dùng cách nào trong các cách sau đây? biểu tượng của Word trên màn hình nền. B. Nháy nút Start\ All Programs\ Microsoft Word. C. Vào File\ Open D. Cả A và B đều đúng. ?4: Hãy chọn câu đúng A. Các lệnh nằm trên thanh công cụ. B. Các nút lệnh nằm trong thanh bảng chọn. C. Các lệnh Word nằm trong thanh bảng chọn. D. Trong cửa sỏ Word chỉ có thanh bảng chọn và thanh công cụ. 5. Bài tập về nhà: (1 phút) - Về nhà học bài và làm các bài tập trong SGK tr67. - Chuẩn bị bài tiếp theo trước khi đến lớp. Tiết:36 NS:11 /1 /2012 ND:14 /1 /2012 Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN I/ Mục tiêu: 1/Về kiến thức: - Hiểu được các thành phần của văn bản. - Biết được con trỏ soạn thảo, vai trò của nó, và cách
File đính kèm:
- Tuan 17_18.doc