Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Tin học Lớp 6 - Trường TH và THCS Trần Quốc Toản

I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)

- Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1. Thanh công cụ gồm các .

A. Bảng chọn B. Lệnh

C. Nút lệnh D. Công cụ

Câu 2. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải?

A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu

C. Nhấn phím End D. Nhấn phím Home

Câu 3. Muốn giảm khoảng cách thụt lề cho đoạn văn bản, dùng nút lệnh:

 A. B.

 C. D.

Câu 4. Để khởi động Word em nháy đúp vào biểu tượng nào:

A. B. C. D.

Câu 5. Khi soạn thảo văn bản, các dấu ngắt câu như: dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm phẩy, dấu hai chấm phải đặt:

 A. Sau từ một dấu cách;

 B. Sau từ hai dấu cách;

C. Sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung; D. Không bắt buộc.

Câu 6. Để lưu văn bản em nháy nút lệnh nào trên thanh công cụ:

 A. B. C. D.

Câu 7. Sử dụng phím Backspace để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?

A. Ngay trước chữ E B. Ngay trước chữ O

C. Ngay cuối từ ONE D. Ngay trước chữ N

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 474 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Tin học Lớp 6 - Trường TH và THCS Trần Quốc Toản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH & THCS Trần Quốc Toản
KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐIỂM
Tên:........................................................
Lớp:6/
 HỌC KÌ: II
 MÔN: TIN HỌC
I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
- Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Thanh công cụ gồm các ..............
A. Bảng chọn	B. Lệnh
C. Nút lệnh	D. Công cụ
Câu 2. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải?
A. Nhấn phím Enter	B. Gõ dấu chấm câu
C. Nhấn phím End	 D. Nhấn phím Home
Câu 3. Muốn giảm khoảng cách thụt lề cho đoạn văn bản, dùng nút lệnh:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 4. Để khởi động Word em nháy đúp vào biểu tượng nào:
A. B. C.	 D. 
Câu 5. Khi soạn thảo văn bản, các dấu ngắt câu như: dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm phẩy, dấu hai chấm phải đặt:
	A. Sau từ một dấu cách;
	B. Sau từ hai dấu cách;
C. Sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung;	D. Không bắt buộc.
Câu 6. Để lưu văn bản em nháy nút lệnh nào trên thanh công cụ:
 A. B. C. 	 D. 
Câu 7. Sử dụng phím Backspace để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A. Ngay trước chữ E	B. Ngay trước chữ O
C. Ngay cuối từ ONE	D. Ngay trước chữ N
Câu 8. Thanh chứa các lệnh dưới đây được gọi là gì?
A. Thanh cuốn dọc. 	B. Thanh cuốn ngang.
	C. Thanh các bảng chọn.	D. Cả A và B đều đúng
Câu 9. Để gõ từ Thủ đô bằng kiểu TELEX em cần gõ:
A. Thuf ddoo	B. Thus ddoo
C. Thur ddow	D. Thur ddoo
Câu 10. Em sử dụng hai nút nào dưới đây để sao chép phần văn bản?
	A. và 	B. và 
	C. và 	D. và 
Câu 11.Để khôi phục lại thao tác em vừa hủy bỏ em nháy nút lệnh nào trên thanh công cụ:
A. Nháy nút lệnh 	B. Nháy nút lệnh 	
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B	D. Không khôi phục được
Câu 12. Nháy lần lượt các nút nào để được chữ in đậm và in nghiêng :
A. B. C. 	 D. 
Câu 13. Có bao nhiêu cách cơ bản để định dạng đoạn văn bản?
A. 1 cách	B. 2 cách
	C. 3 cách	D. 4 cách
Câu 14. Để căn thẳng hai lề cho đoạn văn bản, em thực hiện:
	A. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh 	
B. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh 
	C. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh 	
D. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh 
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1: Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa phím Delete và phím Backspace? (1.5 điểm)
Câu 2: Định dạng văn bản là gì? Nêu mục đích của việc định dạng văn bản? Có mấy loại định dạng văn bản, kể tên?(1.5 điểm)

File đính kèm:

  • docDE KT.doc
Giáo án liên quan