Giáo án Tin học Lớp 12 - Tiết 4: Bài tập - Năm học 2008-2009 - Bùi Đình Tuấn Anh

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

 Học sinh lắm các khái niệm đã học: CSDL, sự cần thiết phải có CSDL lưu trên máy tính, hệ QTCSDL?, hệ CSDL?, mối tương tác giữa các thành phần của hệ CSDL, các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL qua hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan và tự luận.

2. Kĩ năng:

 Vận dụng lý thuyết vào làm bài tập

II. Chuẩn bị của thầy và trò

- Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Giáo án, Sách GK tin 12, Sách GV tin 12

- Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải.

III. Các bước lên lớp

1. Ổn định tổ chức:

 Lớp:. Tổng số: . Vắng: .

2. Kiểm tra bài cũ(5’);

 - Gọi 2 học sinh lên bảng:

 HS1: Trình bầy khái niệm về CSDL và HQTCSDL

 HS2: So sánh CSDL và HQTCSDL

3. Nội dung bài:

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 378 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học Lớp 12 - Tiết 4: Bài tập - Năm học 2008-2009 - Bùi Đình Tuấn Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(Tiết 4): BÀI TẬP (tiết 1/2 tiết)
Ngày soan	: ..../ ..../ 2008
Ngày gi ảng	: ...../ ..../ 2008
GV thực hiện: Bùi Đình Tuấn Anh
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức:
 Học sinh lắm các khái niệm đã học: CSDL, sự cần thiết phải có CSDL lưu trên máy tính, hệ QTCSDL?, hệ CSDL?, mối tương tác giữa các thành phần của hệ CSDL, các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL qua hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan và tự luận.
2. Kĩ năng:
	Vận dụng lý thuyết vào làm bài tập
II. Chuẩn bị của thầy và trò
- Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Giáo án, Sách GK tin 12, Sách GV tin 12
- Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải.
III. Các bước lên lớp
1. Ổn định tổ chức: 
	Lớp:....	Tổng số: ....	Vắng: ....
2. Kiểm tra bài cũ(5’); 
	- Gọi 2 học sinh lên bảng:
	HS1: Trình bầy khái niệm về CSDL và HQTCSDL
	HS2: So sánh CSDL và HQTCSDL
3. Nội dung bài:
 Các câu hỏi trắc nghiệm & tự luận:
Câu 1:Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
a.	Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.
b.	Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
c.	Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
d.	Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 2: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
a. Gọn, nhanh chóng
b. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
c. Gọn, thời sự, nhanh chóng
d. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL	
Câu 3: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL 
a.	Bán hàng	b. Bán vé máy bay 	
c. Quản lý học sinh trong nhà trường 	d.Tất cả đều đúng
Câu 4: Hệ quản trị CSDL là:
a.Phần mềm dùng tạo lập CSDL
b.Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
c.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
d.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 5: Các thành phần của hệ CSDL gồm:
a.CSDL, hệ QTCSDL	b.CSDL, hệ QTCSDL, con người
c.Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng d.Con người, PMUD, hệ QTCSDL, CSDL
Câu 6: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.
a.Tính cấu trúc, tính toàn vẹn
b.Tính không dư thừa, tính nhất quán
c.Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an toàn và bảo mật thông tin
d.Các câu trên đều đúng
Câu 7: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
Cho biết: Con ngườià1, Cơ sở dữ liệu à2, Hệ QTCSDL à3, Phần mềm ứng dụng à4
a.2à1à3à4	 b.1à3à4à2
c.1à3à2à4	 	 d.1à4à3à2
Câu 8: Sự khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL . 
a. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau, chứa thông tin về một vấn đề nào đó, được lưu trên máy tính. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập, bảo trì : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó.
b.CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào đó. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập, bảo trì: CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó.
c.CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, còn hệ quản trị CSDL chỉ là chương trình để quản lý và khai thác CSDL đó.
d.Tất cả đều sai
Câu 9: (câu khó) Tại sao mối quan hệ giữa Hệ QTCSDL và CSDL phải là mối quan hệ hai chiều?
IV. Củng cố và dặn dò: 
Về xem trước bài 2 SGK trang 16 và đọc trước bài mới

File đính kèm:

  • docTiet 4.doc