Giáo án Tin học Lớp 12 - Tiết 4: Bài tập - Năm học 2008-2009

A- MỤC TIÊU

1- Kiến thức:

+ Học sinh nắm các khái niệm đã học: CSDL, sự cần thiết phải có CSDL lưu trên máy tính, hệ QTCSDL?, hệ CSDL?, mối tương tác giữa các thành phần của hệ CSDL, các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL qua hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan và tự luận.

2- Kĩ năng:

+ Giải được bài tập liên quan đến các yêu cầu của CSDL, hê QTCSDL.

3- Thái đô

+ Nghiêm túc và tích cực trong quá trình làm bài tập

B- PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

+ Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh

C- CHUẨN BỊ GIÁO CỤ

1- Giáo viên: SGK, SGV, SBT

2- Học sinh: SGK, SBT và vở ghi bài.

D- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

1- Ổn định lớp- Kiểm tra sĩ số: (1 phút)

Lớp 12A 12B1 12B2 12B3

Sĩ số

Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong quá trình làm bài tập

2- Nội dung bài mới:

a- Đặt vấn đề: (1 phút)

Để nắm lại các kiến thức đã học trong bài 1 tiết hôm nay các em sẽ tiến hành giải các bài tập liên quan.

b- Nội dung bài mới:

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 394 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học Lớp 12 - Tiết 4: Bài tập - Năm học 2008-2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết thứ 04	 Ngày soạn:28-8-2008
BÀI TẬP
MỤC TIÊU
Kiến thức: 
+ Học sinh nắm các khái niệm đã học: CSDL, sự cần thiết phải có CSDL lưu trên máy tính, hệ QTCSDL?, hệ CSDL?, mối tương tác giữa các thành phần của hệ CSDL, các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL qua hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan và tự luận..
Kĩ năng:
+ Giải được bài tập liên quan đến các yêu cầu của CSDL, hê QTCSDL.
Thái đô
+ Nghiêm túc và tích cực trong quá trình làm bài tập
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
+ Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh
CHUẨN BỊ GIÁO CỤ
Giáo viên: SGK, SGV, SBT 
Học sinh: SGK, SBT và vở ghi bài.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Ổn định lớp- Kiểm tra sĩ số: (1 phút)
Lớp
12A
12B1
12B2
12B3
Sĩ số
Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong quá trình làm bài tập
Nội dung bài mới:
Đặt vấn đề: (1 phút) 
Để nắm lại các kiến thức đã học trong bài 1 tiết hôm nay các em sẽ tiến hành giải các bài tập liên quan.
Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG CƠ BẢN
Hoạt động 1 (15 phút)
Câu hỏi 1: Nêu các điểm giống nhau và khác nhau giữa CSDL và hệ QTCSDL?
Gv: Chia học sinh làm 8 nhóm.
Yêu cầu: Các nhóm thảo luận rồi đưa kết quả cho một thành viên lên bảng điền thông tin vào bảng:
CSDL
Hệ QTCSDL
Giống nhau
Khác nhau
Hs: Chuẩn bị bài giải sau đó lên bảng.
Gv: Gọi các nhóm khác nhau lần lượt nhận xét sau đó đưa ra đáp án cụ thể :
Gv: Cho điểm đại diện các nhóm có kết quả chính xác.
Hoạt động 2: (20 phút)
Giải một số bài tập trắc nghiệm:
Gv: Phát phiếu trắc nghiệm cho 8 nhóm học sinh.
Câu 1:Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
a.	Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.
b.	Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
c.	Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
d.	Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 2: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
a.	Gọn, nhanh chóng
b.	Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
c.	Gọn, thời sự, nhanh chóng
d.	Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
Câu 3: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL 
a.	Bán hàng
b.	Bán vé máy bay
c.	Quản lý học sinh trong nhà trường
d.	Tất cả đều đúng
Câu 4: Hệ quản trị CSDL là:
a.	Phần mềm dùng tạo lập CSDL
b.	Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
c.	Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
d.	Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 5: Các thành phần của hệ CSDL gồm:
a.	CSDL, hệ QTCSDL
b.	CSDL, hệ QTCSDL, con người
c.	Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
d.	Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL
Câu 6: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.
a.	Tính cấu trúc, tính toàn vẹn
b.	Tính không dư thừa, tính nhất quán
c.	Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an toàn và bảo mật thông tin
d.	Các câu trên đều đúng
Câu 7: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
Cho biết: Con ngườià1, Cơ sở dữ liệu à2, Hệ QTCSDL à3, Phần mềm ứng dụng à4
a.	2à1à3à4
b.	1à3à4à2
c.	1à3à2à4
d.	1à4à3à2
Câu 8: Sự khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL . 
a. 	CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau, chứa thông tin về một vấn đề nào đó, được lưu trên máy tính. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập, bảo trì : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó.
b.	CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào đó. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập, bảo trì : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó.
c.	CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, còn hệ quản trị CSDL chỉ là chương trình để quản lý và khai thác CSDL đó.
d.	Tất cả đều sai
Gv: Yêu cầu các nhóm thảo luận để đưa ra kết quả.
Hs: Sau khi thảo luận đại diện nhóm lên bảng điền kết quả trắc nghiệm 
Gv: Nhận xét cho điểm
Điểm giống và khác nhau giữa CSDL và Hệ QTCSDL:
CSDL
Hệ QTCSDL
Giống nhau
Đều là thành phần của một hệ CSDL. Có đối tượng quản lý chung là thông tin về một tổ chức nào đó.
Khác nhau
- Là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau được lưu trữ ở thiết bị nhớ của máy tính.
- Là các chương trình phục vụ tạo lập, cập nhật và khai thác dữ liệu
Đáp án câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Đáp án D
Câu 2: Đáp án D
Câu 3: Đáp án D
Câu 4: Đáp án C
Câu 5: Đáp án B
Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án D
Câu 8: Đáp án A
4-Cũng cố: (5 phút)
	Qua các bài tập ở trên các em phải một lần nữa nắm lại:
	+ Khái niệm CSDL
	+ Khái niệm Hệ QTCSDL
	+ Các yêu cầu của CSDL
	- Tính toàn vẹn
	- Tính nhất quán
	- Tính an toàn và bảo mật thông tin.
5- Nhiệm vụ về nhà: (3 phút)
	Làm các bài tập từ 1.5 đến 1.20 Sách bài tập trang 7-10.

File đính kèm:

  • docGA12 t4.doc