Giáo án Tin học 7 - Trần Thị Bích Ngọc
MỤC LỤC
Chương I BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ 1
Tiết 1, 2 : CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ ? 1
Tiết 3,4: Bài thực hành 1:LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL. 3
Tiết 5, 6: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH 5
Tiết 7, 8: Bài thực hành số 2: LÀM QUEN VỚI CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRANG TÍNH 7
Tiết: 9, 10, 11 & 12 LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST 9
Tiết 13, 14: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH 11
Tiết 15,16 Bài thực hành 3: BẢNG ĐIỂM CỦA EM 13
Tiết 17, 18: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 14
Tiết 19, 20: Bài thực hành 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM 16
Tiết 21: BÀI TẬP 17
Tiết: 23,24,25 & 26 HỌC ĐỊA LÝ THẾ GIỚI VỚI EARTH EXPLORER 18
Tiết 27, 28: THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH 20
Tiết 29, 30: Bài thực hành 5: CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM 23
Tiết 31, 31a: BÀI TẬP 24
Tiết 33, 34: ÔN TẬP HỌC KỲ I 25
Tiết 37, 38 - Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH 26
Tiết 37, 38 - Bài thực hành 6: TRÌNH BÀY BẢNG ĐIỂM LỚP EM 28
Tiết 41, 42: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH 29
3. Về nhà làm bài tập 3, xem trước nội dung bài thực hành 7Tiết 43, 44: Bài thực hành 7: IN DANH SÁCH LỚP EM 30
Tiết 43, 44: Bài thực hành 7: IN DANH SÁCH LỚP EM 31
Tiết 45, 46: SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU 32
Tiết 47, 48: Bài thực hành 8: AI LÀ NGƯỜI HỌC GIỎI 34
Tiết 49, 50, 51, 52: HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH 36
Tiết 53: BÀI TẬP 38
Tiết 55, 56: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ 39
Tiết: 56 & 57 Bài Thực hành : TẠO BIỂU ĐỒ ĐỂ MINH HỌA 41
Tiết 59, 60, 61, 62: HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA 42
Tiết 63, 64: THỰC HÀNH TỔNG HỢP 44
Tiết 67, 68: ÔN TẬP HỌC KỲ II 45
ới bằng số hàng, cột em chọn * Câu hỏi: Chọn 1 cột, 1 hàng rồi nhấn phím Delete em có xóa được hàng và cột đó không? Em chỉ xóa được gì? - GV nêu cách xóa cột, hàng và cho ghi vào vở - GV dặn dò HS học thuộc nghĩa từ tiếng anh sẽ áp dụng dễ dàng hơn. HS quan sát HS trả lời HS ghi vở HS trả lời HS ghi vở HS trả lời Ghi vở HS chú ý 2. Chèn thêm cột và hàng: a) Chèn cột: B1: Nháy chọn 1 cột B2: Vào Insert Columns * Cột mới được chèn phía bên phải của cột chọn b) Chèn hàng: B1: Nháy chọn 1 hàng B2: Vào Insert Rows * Hàng mới được chèn phía bên trên của hàng chọn Chú ý: Số cột, số hàng mới được chèn đúng bằng số cột, số hàng em đã chọn. 3. Xóa cột hoặc hàng: B1: Chọn cột, hàng cần xóa B2: Vào Edit Delete Hoạt động 4: Thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu HĐ giáo viên HĐ học sinh Nội dung GV: yêu cầu HS nhắc lại thao tác sao chép văn bản. - Cho HS quan sát hình 43 và nêu thao tác sao chép: + Kết quả sẽ hiển thị bắt đầu từ ô đầu tiên của ô đích + nếu 1 ô chọn mà nhiều ô đích thì kết quả sẽ hiển thị trong mọi ô đích. * Tương tự các bước như sao chép nhưng khi chọn nội dung ta sử dụng công cụ Cut thay cho công cụ . - Khi di chuyển thì nội dung ở ô ban đầu sẽ bị xóa. HS trả lời HS quan sát Lắng nghe HS lắng nghe 4. Sao chép và di chuyển dữ liệu: a) Sao chép nội dung ô tính: B1: Chọn ô, các ô cần sao chép B2: nháy nút Copy (Ctrl+C) B3: Chọn ô đích cần đưa thông tin sao chép vào. B4: Nháy nút Paste (Ctrl+V) Chú ý: - Bỏ đường biên sau khi sao chép: nhấn phím ESC b) Di chuyển nội dung ô tính: B1: Chọn ô, các ô cần di chuyển B2: nháy nút Cut (Ctrl+X) B3: Chọn ô đích cần đưa thông tin di chuyển vào. B4: Nháy nút Paste (Ctrl+V) Hoạt động 5: Thao tác sao chép và di chuyển công thức HĐ giáo viên HĐ học sinh Nội dung * Ngoài dữ liệu em còn có thể sao chép công thức. Khi đó các địa chỉ ô và khối có trong công thức được điều chỉnh thích hợp một cách tự động để cho các kết quả tính toán đúng. a/ Sao chép nội dung các ô có công thức GV cho học sinh xét ví dụ minh hoạ hình 45a, 45b GV minh hoạ cho HS thấy lợi ích của việc sao chép công thức: + Khi sao chép thì công thức sẽ được sao chép tương ứng. VD cho HS rõ - Cho HS ghi vở b/ Di chuyển nội dung các ô có công thức GV hướng dẫn học sinh làm tương tự như sao chép. - Cho HS ghi vở * Lấy 2 VD để giải thích để HS phân biệt được sao chép và di chuyển công thức. + Sao chép: công thức sẽ biến đổi tương ứng. + Di chuyển: Công thức sẽ được lấy nguyên vẹn từ ô chọn * Cho vài ví dụ để HS thực hiện * Nếu em làm sao cách nhanh nhất để lấy lại trạng thái ban đầu, không cần xóa em làm gì? - GV: chốt lại cho HS ghi vở HS chú ý HS quan sát HS chú ý HS ghi vở HS quan sát HS chú ý HS thực hiện HS trả lời HS ghi vở 5. Sao chép công thức: a) Sao chép nội dung các ô có công thức: - Khi sao chép một ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ, các địa chỉ được điều chỉnh để giữ nguyên quan hệ tương đối về vị trí so với ô đích. VD: ô A2: = B3 + C4 Sao chép D5: = E6 + F7 Lưu ý: Khi chèn, xóa hàng, cột làm thay đổi địa chỉ của ô nhưng công thức vẫn được điều chỉnh để giữ nguyên quan hệ tương đối so với ô đích. b) Di chuyển nội dung các ô có công thức: - Khi di chuyển công thức sẽ được giữ nguyên, không bị điều chỉnh. VD: ô A2: = B3 + C4 Di chuyển D5: = B3 + C4 Chú ý: Để khôi phục lại trạng thái ban đầu nhấn: Undo (Ctrl + Z) Hoạt động 6: Củng cố, dặn dò: Cách điều chỉnh hàng cột Các bước chèn cột, chèn hàng, xóa cột, xóa hàng; Phân biệt thao tác sao chép, di chuyển; Phân biệt sao chép công thức, di chuyển công thức bằng địa chỉ. Tiết 29, 30: Bài thực hành 5: CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM I. Mục tiêu: - Thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột hoặc độ cao của hàng, chèn thêm hoặc xoá hàng và cột của trang tính. - Thực hiện các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Phấn màu, sách, màn hình và máy vi tính (nếu có) hoặc hình ảnh minh hoạ. - Học sinh: sách, tập, viết. III. Tiến trình dạy học: 1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp 2- KTBC: KT trong khi thực hành 3- Bài mới: Giáo viên Học sinh Bài tập 1: Điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng, chèn thêm hàng và cột, sao chép và di chuyển dữ liệu GV hướng dẫn HS thực hành theo SGK Bài tập 2: Tìm hiểu các trường hợp tự điều chỉnh của công thức khi chèn thêm cột mới GV hướng dẫn học sinh thực hiện theo SGK Bài tập 3: Thực hành sao chép và di chuyển công thức và dữ liệu GV hướng dẫn học sinh tạo dữ liệu và thực hiện sao chép như SGK Bài tập 4: Thực hành và điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng GV hướng dẫn HS làm bài tập 4 SGK HS nhớ lại các theo tác đã học và thực hiện các bài tập HS làm theo hướng dẫn GV HS thảo luận nhóm tìm hiểu SGK và giải bài tập HS làm theo hướng dẫn và tự thảo luận nhóm để giải bài tập V. Tổng kết: - Kiểm tra kết quả của một số nhóm - Về xem lại bài thực hành học lại bài lý thuyết và xem nội dung bài mới - Xem lại các bài tập và chuẩn bị làm bài tập, tiết 32, 32a kiểm tra thực hành Tiết 31, 31a: BÀI TẬP I. Mục tiêu: - Giúp học sinh giải một số bài tập của các bài đã học - Ôn tập lại về các thao tác với bảng tính, cách sử dụng công thức và hàm. - Các thao tác điều chỉnh, chèn, xoá cột hoặc hàng II. Phương pháp: -.Đặt vấn đề học sinh thảo luận nhóm, giải bài tập, thuyết trình và vấn đáp III. Chuẩn bị: - Giáo viên: Sách, giáo án, màn hình và máy vi tính (nếu có) - Học sinh: sách, tập, viết. IV. Nội dung: 1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp 2- KTBC: Trình thao tác xoá cột, chèn cột hoặc hàng 3- Bài mới: Giáo viên Học sinh Nội dung -GV hướng dẫn lại một số bài tập chưa giải xong. Ôn tập lại một số thao tác với bảng tính GV có thể cho thêm một số bài tập để học sinh giải hoặc cho học sinh đặt câu hỏi những phần nào chưa hiểu GV cho hs đặt câu hỏi 1. Nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức 2. Nêu các thao tác có thể thực hiện được với các ô tính, khối, hàng và cột. 3. Trong ô E10 có công thức =A1+B3. Công thức sẽ được điều chĩnh như thế nào nếu a/ Sao chép ô E10 vào ô G12 b/ Sao chép ô E10 vào ô G3 c/ Sao chép ô E10 vào ô E3 d/ Di chuyển ô E10 sang ô G12 -HS nhớ lại những kiến thức đã học để giải một số bài tập HS trả lời HS thảo luận nhóm trả lời HS tìm hiểu và trả lời -Ôn tập kiến thức chung - Cập nhật kết quả tính toán V. Tổng kết: - Kiểm tra kết quả của một số nhóm - Về xem lại bài thực hành học lại bài lý thuyết và xem nội dung bài mới - Xem lại tất cả các bài tập đã giải chuẩn bị tiết 32, 32a kiểm tra thực hành Tiết 33, 34: ÔN TẬP HỌC KỲ I I. Mục tiêu: a) Kiến thức: - Nắm lại các kiến thức đã được học trong học kỳ I b) Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng sử dụng bảng tính, các thao tác với bảng tính. II. Nội dung: Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức. 1. Bài 1: Chương trình bảng tính là gì? - Định nghĩa chương trình bảng tính. - Các kiểu dữ liệu, cách hiển thị dữ liệu. - các khả năng của chương trình bảng tính. - Nhập dữ liệu, sửa dữ liệu. - Mở, lưu, thoát khỏi chương trình bảng tính. - Thanh tiêu đề, thanh công cụ, căn lề, đậm nghiêng, đặt lề giấy. 2. Bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính - Bảng tính chứa nhiều trang tính(3 sheet) - Trang tính được kích hoạt - Hộp tên, địa chỉ ô tính VD: G7 - Công dụng của cách sử dụng địa chỉ ô tính, thanh công thức, ô tính. - Chọn ô, chọn khối, chọn hàng, chọn cột, chọn cùng một lúc. 3. Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính. - Các phép toán: +, - , *, /, ^, %, ( ). - Nhập công thức. 4. Bài 4: Sử dụng hàm để tính toán. - Các hàm cơ bản: SUM, AVERAGE, MIN, MAX - Ví dụ. về bài phép so sánh A5>B3 với A5=5; B3=8 cho kết quả Đ hoặc S 5. Thao tác với bảng tính. - Điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng. Cách điều chỉnh để vừa khít với dữ liệu - Nếu không vừa khít thì dữ liệu chữ thế nào, dữ liệu số thế nào? - Chèn cột - Chèn hàng - Xóa hàng và cột - sao chép và di chuyển dữ liệu - Sao chép và di chuyển công thức - Để khôi phục lại trạng thái ban đầu. 6. Luyện gõ phím nhanh bằng TYPING TEST - Mục đích. - Gồm 4 trò chơi. 7. Học địa lý thế giới với EARTH EXPLORER. - Mục đích: xem và tra cứu bản đồ thế giới Hoạt động 2: Bài tập, thực hành Giải các bài tập SGK, SBT. Ra bài tập cho HS giải và thực hành HĐ3: Dặn dò: Học bài, chuẩn bị bài tốt để tuần sau kiểm tra học kỳ I Tiết 35, 36 thi học kỳ I Tiết 37, 38 - Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH I. Mục tiêu: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Học sinh nắm được các thao tác, trình tự định dạng trang tính. - Biết được các bước thực hiện định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và chọn màu chữ - Biết thực hiện căn lề trong ô tính;Biết tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số; - Biết cách kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính. - Biết mục tiêu, thẫm mĩ khi trình bày một trang bảng tính. 3. Về tư duy và thái độ: - HS phải biết cách thực hiện nhanh nhất, biết vận dụng những vấn đề đã học vào trong bài tập - Thái độ học tập nghiêm túc. II. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Định dạng font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ. Giáo viên Học sinh Nội dung Chức năng chính của CTBT là hổ trợ tính toán. Giống như Word, chúng ta có các công cụ phong phú giúp ta trình bày trang tính...Các công cụ này được gọi với tên chung là công cụ định dạng. 1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ Em có thể định dạng văn bản hoặc số trong các ô tính với phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ khác nhau. - GV cho HS quan sát hình 52 Hãy nhắc lại các cách định dạng trong chương trình soạn thảo văn bản Word a/ Thay đổi phông chữ GV cho HS quan sát hình 53 và cho biết cách thay đổi phông chữ. GV hướng dẫn HS cách thay đổi phông chữ và thực hiện minh hoạ. * Hướng dẫn hs cách sử dụng VietKey hoặc Unikey b/ Thay đổi cỡ chữ GV cho HS quan sát hình 54 và cho biết cách thay đổi cỡ chữ. GV hướng dẫn HS cách thay đổi cỡ chữ và thực hiện minh hoạ. c/ Thay đổi kiểu chữ GV cho HS quan sát hình 55 và cho biết cách để định dạng các kiểu chữ GV hướng dẫn và minh hoạ cho HS cách định dạng các kiểu chữ đậm, nghiêng và gạch chân Hs chú ý Hs
File đính kèm:
- giao an tin 7 tron bo.doc