Giáo án Tin học 7 - Tuần 11 - Trần Hiệp Hội

I - MỤC TIÊU

- Dùng các hàm SUM, AVERAGE,MAX,MIN để tính toán

- Sử dụng thành thạo 4 hàm đã nêu trên

- Nghiêm túc trong buổi thực hành

II - CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Bài tập thực hành, Phòng máy, Projector.

2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà.

III - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 1/ Ổn định lớp: (1’)

 2/ Kiểm tra bài cũ: (không)

 

doc4 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1010 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 7 - Tuần 11 - Trần Hiệp Hội, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11, tiết 21
Ngày soạn 31/10/2010
BÀI TẬP
I - MỤC TIÊU
- Dùng các hàm SUM, AVERAGE,MAX,MIN để tính toán
- Sử dụng thành thạo 4 hàm đã nêu trên
- Nghiêm túc trong buổi thực hành
II - CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bài tập thực hành, Phòng máy, Projector.
2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
III - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
	1/ Ổn định lớp: (1’)
	2/ Kiểm tra bài cũ: (không)
	3/ Bài mới: (41’)
TG
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
GV: Đưa nội dung yêu cầu trên bảng màn chiếu.
a) Nhập điểm thi các môn của lớp tương tự như hình trên màn chiếu (Lập danh sách 15 HS ).
? Sử dụng công thức tính trực tiếp để tính cột điểm trung bình
? Sử dụng hàm AVERAGE để tính cột điểm trung bình
? So sánh kết quả của hai cách tính
 Lưu bảng tính với tên bảng điểm của lớp em.
GV: Yêu cầu học sinh sử dụng bảng tính trong bài tập 1.
a) (Thay cột Điểm trung bình = cột tổng điểm)
+ Tính tổng điểm 3 môn toán + Lý + Ngữ văn của từng học sinh
b) Thêm cột điểm lớn nhất và cột điểm nhỏ nhất:
Sử dụng hàm MAX, MIN để tìm điểm lớn nhất và điểm nhỏ nhất
GV: Lần lượt kiểm tra các nhóm thực hành trên máy và sửa chữa chỗ sai nếu có.
HS quan sát trên màn chiếu.
HS làm bài tập theo nhóm và trả lời kết quả.
HS mở lại bài 1 và thực hành theo yêu cầu của GV
HS thực hành trên máy
1. Bài 1
 Lập trang tính và sử dụng công thức
2. Bài 2
3. Bài 3
Tìm điểm trung bình của cả lớp của cả 3 môn ( Toán, Lý, Văn)
4 - Củng cố (3’)
- Nhận xét, chấm điểm cho các nhóm thực hiện tốt.
- Yêu cầu đại diện các nhóm phát biểu những ý kiến thắc mắc trong quá trình thực hành.
5. Dặn dò: (1’)
- Yêu cầu HS tiếp tục ôn kiến thức để chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Tuần 11, tiết 22
Ngày soạn 31/10/2010
Kiểm tra chất lượng giũa HKI
Thời gian : 45 phút
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
- Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh trong chủ đề làm việc và tính toán trên bảng tính điện tử, điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng. 
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng thao tác nhập và sử dụng công thức trên chương trình bảng tính Excel, điều chỉnh và trình bày trang tính mang tính thẩm mỹ cao.
3. Thái độ: 
- Nghiêm túc trong kiểm tra thực hành.
- Có ý thức, thói quen suy nghĩ và làm việc hợp lý, khoa học và chính xác.
II . Đề bài :
A . trắc nghiệm :
	a. Khoanh tròn câu trả lời đúng 
Câu 1 : một bảng tính có thể có nhiều trang tính, các trang tính được phân biệt bằng tên trên các nhãn (Sheet)
	A. đúng 	B. sai
Câu 2 : Ô bên trái thanh công thức dung để hiển thị địa chỉ ô được chọn gọi là :
	A. Khối	B.hộp tên	C. Ô	D. Sheet
Câu 3 : Để xem nội dung của ô được chọn hoặc để nhập công thức tính toán trực tiếp ta dung :
	A. thanh bảng chọn	B. Thanh công thức	C. Ô	D. Tất cả sai
Câu 4 : Khi cột trong bảng tính quá hẹp không hiển thị hết giá trị của phép tính thì Excel hiển thị trong ô lỗi có dạng :
	A. ###	B. #Value	C. #Div/0	D. #NAME?
Câu 5 : Để lưu trang tính mới tạo ta thực hiện :
	A. Start -> Program -> Save	B. File -> Send to -> Save
	C. Edit -> Save	D. File -> Save
Câu 6 : Để khởi động Excel ta thực hiện :
	A. Nháy chuột phải vào biểu tượng Excel 	B, Nháy đúp biểu tượng Excel trên màn hình
	C. Vào Start -> All Program -> Microsoft Excel	D. Cả B và C đều được
	b. Chọn hình thức ghép đúng trong các câu dưới đây (1 đ)
CỘT A
CỘT B
GHÉP
1/ để thoát khỏi Excel ta thực hiện
A/ Chọn một cột
1+
2/ Nháy chuột tại tên cột
B/ Sheet
2+
3/ Nháy chuột tại tên hàng
C/ File -> Exit
3+
4/ Một trang tính được gọi là
D/ Chọn hàng
4+
	c. Điền vào chỗ trống dưới dạng công thức tính trong Excel các biểu thức sau đây : (2 đ)
	 A . (105 + 254)6 : (303+12) ->	
	 B. 30*304 – 155 -> 	
	 C. 10: 50% +55 ->	
	 D. (23+8)*(42-6)2 -> 	
B . Tự luận 
	1/ Trình bày trình tự ưu tiên thực hiện các phép tính trong Excel (1 đ)
	2/ Nêu các bước nhập công thức trong Excel ? (1 đ)
	3/ Nhìn vào dữ liệu trong bảng dưới đây cho biết kết quả các phép tính sau đây : (2 đ)
A
B
C
D
1
10
2
20
3
30
4
5
5
	a/ =(B2+A2)*2 =>..	b/=C3*D1/B4
	c/ =(A2/B1)+C3+D5...	d/ =(C3-C2)*5..
C/ MA TRẬN ĐỀ
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Làm quen với chương trình bảng tính
Câu 5 : D (0.5 đ)
Câu 6 : D (0.5 đ)
A/ a/1 (0.25 đ)
1.25 đ tỉ lệ 12.5%
Bài 2 : các thành phần chính 
Câu 1 A/ (0.5 đ)
Câu 2 B/ (0.5 đ)
Câu 3 B/ (0.5 đ)
A/2/4 (0.25 đ)
A/2/2 (0.25 đ)
A/2/3 (0.25 đ)
2.25 đ tỉ lệ 22.5%
Thực hiện tính toán trên trang tính
B/1/ (1 đ)
B/2/ (1 đ)
A/3/ (2 đ)
4 đ tỉ lệ 40%
Bảng điểm của em
Câu 4 A/ (0.5 đ)
B/3 (2 đ)
2.5 đ tỉ lệ 25%
Tổng
3 đ tỉ lệ 30%
3 đ tỉ lệ 30%
4 đ tỉ lệ 40%
10 đ tỉ lệ 100%

File đính kèm:

  • docTu_n 11.doc