Giáo án Tin học 7 - Tiết 23: Bài tập - Nông Văn Vững

+ GV: Chia nhóm học tập (thành 4 nhóm). Trả lời các câu hỏi sau.

+ GV: Chương trình bảng tính là gì?

+ GV: Đặc trưng của chương trình bảng tính?

+ GV: Cách nhập dữ liệu vào trang tính?

+ GV: Cách khởi động chương trình bảng tính?

+ GV: Cho các nhóm trả lời câu hỏi 1, 4, 5 SGK trang 9.

+ GV: Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả thảo luận của mình. + HS: Thành lập các nhóm, cử nhóm trưởng, thư ký.

+ HS: Nêu được khái niệm chương trình bảng tính.

+ HS: Nêu được 5 đặc trưng của chương trình bảng tính.

+ HS: Trình bày được cách nhập dữ liệu vào trang tính.

+ HS: Trình bày các bước và các cách để khởi động.

+ HS: Nghiên cứu SGK vận dụng kiến thức đã thảo luận trả lời.

+ HS: Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 529 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 7 - Tiết 23: Bài tập - Nông Văn Vững, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 02/11/2014
Ngày dạy: 05/11/2014
Tuần: 12
Tiết: 23
 BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh củng cố kiến thức trong SGK và bài toán thực tế của giáo viên đưa ra.
2. Kĩ năng: Vận dụng làm các bài toán thực tế.
3. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, có ý thức vươn lên, tích cực học tập, tự giác làm việc. 
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
1. Ổn định lớp: (1’)
7A2:/
7A3:/
7A4/
2. Kiểm tra bài cũ: 
	Lồng ghép trong nội dung bài học
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: (8’) Bài tập phần “Chương trình bảng tính là gì”.
+ GV: Chia nhóm học tập (thành 4 nhóm). Trả lời các câu hỏi sau.
+ GV: Chương trình bảng tính là gì?
+ GV: Đặc trưng của chương trình bảng tính?
+ GV: Cách nhập dữ liệu vào trang tính?
+ GV: Cách khởi động chương trình bảng tính?
+ GV: Cho các nhóm trả lời câu hỏi 1, 4, 5 SGK trang 9.
+ GV: Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả thảo luận của mình.
+ HS: Thành lập các nhóm, cử nhóm trưởng, thư ký.
+ HS: Nêu được khái niệm chương trình bảng tính.
+ HS: Nêu được 5 đặc trưng của chương trình bảng tính.
+ HS: Trình bày được cách nhập dữ liệu vào trang tính.
+ HS: Trình bày các bước và các cách để khởi động.
+ HS: Nghiên cứu SGK vận dụng kiến thức đã thảo luận trả lời.
+ HS: Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm.
1. Bài tập: Về chương trình bảng tính là gì.
- Chương trình bảng tính là gì?
- Đặc trưng của chương trình bảng tính?
- Cách nhập dữ liệu vào trang tính?
- Cách khởi động chương trình bảng tính?
Hoạt động 2: (8’) Bài tập phần “Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính”.
+ GV: Chia nhóm học tập. Trả lời các câu hỏi sau.
+ GV: Các thành phần chính trên bảng tính?
+ GV: Cách chọn các đối tượng trên trang tính?
+ GV: Dữ liệu thường dùng trên trang tính là gì?
+ GV: Yêu cầu các nhóm trả lời các câu hỏi 1, 2, 5 SGK trang 18.
+ GV: Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả thảo luận của mình.
+ HS: Thành lập các nhóm, cử nhóm trưởng, thư ký.
+ HS: Nêu được các thành phần chính trên bảng tính.
+ HS: Trình bày cách chọn một ô, một hàng, một cột, một khối.
+ HS: Trình bày được đó là dữ liệu số và dữ liệu kí tự.
+ HS: Nghiên cứu SGK vận dụng kiến thức đã thảo luận trả lời.
+ HS: Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm.
2. Bài tập: Về các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính.
- Các thành phần chính trên bảng tính?
- Cách chọn các đối tượng trên trang tính?
- Dữ liệu thường dùng trên trang tính là gì?
Hoạt động 3: (8’) “Thực hiện tính toán trên trang tính”.
+ GV: Chia nhóm học tập. Trả lời các câu hỏi sau.
+ GV: Các kí hiệu sử dụng để kí hiệu phép toán trong công thức?
+ GV: Các nhập công thức?
+ GV: Cách sử dụng địa chỉ trong công thức.
+ GV: Yêu cầu các nhóm trả lời các câu hỏi 1, 2, 4 SGK trang 24.
+ HS: Thành lập các nhóm, cử nhóm trưởng, thư ký.
+ HS: Nêu được (“+”, “-”,“*”, “/”, “^”, “%”).
+ HS: Trình bày cách nhập.
+ HS: Trình bày được cách sử dụng địa chỉ trong công thức.
+ HS: Nghiên cứu SGK vận dụng kiến thức đã thảo luận trả lời.
3. Bài tập: Về thực hiện tính toán trên trang tính
- Các kí hiệu sử dụng để kí hiệu phép toán trong công thức?
- Các nhập công thức?
- Cách sử dụng địa chỉ trong công thức.
Hoạt động 4: (8’) Bài tập phần “Sử dụng các hàm để tính toán”.
+ GV: Chia nhóm học tập. Trả lời các câu hỏi sau.
+ GV: Cách sử dụng hàm.
+ GV: Một số hàm trong chương trình bảng tính. Cú pháp, cho ví dụ minh họa.
+ GV: Yêu cầu các nhóm. Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 SGK trang 31.
+ GV: Nhận xét đáng giá kết quả từng nhóm.
+ HS: Thành lập các nhóm, cử nhóm trưởng, thư ký.
+ HS: Nêu cách sử dụng hàm.
+ HS: Trình bày 4 hàm, cú pháp sử dụng, mỗi hàm đưa ra được một ví dụ minh họa, cho kết quả.
+ HS: Nghiên cứu SGK vận dụng kiến thức đã thảo luận trả lời.
+ HS: Chú ý lắng nghe à ghi nhớ kiến thức.
4. Bài tập: Về sử dụng các hàm để tính toán.
- Cách sử dụng hàm.
- Một số hàm trong chương trình bảng tính. Cú pháp, cho ví dụ minh họa.
Hoạt động 5: (10’) Bài tập vận dụng sử dụng bảng tính.
+ GV: Yêu cầu HS vận dụng các kiến thức đã học lập bảng và thực hiện tính.
+ GV: Cho HS thực hiện theo cá nhân tính cột Tổng tiền.
+ GV: Yêu cầu HS sử dụng hàm:
- Tính tổng số tiền phải trả.
- Tính số tiền trung bình phải trả.
- Tìm số tiền lớn nhất phải trả.
- Tìm số tiền nhỏ nhất phải trả.
+ GV: Quan sát quá trình thực hiện của các em.
+ GV: Hướng dẫn HS thực hiện.
+ GV: Gọi một số em lên bảng thực hiện thao tác tính.
+ GV: Trình chiếu một số bài của các em yêu cầu các bạn nhận xét bổ xung thiếu sót.
+ HS: Thực hiện theo yêu cầu, lập bảng và thực hiện tính toán theo yêu cầu của GV.
+ HS: Sử dụng công thức tính:
Tổng tiền=Số lượng*Đơn giá
+ HS: Thực hiện:
- Sum;
- Average;
- Max;
- Min.
+ HS: Thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV.
+ HS: Sửa sai củng cố thao tác.
+ HS: Lên bảng thực hiện theo yêu cầu của GV.
+ HS: Quan sát nhận xét bài làm của bạn mình, sửa sai nếu có.
5. Bài tập: Sử dụng bảng tính.
4. Củng cố:
- Củng cố trong nôi dung tiết học.
5. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Học bài ôn tập các nội dung trong bài tập chuẩn bị cho kiểm tra thực hành.
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTIN HHOC 7 TUAN 12.doc