Giáo án Tin học 7 - Năm học 2012-2013

I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- Biết được nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và trong học tập.

- Biết được các chức năng chung của chương trình bảng tính.

2. Kĩ năng

- Nhận biết được các đặc trưng cơ bản của chương trình bảng tính.

3. Thái độ

- Học tập tích cực.

II. Chuẩn bị

- Giáo viên: Giáo án, máy tính, máy chiếu.

- Học sinh: Sách giáo khoa, đọc trước bài.

 

doc76 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1383 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tin học 7 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể
Ví dụ 1: 
=(3+10+2)/3
=AVERAGE(3,10,2)
Ví dụ 2:
=AVERAGE(A1,A5)
2. Cách sử dụng hàm
- Chọn ô cần nhập
- Gõ dấu bằng
- Gõ hàm theo đúng cú pháp của nó 
- Nhấn Enter.
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
a, Hàm tính tổng
- Hàm tính tổng của một dãy số có tên là SUM.
- Cú pháp : =SUM(a,b,c...) 
- Trong đó các biến a,b,c,... đặt cách nhau bởi dấu phẩy là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế.
- Ví dụ 1:
=sum(15,24,45)
- Ví dụ 2:
=SUM(A2,B8)
= SUM(A2,B8,105)
- Ví dụ 3:
=SUM(A1,B3,C1:C10)
4. Củng cố
GV yêu cầu HS trả lời câu 1 SGK/31
5. Hướng dẫn tự học
- Làm bài tập 2 SGK/31; 4.1, 4.2 SBT/20
- Đọc tiếp phần còn lại, giờ sau học tiếp phần còn lại tại phòng máy chiếu.
IV. Rút kinh nghiệm 
Ngày soạn: 01.10.2013
Ngày giảng: 7A1 	7A2 
7A3 	7A4 
Tiết 18 - Bài 4. 
 SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
(Tiếp theo)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như Average (hàm tính trung bình cộng), Max (hàm xác định giá trị lớn nhất), Min (hàm xác định giá trị nhỏ nhất);
2. Kĩ năng
- Viết đúng cú pháp các hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ ô tính, cũng như địa chỉ các khối trong công thức.
3. Thái độ
- Học tập chăm chỉ, làm việc cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Giáo án, SGK, máy chiếu, phòng máy.
- Học sinh: sách, vở ghi, đọc trước bài.
III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học.
1. Ổn định lớp 
7A1 	7A2 
7A3 	7A4 
2. Kiểm tra bài cũ 
 ? Cách nhập hàm nào sau đây không đúng?	
A. = SUM(5,A3,B1);	B. =SUM(5,A3,B1);
C. =sum(5,A3,B1);	D. =SUM (5,A3,B1).
? Em thực hành nhập dữ liệu vào ô A3, B1 và tìm kết quả theo cách các nhập hàm trên để kiểm tra kết quả mình vừa chọn.
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giới thiệu hàm tính trung bình cộng
GV: Hàm AVERAGE được nhập vào ô tính như sau: 
HS chú ý nghe giảng, ghi chép bài.
GV yêu cầu HS lên bảng thực hành trên máy tính ví dụ 1.
HS còn lại theo dõi cách nhập trên màn hình và thực hành kiểm tra lại kết quả bằng MTCT 
? Em có nhận xét gì về các biến trong hàm của ví dụ 1.
HS:  là giá trị cụ thể
GV gọi HS lên bảng thực hành ví dụ 2 HS lên bảng thực hành theo yêu cầu 
GV nhận xét cách nhập hàm, kết quả.
? Em có nhận xét gì về các biến trong hàm của ví dụ 2.
HS : ... địa chỉ ô tính, giá trị cụ thể, địa chỉ khối.
? Ta muốn tìm bạn có điểm cao nhất trong lớp các em làm như thế nào?
HS: 
? Việc nhìn điểm của từng bạn là rất mất thời gian, ta có thể sử dụng hàm Max 
GV giới thiệu hàm 
GV: Hàm MAX được nhập vào ô tính như sau:  
GV nhập mẫu ví dụ 1
HS theo dõi bài
HS lên bảng thực hành ví dụ 2 
GV giới thiệu hàm xác định giá trị nhỏ nhất: ...
GV: tương tự cách nhập 3 hàm đã học em hãy nêu cách nhập hàm MIN ?
HS : ...
GV nhận xét, kết luận cách nhập hàm.
HS lên bảng thực hành các ví dụ
HS còn lại theo dõi, ghi chép bài
GV - HS nhận xét kết quả.
GV: Hàm MAX, MIN cũng cho phép sử dụng kết hợp các số và địa chỉ ô tính cũng như địa chỉ các khối trong công thức tính.
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
a. Hàm tính tổng
b. Hàm tính trung bình cộng
- Tên hàm : AVERAGE
- Cách nhập =AVERAGE(a,b,c...) trong đó các biến a,b,c,... đặt cách nhau bởi dấu phẩy là các số hay địa chỉ của các ô tính. 
Ví dụ 1
=Average(15,24,45)
=Average(10,34,25,23,4,0)
Ví dụ 2
=Averaga(A1,A5,3)
=Averaga(A1:A5)
=Averaga(A1:A4,A1,9)
=Averaga(A1:A5,5)
c. Hàm xác định giá trị lớn nhất
- Tên hàm: MAX. 
- Cách nhập =MAX(a,b,c...) trong đó các biến a, b, c,...là các số hay địa chỉ của các ô tính. 
Ví dụ 1
=MAX(47,5,64,4,13,56)
Ví dụ 2 
=Max(B1,B5,13)
=Max(B1:B6)
=Max(B1:B4,B4,85)
d. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất
- Tên hàm: MIN. 
- Cách nhập =MIN(a,b,c...) trong đó các biến a, b, c,...là các số hay địa chỉ của các ô tính. 
Ví dụ 1
=MIN(47,5,64,4,13,56)
Ví dụ 2 
=Min(B1,B5,13)
=Min(B1:B6)
=Min(B1:B4,B6,1)
4. Củng cố
GV hướng dẫn giải các bài tập 3 SGK/31; 4.3 đến 4.7 SBT/20, 21.
5. Hướng dẫn tự học
- Về nhà làm các bài tập 3 SGK/31; 4.3 đến 4.7 SBT/20, 21.
- Đọc trước bài thực hành 4. Đọc bài đọc thêm 2 SGK/32.	
- Chuẩn bị bài thực hành, giờ sau thực hành tại phòng máy.
IV. Rút kinh nghiệm 
Ngày soạn: 08.10.2013
Ngày giảng: 7A1 	7A2 
7A3 	7A4 
Tiết 19 Bài thực hành 4 
BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Biết nhập công thức và hàm vào ô tính
2. Kĩ năng
- Biết sử dụng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN 
- Tạo bảng điểm của lớp.
3. Thái độ
- HS hăng say học tập, làm việc cẩn thận, chính xác. 
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Giáo án, SGK, máy chiếu, phòng máy.
- Học sinh: sách, vở ghi, đọc trước bài.
III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học.
1. Ổn định lớp 
7A1: 	7A2: 
7A3: 	7A4: 
2. Kiểm tra bài cũ 
 (Kiểm tra trong giờ thực hành)
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
HS đọc bài tập 1. Lập trang tính và sử dụng công thức
GV hướng dẫn học sinh mở bảng tính mới nhập và lập công thức
HS thực hiện theo lý thuyết đã học thảo luận nhóm và lập công thức cho bài tập
GV theo dõi và kiểm tra kết quả từng nhóm học sinh.
HS đọc bài tập 2
? Nêu cú pháp hàm tính trung bình cộng? 
HS: 
GV hướng dẫn học sinh mở lại bảng tính So theo doi the luc đã được lưu trong bài tập 4 của bài thực hành 2 và hướng dẫn học sinh thực hành tính TBC của chiều cao và cân nặng. 
HS làm theo hướng dẫn thảo luận nhóm tìm ra công thức
HS nhập công thức vào bảng tính
GV theo dõi, nhắc nhở và kiểm tra kết quả từng nhóm học sinh.
GV yêu vầu HS lưu lại bảng tính vừa thực hành
HS lưu lại bảng tính.
Bài tập 1
Lập trang tính và sử dụng công thức
a, Lập bảng điểm như hình 30 trong SGK
b, Lập công thức tính điểm TBC của từng bạn.
(Ví dụ nhập vào ô F3 =(C3+D3+E3)/3)
c, Lập công thức tính điểm TBC của cả lớp.
(Ví dụ nhập vào ô F16
=(F3+F4+...+F15)/13)
d, Lưu bảng tính
Bài tập 2
Chiều cao trung bình của các bạn trong lớp em
Nhập công thức vào ô D15:
=AVERAGE(D3:D14)
- Cân nặng trung bình của các bạn trong lớp em
Nhập công thức vào ô E15:
=AVERAGE(E3:E14)
4. Củng cố
GV hướng dẫn giải các bài tập 3 SGK/31; 4.3 đến 4.7 SBT/20, 21.
5. Hướng dẫn tự học
- Về nhà làm các bài tập 3 SGK/31; 4.3 đến 4.7 SBT/20, 21.
- Đọc phần bài thực hành 4 còn lại
- Đọc bài đọc thêm 2 SGK/32.
- Giờ sau thực hành tiếp tại phòng máy tính
IV. Rút kinh nghiệm Ngày soạn: 08.10.2013
Ngày giảng: 7A1 	7A2 
7A3 	7A4 
Tiết 20 - Bài thực hành 4 
BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM
(tiếp theo) 
I. Mục tiêu	
1. Kiến thức
- Biết nhập công thức và hàm vào ô tính
- Biết sử dụng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN 
2. Kĩ năng 
- Rèn luyện việc nhập công thức.
3. Thái độ
- HS có hứng thú học tập bộ môn
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Giáo án, SGK, máy chiếu, phòng máy.
- Học sinh: sách, vở ghi, đọc trước bài.
III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học.
1. Ổn định lớp 
7A1: 	 	7A2: 
7A3:	 	7A4: 
2. Kiểm tra bài cũ 
Kiểm tra trong giờ thực hành
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV yêu cầu HS đọc bài toán.
? Nêu cú pháp hàm tính trung bình cộng, hàm xác định giá trị lớn nhất, hàm xác định giá trị nhỏ nhất?
GV hướng dẫn học sinh cách sử dụng hàm trong bài tập
HS thực hành từng bước rồi so sánh
GV theo dõi giúp đỡ, nhắc nhở các nhóm thực hành.
GV kiểm tra lấy điểm
GV yêu cầu HS đọc bài tập 4.
HS: 
GV các em hãy lập trang tính theo mẫu.
HS: 
? Bài toán yêu cầu tính những gì?
HS:  tính TBC 
? Ngoài tính toán bài tập có yêu cầu gì khác không?
HS:  lưu lại bảng tính.
GV hướng dẫn học sinh làm bài tập và lưu lại
HS thực hành lập trang tính theo hình 31 SGK/35.
HS tính tổng của từng năm và tính trung bình của 6 năm.
GV quan sát, nhắc nhở HS làm bài 
GV nhận xét, chấm điểm một vài HS làm bài tốt.
HS lưu lại bảng tính với tên Gia tri san xuat
Bài tập 3
Sử dụng hàm tính AVERAGE, MAX, MIN 
a, Tính lại kết quả trong bài tập 1 bằng hàm so sánh với cách dùng công thức.
b, Tính điểm trung bình cộng bằng hàm AVERAGE (=average(C3:E3))
c, Xác định điểm trung bình cộng cao nhất bằng hàm MAX, điểm thấp nhất bằng hàm MIN 
Bài tập 4
Lập trang tính và sử dụng hàm SUM 
- Tính tổng của từng năm, 
trong ô E4 tính: =sum(B4:D4)
(Các năm còn lại tính tương tự chú ý đến địa chỉ ô tính)
- Tính trung bình cộng theo từng ngành sản xuất trong sáu năm, 
Trong ô B10 tính: =average(B4:B9)
4. Củng cố 
GV kiểm tra kết quả của các nhóm và yêu cầu HS trình bày lại các hàm đã sử dụng trong giờ thực hành.
5. Hướng dẫn tự học
- Xem lại bài tập thực hành.
- Làm bài tập 4.7 SBT/21
- Giờ sau làm bài tập tại phòng máy chiếu.
IV. Rút kinh nghiệm Ngày soạn: 15.10.2013
Ngày giảng: 7A1 	7A2 
7A3 	7A4 
Tiết 21. BÀI TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Giúp học sinh giải một số bài tập của các bài đã học
- Ôn tập lại về các thao tác với bảng tính, cách sử dụng công thức và hàm trong bảng tính.
2. Kĩ năng
- HS vận dụng vào làm bài tập, chuẩn bị tốt kiến thức cho giờ kiểm tra.
3. Thái độ
- HS tích cực học tập, làm việc có tổ chức, cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Giáo án, máy chiếu.
- Học sinh: SGK, SBT.
III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học
1. Ổn định lớp 	
7A1: 	7A2: 
7A3: 	7A4: 
2. Kiểm tra bài cũ 
? Khi gõ công thức vào một ô kí tự đầu tiên phải là kí tự nào? Nêu các bước nhập công thức vào ô tính? 
? Viết cú pháp của các hàm đã học?
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV đưa đầu bài lên màn hình máy chiếu
? Giao của một hàng và một cột được gọi là?
HS đọc và trả lời các câu hỏi (Đ/A: c. Ô)
? Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào?
HS:  (c. Cả hai kiểu dữ liệu trên)
GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài tập (HS khác theo dõi kết quả) và trả lời cho bài tập 4.5 và 4.6 SBT trang 22
GV kiểm tra kết quả trên máy chiếu
Kết quả:
Bài 4.5
1. =150 2. =250
3. lỗi 4. 75
Bài 4.6
1. = 62,5 2. = 110
3. = 62.5 4. =58.3
GV nhận xét cách làm của HS, nêu một số sai sót thường gặp của HS.
HS trả lời và GV yêu cầu HS kiểm tra ngay kết quả trên máy tính
GV đưa đề bài lên màn hình máy chiếu
HS

File đính kèm:

  • docgiao an tin hoc 7.doc