Giáo án Tin học 7 cả năm - Lâm Quốc Bửu

+ Hoạt động 1: Tìm hiểu bảng và nhu cầu xử lý thông tin dạng bảng.

- Giới thiệu những ví dụ đơn giản, gần gủi về xử lý thông tin dưới dạng bảng để học sinh dễ nhận biết.

- Yêu cầu học sinh lấy thêm ví dụ để minh hoạ về nhu cầu xử lý thông tin dưới dạng bảng.

Từ đó dẫn dắt để học sinh hiểu được khái niệm chương trình bảng tính.

? Nêu khái niệm chương trình bảng tính.

+ Hoạt động 2: Giới thiệu một số chức năng chung của chương trình bảng tính.

- Giới thiệu cho học sinh biết có nhiều chương trình bảng tính khác nhau như: Excel, Qualtro nhưng chúng đều có một số chức năng chung => Giới thiệu chức năng chung của chương trình bảng tính.

- Yêu cầu học sinh nhắc lại các chức năng đó.

 

doc136 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 925 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tin học 7 cả năm - Lâm Quốc Bửu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nội dung
+ Hoạt động 1: Ôn lại một số lý thuyết trọng tâm
Chương trình bảng tính là gì? 
Trang tính là gì?
Hãy nêu các thành phần chính trên trang tính?
+ Hoạt động 2: Cách sử dụng công thức
Hãy nêu các bước nhập công thức vào một ô?
Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ trong công thức?
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời 
HS trả lời
1. Ôn lại một số lý thuyết trọng tâm
Chương trình bảng: tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu hiện một cách trực quan các số liệu có trong bảng.
Trang tính gồm các cột và các hàng là miền làm việc chính của bảng tính. Vùng giao nhau giữa cột và hàng là ô tính (gọi tắt là ô) dùng để chứa dữ liệu.
Có 6 thành phần chính: ô, hàng, cột, hộp tên, khối, thanh công thức.
2. Cách sử dụng công thức
Có 4 bước:
+Chọn ô cần nhập công thức
+Gõ dấu =
+Nhập công thức
+Nhấn Enter
Có 2 lợi ích sau:
+Cập nhật kết quả tinh toán
+Công thức ngắn gọn, đơn giản hơn
4. Củng cố - Dặn dò: (2 phút)
	Về nhà ôn lại bài, tiết sau “Ôn tập”(tt)
Tuần:
17
Ngày soạn:
Tiết:
34
Ngày giảng:
ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức:
	- Củng cố lại một số kiến thức đã học, vận dụng để làm một số bài tập
	2. Kĩ năng:
	- Rèn luyện kĩ năng sử dụng hàm để tính toán trong Excel.
	3. Thái độ:
	- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. 
II. Chuẩn bị:
GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính điện tử (nếu có).
HS: Nghiên cứu SGK, vở ghi
III. Phương pháp:
	- Đặt vấn đề để học sinh trao đổi và nhận xét. 
	- Học sinh đọc SGK, quan sát và tổng kết
IV. Tiến trình dạy và học:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ.
 	- Kiểm tra trong khi ôn tập
	3. 	Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
+ Hoạt động 1: Ôn lại một số hàm đã học.
 ? Hãy nêu cú pháp và chức năng của các hàm sau:
- Hàm tính tổng
- Hàm tính trung bình cộng.
- Hàm xác định giá trị lớn nhất.
- Hàm xác định giá trị nhỏ nhất
+ Hoạt động 2: Các thao tác với bảng tính
- Nêu cách thực hiện để điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng?
- Nêu cách thực hiện để chèn thêm cột hoặc hàng
- Nêu cách thực hiện để xóa cột hoặc hàng
-
 Cú pháp:
SUM(a,b,c)
- Chức năng: Cho kết quả là tổng các dữ liệu số trong các biến.
- Cú pháp:
AVERAGE(a,b,c)
- Chức năng
 Cho kết quả là giá trị trung bình của các dữ liệu số trong các biến.
- Cú pháp:
Max(a,b,c);
- Chức năng:
 Cho kết quả là giá trị lớn nhất trong các biến.
- Cú pháp:
MIN(a,b,c...);
- Chức năng: cho kết quả là giá trị nhỏ nhất trong các biến.
+ Điều chỉnh độ rộng của cột.
- Đưa con trỏ chuột vào vạch ngăn cách hai cột.
- Kéo thả sang phải để mở rộng hay sang trái để thu hẹp.
+ Điều chỉnh độ cao của hàng.
- Đưa con trỏ chuột vào vạch ngăn cách hai hàng
- Kéo thả chuột để thay đổi độ cao của hàng.
+ Chèn thêm cột hoặc hàng:
- Nháy chuột chọn một cột.
- Mở bảng chọn Insert và chọn columns.
- Nháy chọn một hàng.
- Mở bảng chọn Insert và chọn lệnh Rows.
+ Để xoá cột hoặc hàng:
- Dử dụng lệnh Edit " Delete
1. Ôn lại một số hàm đã học:
- Hàm tính tổng
+ Cú pháp:
SUM(a,b,c)
+ Chức năng: Cho kết quả là tổng các dữ liệu số trong các biến.
- Hàm tính trung bình cộng.
+ Cú pháp:
AVERAGE(a,b,c)
+ Chức năng
 Cho kết quả là giá trị trung bình của các dữ liệu số trong các biến.
- Hàm xác định giá trị lớn nhất.
* Cú pháp:
Max(a,b,c);
* Chức năng:
 Cho kết quả là giá trị lớn nhất trong các biến.
- Hàm xác định giá trị nhỏ nhất
- Cú pháp:
MIN(a,b,c...);
- Chức năng: cho kết quả là giá trị nhỏ nhất trong các biến.
2. Các thao tác với bảng tính
+ Điều chỉnh độ rộng của cột.
- Đưa con trỏ chuột vào vạch ngăn cách hai cột.
- Kéo thả sang phải để mở rộng hay sang trái để thu hẹp.
+ Điều chỉnh độ cao của hàng.
- Đưa con trỏ chuột vào vạch ngăn cách hai hàng
- Kéo thả chuột để thay đổi độ cao của hàng.
+ Chèn thêm cột hoặc hàng:
- Nháy chuột chọn một cột.
- Mở bảng chọn Insert và chọn columns.
- Nháy chọn một hàng.
- Mở bảng chọn Insert và chọn lệnh Rows.
+ Để xoá cột hoặc hàng:
- Dử dụng lệnh Edit " Delete
4. Củng cố - Dặn dò: (2 phút)
	Về nhà ôn lại bài, tiết sau”Ôn tập”(tt)
Tuần:
18
Ngày soạn:
Tiết:
35
Ngày giảng:
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức:
	- Kiểm tra, đánh giá mức độ hiểu biết của học sinh qua các nội dung đã học
	2. Kĩ năng:
	- Rèn luyện kĩ năng sử dụng bảng tính Excel
3. Thái độ:
- Thái độ nghiêm túc.
II. Nội dung: (đề thi tham khảo)
A- Phần trắc nghiệm (5điểm)
I/ Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (3 điểm)
Câu 1/ Trong chương trình bảng tính thanh công thức dùng để nhập công thức và hiển thị
a) Dữ liệu và công thức trong ô tính	b) Hiển thị kết quả
c) Không hiển thị gì cả	d) Hiển thị tên cột và hàng
Câu 2 Để chỉnh sử dữ liệu của một ô ta cần phải:
	a) Nháy đúp vào ô đó hoặc nhấn F2	b) Chỉ cần nháy chuột vào ô đó
	c) Ta nháy chuột phải vào ô đó	d) Không chỉnh sửa được
Câu 3 Để khởi động Chương trình bảng tính ta chọn
	a) Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình	b) Tự Excel khởi động
	c) Nháy đúp chuột vào biểu tượng Excel	d) Nháy vào biểu tượng W
Câu 4: Trong chương trình bảng tính hộp tên nằm ở góc trên bên trái trang tính, hiện thị
	a) Công thức	b) Địa chỉ ô
	c) Kết quả tính toán	d) Không hiển thị gì cả
Câu 5: Trong chương trình bảng tính nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau ta cần nhấn phím
a) Delete	b) Enter
	c) Ctrl	d) Alt
Câu 6: Trong ô C3 chứa công thức: =Min(12,3,19,5,27,55) cho ta kết quả là:
	a) 5	b) 55	c) 3	d) 27
Câu 7: Sắp xếp lại các bước nhập công thức cho đúng: 1-Gõ dấu =, 2-Nhấn Enter, 3-Nhập công thức, 4-Chọn ô cần nhập công thức
	a) 1-2-3-4	b) 4-1-2-3
	c) 4-2-3-1	d) 4-1-3-2
Câu 8: Khi ta chọn một ô có chứa công thức thì trên thanh công thức sẽ xuất hiện:
	a) Kết quả của công thức đó	b) Công thức ô đang chọn
	c) Không xuất hiện gì cả	d) Địa chỉ ô đang chọn
Câu 9: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô B2 và B5, sau đó nhân với giá trị trong ô C3. Công thức nào trong số các công thức sau là đúng?
	a) =(B2+B5)C3 	b) (B2+B5)C3
	c) =(B2+B5)*C3	d) =(B2+B5*C3)
Câu 10: Giả sử trong các ô A1, A2 lần lược chứa các số -6, 10. Em hãy cho biết kết quả của công thức sau: =AVERAGE(A1,A2,8) là:
	a) -6	b) 10	c) 4	d) 5
Câu 11: Trong ô A2 chứa công thức: =Sum(2,3,4,5,6,7) cho ta kết quả là:
	a) 36	b) 27	c) 7	d) 2
Câu 12 Trong ô B3 chứa công thức: =Max(12,14,34,12,56) cho ta kết quả là:
	a) 56	b) 12	c) 27	d) 34
II-Phần điền khuyết: (1 điểm)
Câu 1: Trong Excel ở chế độ ngầm định, dữ liệu số được căn thẳng......... trong ô tính
Câu 2: Trong chương trình bảng tính, ô tính là vùng giao nhau giữa.. và.
Câu 3: Trong Excel ở chế độ ngầm định, dữ liệu kí tự được căn thẳng....... trong ô tính
II-Hãy nối các câu đúng trong bảng sau: (1 điểm)
Câu Hỏi
Đáp án
1. Hàm tính trung bình cộng
a. MAX
2. Hàm xác định giá trị lớn nhất
b. NEW
3. Để mở một bảng tính mới ta chọn nút lệnh
c. SAVE
4. Để lưu một bảng tính vào ổ đĩa ta chọn nút lệnh
d. AVERAGE
1-..; 2-;	3-..; 	4-
B-Tự Luận (5 điểm)
Câu 1: Chương trình bảng tính là gì? Hãy cho biết khối là gì? (2 điểm)
Câu 2: Trình bày cách nhập và chỉnh sửa dữ liệu trong chương trình bảng tính (2 điểm)
Câu 3: Hãy viết ra kí hiệu các phép toán trong công thức của chương trình bảng tính (1đ)
Tuần:
18
Ngày soạn:
Tiết:
36
Ngày giảng:
KIỂM TRA HỌC KÌ I
(PHẦN THỰC HÀNH)
I. Mục tiêu:
- Củng cố lại một số kiến thức đã học, biết sử dụng một số hàm đã học để giải bài tập
- HS rèn luyện khả năng tự lập, làm bài chính xác.
II. Chuẩn bị:
GV: bài kiểm tra, máy tính điện tử, phòng máy 
HS: các kiến thức đã học
III. Phương pháp:
	HS thực hành trực tiếp trên máy 
IV. Tiến trình bài thực hành:
* Đề bài:
A
B
C
D
E
F
G
H
1
BẢNG ĐIỂM LỚP 7A
2
STT
Họ và tên
Toán
Tin
Văn
Anh văn
Điểm tổng
Điểm TB
3
1
Đinh Vạn Hoàng An
7
6
7
5
4
2
Lê Thị Hoài An
6
9
8
6
5
3
Lê Thái Anh
5
8
7
6
6
4
Phạm Như Anh
6
6
7
8
7
5
Vũ Việt Anh
7
8
7
6
8
6
Phạm Thanh Bình
6
6
7
8
9
7
Nguyễn Linh Chi
8
8
6
8
10
8
Vũ Xuân Cương
5
8
6
7
11
9
Trần Quốc Đạt
5
6
5
6
12
10
Nguyễn Anh Duy
7
6
5
8
13
11
Nguyễn Trung Dũng
8
7
6
4
14
12
Hoàng Thị Hường
5
8
6
9
1/ Lập trang tính như hình trên. (5 điểm)
2/ Lập công thức tính điểm tổng – dùng địa chỉ của ô (1.5 điểm)
3/ Lập công thức tính điểm trung bình – dùng địa chỉ của ô (1.5 điểm)
4/ Lập công thức tìm điểm lớn nhất, nhỏ nhát của điểm trung bình (2 điểm)
III. Kết thúc :
GV đọc điểm, nhận xét tiết kiểm tra.
Tuần:
14
Ngày soạn:
Tiết:
28
Ngày giảng:
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức:
	- Học sinh nắm được định dạng Font chữ, cỡ chữ, cỡ chữ và chọn màu chữ.
	- Biết cách căn lề trong ô tính.
	2. Kĩ năng:
	- Rèn luyện kĩ năng định dạng trang tính.
	3. Thái độ:
	- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. 
II. Chuẩn bị:
GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính điện tử (nếu có).
HS: Nghiên cứu SGK, vở ghi
III. Phương pháp:
	- Đặt vấn đề để học sinh trao đổi và đưa nhận xét. 
	- Học sinh đọc SGK, quan sát và tổng kết
IV. Tiến trình dạy và học:
Ổn định lớp:
Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
Bài mới:	
T/g
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
20p
10p
8p
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu cách định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
Em có thể định dạng văn bản hoặc số trong các ô tính với phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ khác nhau.
 * Định dạng phông chữ.
Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK => nêu các bước thay đổi phông chữ
GV nhận xét và bổ sung: Ngoài thao tác dùng nút lệnh trên thanh công cụ ta còn có thể dùng bảng chọn.
* Thay đổi cỡ chữ:
Để thay đổi cỡ chữ ta làm như thế nào?
* Thay đổi kiểu chữ.
Để định dạng các kiểu chữ đậm, nghiên hoặc gạch chân, ta sử dụng các nút lệnh .
Nêu các bước thực hiện để thay đổi kiểu chữ.
Ta có thể sử dụng đồng thời nhiều nút lệnh này để có các kiểu chữ kết hợp
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu cách định dạng màu chữ
Ngầm định văn bản và số được hiển thị màu gì?
? Nêu cách thực hiện để định dạng màu chữ.
+ Hoạt động

File đính kèm:

  • docCopy of Tin Hoc 7 Ca Nam-tot.doc