Giáo án Tin học 6 - Tuần 37 - Dương Phước Giàu
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Kiểm tra, đánh giá kiến thức của học sinh trong học kì II
2. Kỹ năng
Vận dụng những kiến thức đã học để hoàn thành bài kiểm tra.
3. Thái độ
Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
II. Chuẩn Bị
- Học sinh : học bài, ôn lại các kiến thức đã học
- Giáo viên: sách giáo khoa, sách tham khảo,sách bài tập
Tuần 37 Tiết : 73 Ngày soạn : 01/04/2014 KIỂM TRA HKII KHỐI 6 (LÝ THUYẾT) I. MỤC TIÊU Kiến thức Kiểm tra, đánh giá kiến thức của học sinh trong học kì II Kỹ năng Vận dụng những kiến thức đã học để hoàn thành bài kiểm tra. Thái độ Nghiêm túc trong giờ kiểm tra. II. Chuẫn Bị Học sinh : học bài, ôn lại các kiến thức đã học Giáo viên: sách giáo khoa, sách tham khảo,sách bài tập III. Tiến trình lên lớp : ổn định lớp, kiểm tra sỉ số (1’) kiểm tra bài cũ (khơng) bài mới : Ma trận đề: Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Bài 13 Câu 1,2,3 (1.5đ) Câu 1 (2đ) 2.5đ tỉ lệ 25% Bài 14 Câu 4(0.5đ) Câu 5(0.5đ) Câu 3 (3đ) 4đ tỉ lệ 40% Bài 15 Câu 6(0.5đ) 1.5đ tỉ lệ 15% Bài 16 Câu 7(0.5đ) 0.5đ tỉ lệ 5% Bài 17 Câu 8(0.5đ) 0.5đ tỉ lệ 5% Bài 20 Câu 9(0.5đ) 0.5đ tỉ lệ 5% Bài 21 Câu 10(0.5đ) 0.5đ tỉ lệ 5% Tổng 5đ tỉ lệ 40% 2đ tỉ lệ 30% 3đ tỉ lệ 30% 10đ tỉ lệ 100% IV. Đề A. Trắc nghiệm (5điểm) Câu 1: Để khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, em nháy đúp vào biểu tượng nào dưới đây trên màn hình nền? A.. B. C. D. Câu 2: Nút lệnh nào sau đây dùng để lưu văn bản? A. Nút New B. Nút Open C. Nút Save D. Nút Print Câu 3: Nút lệnh nào dưới đây dùng để mở trang mới? A. Nút New. B. Nút Open. C. Nút Save D. Nút Print Câu 4. Để gõ được văn bản bằng chữ Việt, ta có thể dùng kiểu gõ: A.Telex, B.Vni C.Unicode D.Cả (A ) và (B) đúng Câu 5 : Để gõ được ký tự “ă” trong word theo kiểu gõ Telex ta gõ: A. aa B. aw C. Cả a và b đúng D. Cả a và b sai Câu 6.Nút lệnh dùng để? A. Di chuyển khối văn bản . B. Sao chép văn bản. C. Thay đổi kiểu chữ. D. Tất cả đều sai. Câu 7. Nút lệnh nào sau đây dùng để chọn kiểu chữ gạch chân ? A.Nút , B.Nút , C.Nút , D.Nút Câu 8 Để xóa cột, thực hiện thao tác: A.Table®Delete®Rows B. Table®Delete®Columns C. Table®Delete®Table D.Insert ®Table®Column the Left Câu 9: Hình ảnh được chèn vào văn bản với mục đích gì? A. Minh họa cho nội dung văn bản B. Làm cho văn bản đẹp và rõ ràng hơn C. Làm cho nội dung văn bản có thể dễ hiểu hơn D. Tất cả các phương án nói trên Câu 10. Để xóa dịng, thực hiện thao tác: A.Table®Delete®Rows B. Table®Delete®Columns C. Table®Delete®Table D.Insert ®Table®Column the Left B. Tự luận (5 điểm) Câu 1: Cho một vài ví dụ về văn bản? Liệt kê các thành phần cơ bản trên cửa sổ của Word?(2 đ) Câu 2: Trình bày kiểu gõ VNI hay TELEX (ă,â,ô,ư,ơ,ê,đ,sắc, huyền,hỏi,ngã,nặng)? (3 đ) IV. Đáp án A. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A C A D B A C C D B B. Tự luận : Câu 1 : Trả lời : 1 số ví dụ về văn bản : thư từ, sách, báo, tạp chí thanh công cụ, thanh bảng chọn, thanh cuộn dọc,ngang, vùng soạn thảo, thanh vẽ Câu 2 : Cần gõ VNI TELEX Ă A8 Aw  A6 aa Ơ O6 Oo Ư U7 Uw Ơ O7 Ow Ê E6 Ee Đ D9 Dd Sắc 1 S Huyền 2 F Hỏi 3 R Ngã 4 x Nặng 5 J 4. Củng cố : Yêu cầu trả lời 1 số câu hỏi trong đề bài Trình bày lại hai kiểu gõ chữ tiếng việt 5. Dặn dị : Về nhà xem lại các kiến thức về soạn thảo văn bản : gõ chữ cĩ dấu, định dạng văn bản, định dạng ký tự, chèn hình ảnh minh họa để tiết sau thi thực hành. Tuần 37 Tiết : 74 Ngày soạn : 01/04/2014 KIỂM TRA HỌC KÌ II Khối 6 (thực hành) I. MỤC TIÊU Kiến thức Kiểm tra, đánh giá kiến thức của học sinh trong học kì II Kỹ năng Vận dụng những kiến thức đã học để hoàn thành bài kiểm tra. Thái độ Nghiêm túc trong giờ kiểm tra. II. Chuẩn Bị Học sinh : học bài, ôn lại các kiến thức đã học Giáo viên: sách giáo khoa, sách tham khảo,sách bài tập III. Tiến Trình Lên Lớp : ổn định lớp, kiểm tra sỉ số : (1’) kiểm tra bài cũ (khơng) bài mới : Đề : Gõ và định dạng, chèn hình ảnh vào văn bản giống như sau: “cơng cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra” 4. Củng cố : Nhận xét ưu khuyết điểm,cho điểm HS, sữa chữa những lỗi HS cịn mắc phải. 5. Dặn dị : Xem lại những kiến thức đã học về soạn thảo văn bản
File đính kèm:
- tuần 37.doc