Giáo án Thể dục 9 - Tiết 34

I. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức:

- Biết cách thực hiện một số động tác bổ trợ, và kỹ thuật xuất phát thấp - chạy lao và chạy giữa quãng - về đích.

2. Kĩ năng;

- Thực hiện tương đối chính xác kỹ thuật xuất phát thấp - chạy lao chạy giữa quãng - về đích (60m).

3. Thái độ:

- Y/c HS nghiêm túc, tích cực, tự giác, an toàn trong giờ học.

II. ĐỊA ĐIỂM- PHƯƠNG TIỆN.

- Địa điểm: Sân tập Trường THCS Thị Trấn Cái Rồng.

- Phương tiện: GV: Chuẩn bị 3 cờ, còi, đường chạy, đồng hồ, dây đích.

 HS: Chuẩn bị trang phục tập luyện.

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY- GIÁO DỤC.

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1096 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Thể dục 9 - Tiết 34, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Tiết 34
Ngày giảng:
-Kiểm tra học kì i ( chạy ngắn). 
I. mục tiêu.
1. Kiến thức: 
- Biết cách thực hiện một số động tác bổ trợ, và kỹ thuật xuất phát thấp - chạy lao và chạy giữa quãng - về đích.
2. Kĩ năng;
- Thực hiện tương đối chính xác kỹ thuật xuất phát thấp - chạy lao chạy giữa quãng - về đích (60m).
3. Thái độ:
- Y/c HS nghiêm túc, tích cực, tự giác, an toàn trong giờ học.
II. Địa điểm- phương tiện.
- Địa điểm: Sân tập Trường THCS Thị Trấn Cái Rồng.
- Phương tiện: GV: Chuẩn bị 3 cờ, còi, đường chạy, đồng hồ, dây đích..
 HS: Chuẩn bị trang phục tập luyện.
III. Tiến trình bài dạy- Giáo dục.
Nội dung
Định 
lượng
Phương pháp- tổ chức
A. Phần mở đầu.
1. Gv nhận lớp: 
- Kiểm tra sĩ số, sức khoẻ hs.
- Gv phổ biến nội dung, yêu cầu bài kiểm tra.
2/ Khởi động:
 + Khởi động chung.
- Chạy nhẹ nhàng
- Bài thể dục tay không 6 đt
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, khớp hông, đầu gối, ép ngang, ép dọc. 
+ Khởi động chuyên môn.
Chạy bước nhỏ
Chạy nâng cao đùi.
Chạy đạp sau.
Chạy tăng tốc.
3/ Kiểm tra bài cũ.
- Gv cho hs ôn lại xuất phát thấp 1-2 lần.
B. Phần cơ bản
*Nội dung: Kiểm tra kỹ thuật và thành tích chạy nhanh 60m. 
* Cách cho điểm: Điểm kiểm tra cho theo mức độ kỹ thuật và thành tích của từng HS.
+ Điểm:9-10: Thực hiện đúng 4 gđ kỹ thuật,thành tích đạt: Nam 7-8s; Nữ 8-9s.
+ Điểm 7-8:Thực hiện đúng 4 gđ kỹ thuật thành tích đạt; Nam 8-9s; Nữ 9-10s.
+ Điểm: 5-6;Thực hiẹn sai sót một đến 2gđ kỹ thuật thành tích đạt: Nam 9-10s; Nữ 10 -11s.
+ Điểm 3-4: Thực hiện sai 2 gđ kỹ thuật trở lên không tính thành tích.
+ Điểm 1-2: Không thực hiện được các giai đoạn kĩ thuật, không tính thanh tích.
Y/c HS thực hiện tương đối đúng 4gđ kỹ thuật chạy nhanh và đạt thành tích theo qui định.
C. Phần kết thúc.
1.Thả lỏng – hồi tĩnh:
- Một số động tác thả lỏng .
2. Gv nhận xét tinh thần thái độ, kết quả bài kiểm tra.
3 Gv hướng dẫn, giao bài tập về nhà; ôn kỹ thuật giậm nhảy, chạy bền. 
4.Gv xuống lớp.
8-10 p
2 p
5 -6 p
200m
3lx8N
2lx8N
20mx2l
2p
28-30
5p
2-3p
2p
- Cán sự tập hợp lớp báo cáo sĩ số, 3 hàng ngang.
 X x x x x x x x x x
 X X x x x x x x x x x
 X x x x x x x x x x
- HS chúc sức khoẻ Gv – Gv chúc HS
- Chạy theo một vòng tròn.
Đội hình 3 hàng ngang, cự ly dãn cách một sải tay, cán sự điều khiển lớp.
 X x x x x x x x x
 X x x x x x x x
 X x x x x x x x
 •sc
- Gv qs và nhắc nhở hs trong khi khởi động.
* Tổ chức và phương pháp kiểm tra.
- Kiểm tra thành nhiều đợt, mổi đợt 2 em (nam, nữ riêng) xác định thành tích bằng đồng hồ.
- Mỗi em chỉ được tham ra kiểm tra 1 lần.
- Hs đến lượt đứng sau vạch xuất phát khi có lệnh tiến vao vạch xuất phát để chạy.
ĐH
x x
 x
"- - - - -x - - - - - - 
x x
 x
"- - - - -x- - - - - - 
x x
 x
"- - - - -x - - - - - - 
 CB
GV
xp Đ
 - GV q/s và nhắc nhở sửa sai cho HS khi chạy.
+ ĐH 3 hàng ngang:
 X x x x x x x x x x
 X x x x x x x x x x
 X x x x x x x x x x
 GV∆
- GV nhận xét ngắn gọn, xác đáng.
- GV giao bài tập về nhà cho HS.
GV hô: “Giải tán” – HS hô “Khoẻ’
IV. Rút kinh nghiệm.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Lớp
Sĩ số
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
TS
%
TS
%
TS
%
TS
%
TS
%
9A1
28
9A2
30
9A3
22
9A4
24
9A5
18

File đính kèm:

  • docTiet34.doc
Giáo án liên quan