Giáo án Số học 8 tiết 21- Kiểm tra chương I

Kieỏn thửực : Kiểm tra việc tiếp thu và vận dụng các kiến thức của HS về phép nhân đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử và phép chia đa thức.

 Kú naờng : Reứn kú naờng giaỷi caực baứi taọp nhaõn ủụn thửực vụựi ủa thửực, nhaõn ủa thửực vụựi ủa thửực, phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ, chia ủa thửực ủaừ saộp xeỏp, vaọn duùng baỷy haống ủaỳng thửực ủeồ giaỷi baứi taọp.

Thaựi ủoọ : Tửù giaực nghieõm tuực khi kieồm tra

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1224 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 8 tiết 21- Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn 11 Ngaứy soaùn 25/10/2009
Tieỏt 21 KIEÅM TRA CHệễNG I 
 I/ MUẽC TIEÂU : 
Kieỏn thửực : Kiểm tra việc tiếp thu và vận dụng các kiến thức của HS về phép nhân đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử và phép chia đa thức.
 Kú naờng : Reứn kú naờng giaỷi caực baứi taọp nhaõn ủụn thửực vụựi ủa thửực, nhaõn ủa thửực vụựi ủa thửực, phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ, chia ủa thửực ủaừ saộp xeỏp, vaọn duùng baỷy haống ủaỳng thửực ủeồ giaỷi baứi taọp.
Thaựi ủoọ : Tửù giaực nghieõm tuực khi kieồm tra. 
 II/ CHUAÅN Bề: 
GV: pho to ủeà kieồm tra saỳn cho hoùc sinh
HS: Õn taọp caực kieỏn thửực trong chửụng I vaứ caực daùng baứi taọp. ẹoà duứng hoùc taọp nhử thửụực, maựy tớnh
 III. MA TRAÄN
 I.Traộc nghieọm(3 ủ)
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng.
1) Kết quả phép nhân: -5x3 (2x2 +3x -5) là: 
A. 10x5 -15x4 +25x3
B. -10x5 -15x4+25x3
C. -10x5 -15x4 - 25x3
D. -10x5 +15x4- 25x3
2) Biểu thức (2x+1)2 +(1-2x)2 được rút gọn là:
A. 4x2+1
B. 4x2-1
C. 8x2+2
D. 8x2-2
3) Đa thức x2(x-y)-(x-y) được phân tích thành
A.(x-y)x2
B.(x-y)(x-1)(x+1)
C.(x-y)(x2+1)
D.(x-y)(x-1)
4) Kết quả khai triển (x-2)3 bằng: 
A. x3 - 8
B. x3 - 6x + 6x2- 8
C. x3 - 6x2 + 6x - 8
D. x3 - 6x2 + 12x - 8
5) Kết quả phép chia là:
A. 5yz
B. – 5xyz 
C. 5xyz 
D. -5yz 
 6) Phép chia đa thức 27x3 - 1 cho đa thức 9x2 + 3x + 1 có thương là:
A. - 3x - 1.
B. 3x + 1.
C. 3x - 1.
D. - 3x + 1.
- 
III/ HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC :
1/ Toồ chửực: GV laỏy sú soỏ hoùc sinh ……..vaộng lyự do………
2/ GV phaựt ủeà baứi cho hoùc sinh kieồm tra
3/ Keỏt quaỷ:
 II. Tửù luaọn(7 ủ)
 Bài 2: Rút gọn biểu thức B = (x2 –1)(x + 2) – (x – 2)(x2 + 2x + 4)
 Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử
 a) x2 – 2 x + x – 2
 b) x2 + 2xy + y2 - 9
 Bài 4: Tìm x biết: 2x(x – 3) +5(x – 3) = 0
 Bài 5: a) Thực hiện phép chia (6x3 – 7x2 - x + 2) : (2x + 1)
 b) Tìm a để đa thức 3x3 + 2x2 -7x +a chia hết cho đa thức 3x - 1
 Bài 6: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 5 - 4x2 + 4x
 V. ẹAÙP AÙN-BIEÅU ẹIEÅM
Bài
Hướng dẫn chấm
Điểm
Bài 1
3,0 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
c
B
D
a
C
3,0
Bài 2
1,0 đ
B = (x2 –1)(x + 2) – (x – 2)(x2 + 2x + 4) 
 = x3 +2x2 –x – 2 – (x3 – 8)
 = x3 + 2x2 – x – 2 – x3 + 8 = 2x2 – x + 6 
0,5
0,5
Bài 3
2,0 đ
a) = x(x-2) + (x-2) = (x-2)(x+1)
b) = (x-y)2 – 32 = (x-y-3)(x-y+3)
1,0
1,0
Bài 4
1,0 đ
(x-3)(2x+5) = 0 
x-3 = 0 và 2x + 5 = 0 ị x = 3 và x = 
0,5
0,5
Bài 5
2,0 đ
a) Thực hiện phép chia được: (6x3 – 7x2 - x + 2) : (2x + 1)
 = 3x2 – 5x +2
b) Thực hiện phép chia được: 3x3 + 2x2 -7x + a 
 = (3x– 1)(x2 + x–2) + a– 2
Để 3x3 + 2x2 -7x +a chia hết cho đa thức 3x – 1 thì a – 2 = 0 ị a = 2
1,0
0,75
0,25
Bài 6
1,0 đ
A = 6 – (4x2 - 4x +1) = 6 – (2x – 1)2 ≤ 6 với mọi x ẻ R 
do (2x – 1)2≥ 0 với mọi x ẻ R 
A đạt GTLN bằng 6 khi 2x – 1 = 0 hay x = 
0,5
0,5
VI. KEÁT QUAÛ	
Lụựp
Sốbaứi
0 -1.9
2.0-3.4
3.5-4.9
5.0-6.4
6.5-7.9
8.0-10.0
 5.0
8A1
8A2
8A3
Toồng
	NHẬN XẫT:
VII) RUÙT KINH NGHIEÄM , BOÅ SUNG 

File đính kèm:

  • docdaiso8-t21.doc