Giáo án Số học 7 tuần 32

I .MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức :HS hiểu được khái niệm nghiệm của đa thức; Biết được một đa thức khác 0 có thể có một

 nghiệm, hai nghiệm, hoặc không có nghiệm nào.

 2. Kỹ năng : Biết cách kiểm tra xem số a cóphải ngiệm của đa thức hay không

 3. Thái độ : cẩn thận, chính xác trong tính toán tìm nghiệm đa thức.

 II .CHUẨN BỊ:

1. Chuẩn bị của giáo viên:

 + Phương tiện dạy học:Thước thẳng, phấn màu, Bảng phụ ?2; bài 54 SGK

 + Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân,

2.Chuẩn bị của học sinh:

+Ôn tập các kiến thức: Qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng Quy tắc bỏ dấu.Qui tắc chuyển vế

+Dụng cụ:Thước, bảng nhóm, phấn màu

 III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1.Ôn định tình hình lớp : (1’ )

 - Kiểm tra sỉ số, tác phong HS.

 - Chuẩn bị kiểm tra bài cũ

 2.Kiểm tra bài cũ : (6’ )

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1328 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 7 tuần 32, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10-04-2014 
Tuần : 32
Tiết: 65 
 § 9. NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN
 I .MỤC TIÊU:
 	1. Kiến thức :HS hiểu được khái niệm nghiệm của đa thức; Biết được một đa thức khác 0 có thể có một 
 nghiệm, hai nghiệm, … hoặc không có nghiệm nào.
 	2. Kỹ năng : Biết cách kiểm tra xem số a cóphải ngiệm của đa thức hay không
 	3. Thái độ : cẩn thận, chính xác trong tính toán tìm nghiệm đa thức.
 II .CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
 + Phương tiện dạy học:Thước thẳng, phấn màu, Bảng phụ ?2; bài 54 SGK
 + Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân, 
2.Chuẩn bị của học sinh:
+Ôn tập các kiến thức: Qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng Quy tắc bỏ dấu.Qui tắc chuyển vế
+Dụng cụ:Thước, bảng nhóm, phấn màu
 III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Ôn định tình hình lớp : (1’ )
 - Kiểm tra sỉ số, tác phong HS.
 - Chuẩn bị kiểm tra bài cũ
 2.Kiểm tra bài cũ : (6’ )
Câu hỏi kiểm tra
Dự kiến phương án trả lời của học sinh
Điểm
Cho hai đa thức 
F(x) = x5 – 4x3 + x2 + 2x + 1.
G(x) = x5 – 2x4 + x2 – 5x + 3.
Tính F(x) + G(x) 
+
 F(x) = x5 – 4x3 + x2 + 2x + 1
 G(x) = x5 – 2x4 + x2 – 5x + 3
F(x) + G(x) = 2x5– 2x4 - 4x3 +2x2 – 3x + 4
5
5
F(x) – G(x) 
-_
_
 F(x) = x5 – 4x3 + x2 + 2x + 1
 G(x) = x5 – 2x4 + x2 – 5x + 3
F(x) – G(x) = 0x5 + 2x4 -4x3 +0x2 + 7x -2
5
5
 3. Giảng bài mới:
 	a) Giới thiệu : (1’) Có giá trị nào của biến làm cho đa thức nhận giá trị bằng 0 không?
 	b) Tiến trình tiết dạy :
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
10’
Hoạt động 1 Nghiệm của đa thức một biến
- Nêu công thức đổi từ độ F sang độ C 
- Nước đóng băng ở bao nhiêu độ C ?
- Khi đó nước đóng băng ở bao nhiêu nhiệt độ F?.hãy nêu cách tính F ?
- Giới thiệu đa thức P(x). . Khi nào P(x) có giá trị bằng 0 ?
-Giới thiệu là một nghiệm của đa thức P(x)
- Khi nào số a là 1 nghiệm của đa thức f(x)?
- Định nghĩa nghiệm của đa thức một biến ?
 Đọc bài toán và ghi bài vào vở
- Nước đóng băng ở 00 C
-Thay vào công thức rồi tìm được F
-HSTB: Khi thì P(x) = 0
- HS.TB: a là nghiệm của đa thức P(x) khi P(a) = 0 
-Vài HS phát biểu định nghĩa nghiệm của đa thức
1.Nghiệm của đa thức một biến.
a.Bài toán: 
Công thức đổi từ độ F sang độ C là: 
-Nước đóng băng ở 00 C. Khi đó: 
Vậy nước đóng băng ở 320 F
Ta nói 32 là một nghiệm của đa thức 
b. Định nghĩa: 
Cho đa thức f(x). Nếu thì ta nói a (hoặc ) là một nghiệm của đa thức f(x)
15’
Hoạt động 2: Ví dụ
- Với có là nghiệm của đa thức không? Vì sao ?
- Cho đa thức . Hãy tìm nghiệm của Q(x), Giải thích ?
-Cho đa thức . Hãy tìm nghiệm của G(x) ?
- Một đa thức khác đa thức 0 có thể có bao nhiêu nghiệm
- Nêu chú ý SGK
- Yêu cầu học sinh làm ?1
-Muốn kiểm tra xem một số có là nghiệm của đa thức hay không ta làm như thế nào?
-Gọi HS lên bảng thực hiện
-Gọi HS nhận xét góp ý bài làm của bạn
- Yêu cầu HS làm tiếp ?2 
-Làm thế nào để biết trong các số đã cho, số nào là nghiệm của đa thức ?
-Có cách nào khác để xác định nghiệm của P(x) nữa không ?
-Cho đa thức 
Tính ?. Đa thức Q(x) nhận giá trị nào làm nghiệm?
-Ngoài 2 nghiệm thì Q(x) còn nghiệm nào không?
 - Nhận xét và chốt lại kiến thức: nghiệm của đa thức một biến 
-Cả lớp cùng ính rồi trả lời
-HS thảo luận nhóm nhỏ tìm nghiệm của Q(x)
-Học sinh đọc kết quả
-Suy nghĩ, thảo luận, trả lời
-HS.TB: Có thể có 1 nghiệm, 2 nghiệm, .... hoặc không có nghiệm nào
-Vài HS đọc chú ý SGK
- Thay giá trị của số đó vào đa thức. Nếu đa thức nhận giá trị bằng 0 thì số đó là nghiệm của đa thức
- HS.TB lên bảng thực hiện, cả lớp làm bài vào vở
-Vài HS nhận xét góp ý bài làm của bạn
- Lần lượt thay các số đó vào đa thức rồi tính giá trị
-HS Khá chorồi tìm x
Đại diện học sinh lên bảng trình bày bài giải
-Da thức Q(x) có bậc 2, nên có nhiều nhất 2 nghiệm. Q(x) không có nghiệm khác 3; -1
2. Ví dụ :
a) Cho đa thức 
Ta có: 
 là 1 nghiệm của P(x)
b) Cho đa thức 
Ta có: 
 là 2 nghiệm của đa thức Q(x)
c) Đa thức không có nghiệm. Vì tại bất kỳ ta có: 
+ Chú ý: 
- Một đa thức có thể có một nghiệm, hai nghiệm, hoặc không có nghiệm nào.
- Một đa thức bậc n (n 0) không vượt quá n nghiệm..
+ Áp dụng
?1 Cho đa thức 
Vậy là 3 nghiệm của đa thức M(x)
 ?2
 a) Ta có 
Vậy là nghiệm của P(x)
b) Đa thức 
Vậy là nghiệm của đa thức Q(x)
10
Hoạt động 3: Củng cố
 - Khi nào thì số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)? 
Bài 54 SGK : (bảng phụ)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 54 SGK 
- Gọi hai học sinh lên bảng làm bài tập
-Gọi HS nhận xét, góp ý
- Nhận xét và chốt lại cách nhận biết một số có phải là nghiệm của một đa thức cho trước hay không
- Vài HS trả lời : Khi P(a) = 0
- Cả lớp làm bài tập 54 vào vở
-Hai học sinh lên bảng trình bày lời giải của bài tập
- Vài HS nhận xét, góp ý 
Bài 54 SGK:
a) P(x) = 5x + 
 Ta có : P() = 5. + = 1
Vậy x =không phải là nghiệm của đa thức P(x).
b) Q(x) = x2 – 4x + 3
Q( 1) = 12 -4.1 + 3 = 0
Q(3) = 32 – 4.3 +3 = 0
Vậy x = 1; x = 3 là nghiệm của đa thức Q(x) = x2 – 4x + 3
 	4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo (2’ )
 + Ra bài tập về nhà: 
 - Làm bài tập: 55, 56 SGK và 44, 46, 47, 50 SBT
 - Xem lại các bài tập đã giải
 + Chuẩn bị bài mới: 
 - Nắm vững cách tìm nghiệm của một đa thức.
 - Làm đề cương ôn tập chương IV Soạn các câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 4 và làm các bài 
 tập 57, 58, 59 trang 49 SGK 
 - Tiết sau ôn tập chương IV
IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG: 

File đính kèm:

  • docTuần 32.đs7.doc
Giáo án liên quan