Giáo án Số học 7 tuần 29
I . MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Nắm được quy tắc cộng, trừ đa thức.
2.Kỹ năng : Vận dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc để thực hiện thành thạo cộng, trừ đa thức.
3. Thái độ : Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận,cách trình bày lời giải chính xác.
II . CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
+Phương tiện dạy học:Thước thẳng, phấn màu.
+Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm theo kỷ thuật khăn trải bàn
2.Chuẩn bị của học sinh:
+ Ôn tập các kiến thức:Hai đơn thức đồng dạng, cộng trừ 2 đơn thức đồng dạng, quy tắc bỏ dấu ngoặc
+ Dụng cụ:Thước,SGK.
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ôn định tình hình lớp : (1’ )Kiểm tra sỉ số, tác phong HS.
2.Kiểm tra bài cũ : (6’ )
Ngày soạn:12-03-2014 Tuần : 29 Tiết :59 §6. CỘNG – TRỪ ĐA THỨC I . MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Nắm được quy tắc cộng, trừ đa thức. 2.Kỹ năng : Vận dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc để thực hiện thành thạo cộng, trừ đa thức. 3. Thái độ : Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận,cách trình bày lời giải chính xác. II . CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: +Phương tiện dạy học:Thước thẳng, phấn màu. +Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm theo kỷ thuật khăn trải bàn 2.Chuẩn bị của học sinh: + Ôn tập các kiến thức:Hai đơn thức đồng dạng, cộng trừ 2 đơn thức đồng dạng, quy tắc bỏ dấu ngoặc + Dụng cụ:Thước,SGK. III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ôn định tình hình lớp : (1’ )Kiểm tra sỉ số, tác phong HS. 2.Kiểm tra bài cũ : (6’ ) Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh Điểm -Thế nào là đa thức? Cho ví dụ? Muốn thu gọn các đa thức ta làm thế nào? -Áp dụng: Thu gọn đa thức rồi tìm bậc của chúng : A = 2x2yz + 4 x2yz – 5 x2yz + xy2z – xyz - Nêu đúng khái niệm đa thức cách rút gọn một đa thức - A = 2x2yz + 4 x2yz – 5 x2yz + xy2z – xyz = 2x2yz – xyz bậc 4 3 3 4 Thu gọn đa thức rồi tìm bậc của chúng a) x6 + x2y5 + xy6 + x2y5 – xy6 b) x3 – 5xy + 3x3 + xy – x2 +xy – x2 a) x6 + 2x2y5 + 0 xy6 - Bậc đa thức là 6 b) 4x3 - 2x2- 9/2xy - Bậc đa thức là 3 3 2 3 2 - Gọi HS nhận xét đánh giá-GV nhận đánh giá xét ,sửa sai ,cho điểm 3. Giảng bài mới : a) Giới thiệu bài :Tìm hiểu cách cộng trừ đa thức. b) Tiến trình bài dạy: Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 15’ HĐ1:Cộng hai đa thức. - Yêu cầu HS nhắc lại : + Qui tắc ‘’bỏ dấu ngoặc’’ + Nêu tính chất của phép cộng, trừ các số hữu tỉ? -Để cộng, trừ các đa thức ta cũng vận dụng được các tính chất này. -Xét ví dụ : Cho hai đa thức: M = 5x2y + 5x – 3 N = xyz – 4x2y + 5x - Tính M + N ? - Hướng dẫn trình tự các bước: + Thực hiện bỏ dấu ngoặc + Nhóm các hạng tử đồng dạng và thu gọn các hạng tử đồng dạng - Khi đó ta nói:x2y+10x-+ xyz là tổng của M và N. - Yêu cầu HS làm Bài ?1 SGK Viết hai đa thức rồi tính tổng của chúng. - Gọi vài HS nêu kết quả của mình - Gọi HS nhận xét bài làm của bạn - Khi bỏ dấu ngoặc: + Nếu đằng trước dấu ngoặc là dấu ‘’+’’ ta giữ nguyên dấu các số hạng bên trong ngoặc. + Nếu đằng trước dấu ngoặc là dấu ‘’-’’ ta đổi dấu các số hạng bên trong ngoặc. -Tính chất giao hoán -Tính chất kết hợp -Lắng nghe - Ghi ví dụ vào vở và thực hiện phép tính theo sự hướng dẫn của thầy giáo M + N = (5x2y + 5x – 3) + (xyz – 4x2y + 5x - ) = 5x2y+5x–3+xyz–4x2y +5x- = (5x2y – 4x2y) + (5x + 5x) + ( –3 - ) + xyz = x2y + 10x - + xyz. -Cả lớp cùng làm ,vài HS nêu kết quả của mình - Vài HS nhận xét bài làm của bạn 1.Cộng hai đa thức. a. Ví dụ : Cho hai đa thức: M = 5x2y + 5x – 3 N = xyz – 4x2y + 5x - Ta có : M + N = (5x2y+5x–3)+(xyz–4x2y+5 ) = 5x2y+5x–3+xyz–4x2y+5x- = 5x2y–4x2y +5x+5x –3++xyz = x2y + 10x - + xyz. b. Cách cộng hai đa thức: Để cộng hai đa thức ta thực hiện theo hai bước: - Bước 1 : Áp dụng quy tắc dấu ngoặc và các tính chất của phép tính cộng để nhóm các hạng tử đồng dạng - Bước 2 : Thu gọn các hạng tử đồng dạng 10’ HĐ3:Củng cố Bài 1 ( Bài 31 SGK) Cho hai đa thức: M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 N = 5x2+ xyz – 5xy + 3 – y Tính : M + N - Gọi HS lên bảng thực hiện ,cả lớp cùng làm vào vở -Gọi HS nhận xét, bổ sung Bài 2 ( Bài tập 33 a SGK ) Tính tổng 2 đa thức: - Gọi HS lên bảng thực hiện cả lớp cùng làm vào vở -Gọi HS nhận xét, bổ sung - Chốt lại : các bước cộng hai đa thức. Bài 4 : Tìm đa thức P và Q biết â) b) -Yêu cầu học sinh hoạt động trong thời gian 4 phút - Gọi đại diện vài nhóm treo bảng phụ lên bảng và trình bày bài giải - Gọi vài HS lớp nhận xét, góp ý -HS.TB thực hiện: Kết quả M + N = 4xyz + 2x2 + 2 – y -Vài HS nhận xét, bổ sung -HS.TBY lên bảng thực hiện -Vài HS nhận xét, bổ sung - Hoạt động nhóm tìm đa thức P và đa thức Q -Đại diện các nhóm lên bảng trình bày bài giải - Vài HS lớp nhận xét, góp ý Bài 1 (Bài 31 SGK) M + N = (3xyz – 3x2 + 5xy – 1) + (5x2+ xyz – 5xy + 3 – y) = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1+ 5x2+ xyz – 5xy + 3 – y = 3xyz + xyz – 3x2+ 5x2 + 5xy– 5xy – 1+ 3 – y = 4xyz + 2x2 + 2 – y Bài 2 (Bài 33a SGK) Bài 4 a) b) 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (1’) + Ra bài tập về nhà: - Làm bài tập:29, 32, 33, 34, 35 SGK - Xem lại các bài tập đã giải + Chuẩn bị bài mới: - Nắm vững cách cộng, t hai đa thức ( thực chất thu gọn đa thức) - Ôn lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, trước dấu ngoặc có dấu trừ IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG: Ngày soạn: 14-03-2013 Tiết :60 §6 CỘNG – TRỪ ĐA THỨC (tt) I . MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : Tiếp tục hoàn thiện về qui tắc cộng, trừ các đa thức, được củng cố về đa thức. 2.Kỹ năng : Rèn kỹ năng tính tổng, hiệu của các đa thức. 3.Thái độ : Tính nhanh, cẩn thận trong giải toán. II . CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: +Phương tiện dạy học:Thước thẳng, phấn màu.. +Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân. 2.Chuẩn bị của học sinh: +Ôn tập các kiến thức: Qui tắc cộng, trừ các đa thức và làm bài tập về nhà +Dụng cụ:Thước,SGK. III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp : (1’ )Kiểm tra sỉ số, tác phong HS - Chuẩn bị kiển tra bài cũ 2.Kiểm tra bài cũ : (6’ ) Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh Điểm HS1 - Chữa bài tập 33 trang 40 SGK : Tính tổng hai đa thức M = x2y + 0,5xy3 - 7,5x3y2 + x3 N = 3xy3 - x2 + 5,5x3y2 -Hỏi thêm : Nêu quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng M+N = x2y + 0,5xy3 - 7,5x3y2 + x3+3xy3 - x2 + 5,5x3y2 = 3,5xy3 - 2x3y2 + x3 3 7 HS2 A = (5x2 + 3y2 - xy) + (x2 + y ) =? B = (x2 + y2 ) + (xy + x2 - y2) =? A = (5x2 + 3y2 - xy) + (x2 + y2 ) = 6x2 + 4y2 - xy B = (x2 + y2 ) + (xy + x2 - y2) = 2x2 + xy 5 5 - Gọi HS nhận xét đánh giá, bổ sung - GV nhận xét,đánh giá,sửa sai ghi điểm 3. Giảng bài mới : a) Giới thiệu bài: Tiếp tục hoàn thiện về qui tắc cộng, trừ các đa thức, được củng cố về đa thức. b) Tiến trình tiết dạy : Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 12’ HĐ2:Trừ hai đa thức . - Nêu ví dụ: Cho hai đa thức P = x2y + x3 – xy2 + 3 và Q = x3 + xy2 – xy – 6 -Yêu cầu HS thảo luận nhóm tính P – Q . - Gọi đại diện vài nhóm treo bảng phụ lên bảng và trình bày - Gọi đại diện vài nhóm khác nhận xét, bổ sung bài làm của nhóm bạn - Khi đó ta nói đa thức x2y – 2xy2 + xy + 9 là hiệu của hai đa thức P và Q. -Yêu cầu cả lớp c làm?2 SGK Viết hai đa thức rồi tính hiệu của chúng. - Gọi vài HS nêu kết quả của mình - Nhận xét, bổ sung bài làm của bạn - Chốt lại cách trừ hai đa thức - Thảo luận nhóm theo kỷ thuật khăn trải bàn. - Đại diện vài nhóm treo bảng phụ lên bảng và trình bày -Đại diện vài nhóm khác nhận xét, bổ sung bài làm nhóm bạn -Thực hiện ?2 -Vài HS nêu kết quả của mình - Vài HS nhận xét, bổ sung bài làm của bạn 2. Trừ hai đa thức.(SGK) a) Ví dụ : Cho hai đa thức P = x2y + x3 – xy2 + 3 và Q = x3 + xy2 – xy – 6 Ta có : P – Q = (x2y+x3– xy2+3)-(x3+xy2 xy–6) = x2y+ x3–xy2+3-x3-xy2+xy 6 = x2y– xy2-xy2+x3-x3+3 6+xy = x2y –2xy2 + xy + 9 b. Cách trừ hai đa thức: Để trừ hai đa thức ta thực hiện theo ba bước sau : - Bước 1 : Viết các đa thức vào trong dấu ngoặc , rồi nối chúng với nhau bằng dấu “ – ” Bước 2: Bỏ dấu ngoặc ( theo quy tắc dấu ngoặc) - Bước 3 : Nhóm và thu gọn các hạng tử đồng dạng 32’ HĐ1:Luyện tập. Bài 1 (Bài 35 SGK) -Yêu cầu học sinh làm bài tập 35 SGK-Gọi HS lên bảng trình bày - Gọi HS nhận xét, góp ý - Kiểm tra và nhận xét bài của học sinh Bài 2 ( Treo bảng phụ ) Cha hai đa thức : Tìm đa thức A. Biết: a) b) - Muốn tìm đa thức A biết và C +A = B ta làm như thế nào? -Yêu cầu HS xác định bậc của C trong mỗi trường hợp -Nếu còn thời gian cho học sinh làm bài tập 33-SBT Bài 33 SBT Tìm các cặp giá trị (x; y) để: a) b) - Yêu cầu HS thảo luận nhóm nhỏ tìm các cặp giá trị (x; y) thích hợp để 2x + y – 1 = 0 - Có bao nhiêu cặp số (x; y) để gía trị của đa thức = 0 Nêu cách tìm ? - Gợi ý : + Từ : 2x + y = 1 2x = 1 – y + Khi y = 0 thì x = ? Khi y = 1 thì x = ? Khi y = 2 thì x = ? ...... - Tương tự về nhà các em hãy tìm các cặp giá trị (x; y) để -Cả lớp làm bài tập 35SGK vào vở - HS.TB lên bảng trình bày - Vài HS khác nhận xét, góp ý -Các nhóm HS viết ra bảng nhóm các đa thức theo yêu cầu .Nhóm nào viết được nhiều đa thức hơn trong thời gian 3 phút là thắng - Ta có: C=A + B A = C - B và C +A = B A= B- C - Cả lớp làm bài 2 tính hiệu của B và A - Xác định bậc của đa thức C trong mỗi trường hợp - Đọc và làm bài tập 33 SBT - Suy nghĩ và thảo luận nhóm nhỏ tìm các cặp giá trị (x; y) thỏa mãn yêu cầu của đề bài -Suy nghĩ , tìm tòi - Vài HS nêu kết quả Bài 35b SGK Bài 2 Ta có :C=A + B A = C - B b) Ta có : Bài 33 SBT a) Ví dụ: Với ta có: -Với ta có: -Với ta có: b) Ví dụ: Với ta có: -Với ta có: -Với ta có: 3’ HĐ2 : Củng cố -Yêu cầu HS nhắc lại: Muốn cộng hay trừ các đa thức ta làm như thế nào? - Kết luận -Vài HS nhắc lại cách cộng hay trừ các đa thức 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo (2’ ) + Ra bài tập về nhà: - Làm bài tập:37 sgk, bài 30, 31, 32 SBT - Xem lại các bài tập đã giải + Chuẩn bị bài mới: - Để thực hiện tốt qui tắc trừ hai đa thức, các em cần nắm vững qui tắc ‘’bỏ dấu ngoặc’’ - Xem trước bài ‘’Đa thức một biến’’ IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:
File đính kèm:
- Tuần 29.đs7.doc