Giáo án Số học 6 - Tuần 7 - Tiết 21: Luyện tập - Lương Mỹ Quỳnh Lam

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

Hoạt động 1: (10’)

 Điền chữ số vào dấu * để được số thoả mãn điều kiện:

 a. Chia hết cho 2.

 b. Chia hết cho 5.

 Thảo luận nhóm: So sánh điểm khác với bài 95? Còn trường hợp nào khác?

 GV: Dù thay dấu * ở vị trí nào cũng phải quan tâm đến chữ số tận cùng xem có chia hết cho 2, cho 5 không?

Hoạt động 2: (10’)

 Dùng 3 chữ số 4, 0, 5 ghép thành số tự nhiên có 3 chữ

HS chia nhóm thảo luận

Bài 95 chữ số cuối cùng

Bài 96 chữ số đầu tiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Chia hết cho 2: Chữ số

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 885 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần 7 - Tiết 21: Luyện tập - Lương Mỹ Quỳnh Lam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 27 – 09 – 2014
Ngày dạy : 30 – 09 – 2014
Tuần: 7
Tiết: 21
LUYỆN TẬP §11
I. Mục Tiêu:
	1. Kiến thức:
	- Củng cố, khắc sâu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
	2. Kỹ năng:
- HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra một số, một tổng, một hiệu có chia hoặc không chia hết cho 2, cho 5.
	3. Thái độ:
	- Rèn cho HS kĩ năng vận dụng hai dấu hiệu trên vào giải toán một cách nhuần nhuyễn.
II. Chuẩn Bị:
 Giáo Viên
Học Sinh
Giáo án,SGK, 
 - thước thẳng, bảng phụ, phấn màu
SGK, chuẩn bị bài mới ở nhà
Thước thẳng, bảng nhóm
III. Phương pháp:
	- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’)	
6A2:/33
6A5:/33
HS vắng: .................................................
HS vắng: ....................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (8’)
 	HS1. Sửa bài 94 tr.38. Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Giải thích cách làm.
	HS2. Sửa bài 95 tr.38 SGK. Dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5?
	Cả lớp nhận xét cách tính và cách trình bày lời giải?
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10’)
	Điền chữ số vào dấu * để được số thoả mãn điều kiện:
	a. Chia hết cho 2.
	b. Chia hết cho 5.
	Thảo luận nhóm: So sánh điểm khác với bài 95? Còn trường hợp nào khác?
	GV: Dù thay dấu * ở vị trí nào cũng phải quan tâm đến chữ số tận cùng xem có chia hết cho 2, cho 5 không?
Hoạt động 2: (10’)
	Dùng 3 chữ số 4, 0, 5 ghép thành số tự nhiên có 3 chữ 
HS chia nhóm thảo luận
Bài 95 chữ số cuối cùng
Bài 96 chữ số đầu tiên
	Chia hết cho 2: Chữ số 
Bài 96:
a) Không có chữ số nào
b) * = 1, 2, 3,  , 9
Bài 97:
a) Chia hết cho 2: 540, 504, 450
b) Chia hết cho 5: 405, 540, 450
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
số khác nhau thoả mãn điều kiện:
	a. Chia hết cho 2.
	b. Chia hết cho 5. 
Hoạt động 3: (10’)
Bài 98: hướng dẫn HS làm.
	Bài 99: tìm số tự nhiên có 2 chữ số, các chữ số giống nhau biết số đó chia hết cho 2 và cho 5 dư 3.
Hoạt động 4: (5’)
	Ô tô đầu tiên ra đời vào năm nào ? năm n = trong đó n 5 và a, b, c Î {1; 5; 8} (a, b, c khác nhau).
	tận cùng là: 0, 4
	Chia hết cho 5: Chữ số tận cùng là: 0, 5
 HS trả lời tại chỗ.
	a. đúng 	b. sai
	c. đúng 	d. sai
 HS thảo luận rồi trả lời. HS có thể làm bài tập nhanh để chấm điểm.
	HS thảo luận rồi trả lời. HS có thể làm bài tập nhanh để chấm điểm.
Bài 98:
	a. đúng 	b. sai
	c. đúng 	d. sai
Bài 99:
Giải: 
 	Số có hai chữ số giống nhau chia hết cho 2, chia cho 5 dư 3 số đó là 88.
Bài 100:
 	n 5 thì chữ số tận cùng là c = 0 hoặc 5. Mà cÎ{1;5; 8} nên c = 5, b = 8, a =1. (a không thể bằng 8)
	Vậy xe hơi ra đời năm1885.
4. Củng Cố: 
	- Xen vào lúc luyện tập.
5. Dặn Dò: (2’)
	- Học kĩ bài đã học.
	- BTVN: 126, 127, 128, 130, 131, 132 / 41 SBT
	6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docSH6T21.doc
Giáo án liên quan