Giáo án Số học 6 - Tuần 7 - Tiết 19: Tính chất chia hết của một tổng - Đỗ Thị Hằng
- Phép chia 20 :5 và 20 :2 ta gọi là phép chia gì?
- Còn phép chia 23 : 5 và 23 : 2 gọi là phép chia gì?
- Ta nói 20 chia hết cho 5 và 2 , kí hiệu như thế nào?
Và 23 không chia hết cho 5 và 2, kí hiệu như thế nào?
32 ? 4? 16 ? 4?
Xét (32 + 16) ? 4?
- Vậy ta có thể suy ra tính chất tổng quát nào?
Hoạt động 2: Tính chất 1 (10’)
– GV đưa thêm một ví dụ khác
Xét phép chia của các số sau cho 5: 15; 25; 30; (15 + 25 + 30)
–Ta thấy: Các số 15 ; 25 ; 30 đều chia hết cho 5 và (15 + 25 + 30 ) cũng chia hết cho 5
=> Nêu nhận xét.
–Tổng quát: nếu a? m và b? m
( a + b ) ? m ?
–GV cho HS nhắc lại tính chất.
* Chú ý có một số trường hợp ta có thể ghi a + b ? m
–Xét xem 32 – 16 ? 4?
Ta kết luận nào?
Ngày soạn: 26 – 09 – 2014 Ngày dạy : 29 – 09 – 2014 Tuần: 7 Tiết: 19 §10. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số cĩ hay khơng chia hết cho một số mà khơng cần tính giá trị của tổng, của hiệu đĩ. 2. Kỹ năng: - Biết sử dụng các ký hiệu chia hết hoặc khơng chia hết. 3. Thái độ: - Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nĩi trên. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, phấn màu, bảng phụ. - HS: SGK, chuẩn bị bảng nhĩm. III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhĩm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp (1’) 6A3: ......................................................... 6A4:....................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Tìm số dư trong các phép chia sau: a/ 20 : 5 ; c/ 23 : 5 b/ 20 : 2 ; d/ 23 : 2 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Nhắc lại về quan hệ chia hết (10’) - Phép chia 20 :5 và 20 :2 ta gọi là phép chia gì? - Còn phép chia 23 : 5 và 23 : 2 gọi là phép chia gì? - Ta nói 20 chia hết cho 5 và 2 , kí hiệu như thế nào? Và 23 không chia hết cho 5 và 2, kí hiệu như thế nào? 32 M 4? 16 M 4? Xét (32 + 16) M 4? - Vậy ta có thể suy ra tính chất tổng quát nào? HS trả lời: + Phép chia 20 cho 5 và 2 là phép chia hết. + Phép chia 23 cho 5 và 2 là các phép chia không hết. 20 M 5 ; 20 M 2 23 5 ; 23 2 HS trả lời: 32 M 4; 16 M 4 (32 + 16) M 4 1. Nhắc lại về quan hệ chia hết: a = b.q + r (0 r < b) (a, b, q, r N) - r = 0: a chia hết cho b, kí hiệu là aM b - r 0: a không chia hết cho b, kí hiệu là a b Hoạt động 2: Tính chất 1 (10’) – GV đưa thêm một ví dụ khác Xét phép chia của các số sau cho 5: 15; 25; 30; (15 + 25 + 30) –Ta thấy: Các số 15 ; 25 ; 30 đều chia hết cho 5 và (15 + 25 + 30 ) cũng chia hết cho 5 => Nêu nhận xét. –Tổng quát: nếu aM m và bM m ( a + b ) M m ? –GV cho HS nhắc lại tính chất. * Chú ý có một số trường hợp ta có thể ghi a + b M m –Xét xem 32 – 16 M 4? Ta kết luận nào? HS kết luận: các số này đếu chia hết cho 5. –HS nêu nhận xét: Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng nột số thì tổng của chúng cũng chia hết cho số đó HS: aM m và bM m ( a + b ) M m –HS nêu tính chất bằng lời. HS: aM m và bM m (a – b) M m 2. Tính chất 1: Ví dụ: 15 M 5; 25 M 5; 30 M 5 => (15 + 25 + 30) M 5 Nếu aM m và bM m ( a + b ) M m (m 0) Chú ý : * Nếu aM m và b M m (a-b)M m * Nếu aM m; b M m; c M m (a+b +c) M m Hoạt động 3: Tính chất 2 (10’) -Xét xem tổng: (32+13) cĩ chia hết cho 4 khơng? -Xét xem các hiệu (35 – 12) cĩ chia hết cho 7 khơng? -Xét tổng (7 + 12 + 24) chia hết cho 3 khơng? -GV giới thiệu chú ý như trong SGK và cho HS về nhà học trong SGK -HS chú ý theo dõi và nhắc lại các chú ý GV vừa giới thiệu. 3. Tính chất 2: a. Ví dụ: Ta cĩ: b. Chú ý: TC 2 cũng đúng với một hiệu: -TC 2 cũng đúng với một tổng nhiều số hạng. Trong đĩ, chỉ cĩ một số hạng khơng chia hết cho m. 4. Củng Cố: (8’) GV cho HS làm ?3; ?4 tại lớp 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) Về nhà học bài , xem lại các VD và làm các bài tập 83, 84, 85, 86, 87 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- sh6t19(1).doc