Giáo án Số học 6 - Tuần 6 - Tiết 16: Luyện tập - Lương Mỹ Quỳnh Lam
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GHI BẢNG
(mỗi thành viên của nhóm lần lượt thay nhau ghi các dấu (=; <; >) thích hợp vào ô vuông).
Sau 3 phút thi đua giữa các nhóm về thời gian và số câu đúng
GV: nhận xét và cho điểm cộng
Hai ý cuối cho HS làm theo nhóm bàn và cho hai HS lên bảng làm bài.
GV: nhận xét
Hoạt động 2: (14’)
GV: ghi đề bào 78 lên bảng cho HS thực hiện.
GV: hướng dẫn sữa sai cho HS, cho HS nhắc lại TTTH phép tính.
GV: ghi bài 81 lên bảng hướng dẫn sử dụng máy tính.
GV: gọi ba em lên bảng làm bài.
GV: cho HS nhận xét
nhóm 2: ý 2; 4;
nhóm 3: ý 5;6
nhóm 4: ý 7; 8
HS: thực hiện đúng yêu cầu đưa ra, làm việc nhóm 3 phút.
Thi đua điền đáp án đúng sau phút.
HS: chú ý
2 HS: lên bảng trình bày
HS: ghi bài đúng vào vở
HS: lên bảng làm bài
HS: chú ý nhắc lại.
HS: đọc kỹ đầu bài cách làm dựa vào bài 78, có thể tính giá trị biểu thức bằng máy tính bỏ túi.
3 HS: lên bảng làm bài
HS: chú ý nhận xét
32 = 1 + 3 + 5
13 = 12 – 02
23 = 32 – 12
33 = 62 – 32
43 = 102 – 62
(0 + 1)2 = 02 + 12
(1 + 2)2 > 12 + 22
(2 + 3)2 > 22 + 32
Bài 78
Thực hiện phép tính:
12000 – (1500.2 - 1600 : 22)
=12000 – (3000 - 1600:4) = 12000 – (3000 - 400)
= 12000 – 2600 = 9400
Bài 81:
a) (274+318).6
= 592.6
= 3552
b) 34.29 +14.35
= 986 + 490
= 1476
c) 49.62 – 32.51
= 3038 – 1632 = 1406
Ngày soạn: 19 – 10 – 2014 Ngày dạy : 22 – 09 – 2014 Tuần: 6 Tiết: 16 LUYỆN TẬP §9.1 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố lại cho HS các phép toán cộng , trừ, nhân, chia về số tự nhiên. 2. Kỹ năng: - HS hiểu được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. 3. Thái độ: - Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ, phép chia. Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu và giải toán. II. Chuẩn Bị: Giáo Viên Học Sinh Giáo án, SGK. - Phần màu, bảng phụ. SGK, chuẩn bị bài ở nhà.. Bảng nhóm và bút viết bảng. III. Phương Pháp: Đặt và giải quyết vấn đề - Thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A2:/33 6A5:/33 HS vắng: ................................................. HS vắng: ...................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: ( Kiểm tra 15’) Đề bài: Đáp án: Điểm Hãy thực hiện các phép tính sau: a) 23.5 + 8:2 -15 (3đ) b) 12:{390:[500 – (125 + 35.7)]} (4đ) c) 12000 – (1500.2 + 1800.3 + 1800.2 :3) (3 đ) Thực hiện phép tính: 23.5 + 8:2 -15 = 8.5 + 2 – 15 1 đ = 40 + 2 – 15 1 đ = 42 – 15 0,5 đ = 27 0,5 đ b) 12:{390:[500 – (125 + 35.7)]} = 12:{390:[500 – (125 + 245)]} 1đ = 12:{390:[500 – 370]} 1đ = 12:{390: 130} 1đ = 12 : 3 = 4 1đ c) 12000 – (1500.2 + 1800.3 + 1800.2 :3) = 12000 – (3000 + 5400 + 3600:3) 1đ = 12000 – (3000 + 5400 + 1200) 0,5đ = 12000 – 9600 = 2400 0,5đ 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (12’) GV viết sẵn bài 80 vào bảng của 4 nhóm yêu cầu các nhóm thực hiện trong vòng 3 phút. HS: làm bài theo phân công nhóm. nhóm 1: ý 1; 3 Bài 80: 12 = 1 22 = 1 + 3 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GHI BẢNG (mỗi thành viên của nhóm lần lượt thay nhau ghi các dấu (=; ) thích hợp vào ô vuông). Sau 3 phút thi đua giữa các nhóm về thời gian và số câu đúng GV: nhận xét và cho điểm cộng Hai ý cuối cho HS làm theo nhóm bàn và cho hai HS lên bảng làm bài. GV: nhận xét Hoạt động 2: (14’) GV: ghi đề bào 78 lên bảng cho HS thực hiện. GV: hướng dẫn sữa sai cho HS, cho HS nhắc lại TTTH phép tính. GV: ghi bài 81 lên bảng hướng dẫn sử dụng máy tính. GV: gọi ba em lên bảng làm bài. GV: cho HS nhận xét nhóm 2: ý 2; 4; nhóm 3: ý 5;6 nhóm 4: ý 7; 8 HS: thực hiện đúng yêu cầu đưa ra, làm việc nhóm 3 phút. Thi đua điền đáp án đúng sau phút. HS: chú ý 2 HS: lên bảng trình bày HS: ghi bài đúng vào vở HS: lên bảng làm bài HS: chú ý nhắc lại. HS: đọc kỹ đầu bài cách làm dựa vào bài 78, có thể tính giá trị biểu thức bằng máy tính bỏ túi. 3 HS: lên bảng làm bài HS: chú ý nhận xét 32 = 1 + 3 + 5 13 = 12 – 02 23 = 32 – 12 33 = 62 – 32 43 = 102 – 62 (0 + 1)2 = 02 + 12 (1 + 2)2 > 12 + 22 (2 + 3)2 > 22 + 32 Bài 78 Thực hiện phép tính: 12000 – (1500.2 - 1600 : 22) =12000 – (3000 - 1600:4) = 12000 – (3000 - 400) = 12000 – 2600 = 9400 Bài 81: a) (274+318).6 = 592.6 = 3552 b) 34.29 +14.35 = 986 + 490 = 1476 c) 49.62 – 32.51 = 3038 – 1632 = 1406 4. Củng Cố: - Xen vào lúc luyện tập. 5. Dặn Dò: (4’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Ôn tập các kiến thức đã học từ trước đến giờ. - Tiết sau ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- SH6T16.doc