Giáo án Số học 6 tuần 4 Trường THCS xã Hiệp Tùng

I. Mục tiêu

• Ôn luyện cho HS về tính chất của phép cộng: tính chất giao hoán, kết hợp.

• HS biết vận dụng các tính chất vào bài toán tính nhanh và các bài toán khác.

• Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi (nút dấ “+” )để tính nhanh tổng nhiều số.

II. Chuẩn bị:

• GV: Bảng phụ (ghi bài tập 34 phần a, b-SGK/18), máy tính bỏ túi, phấn màu.

• PP: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề

• HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập. Bảng nhóm.

III. Tiến trình lên lớp

1. Ổn định tổ chức: (1ph)

2. Kiểm tra: (6 ph)

 

doc60 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1389 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Số học 6 tuần 4 Trường THCS xã Hiệp Tùng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cách viết tập hợp như thế nà nữa?
HS: Ngoài cách viết một tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của nó ta còn có cách viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó. VD B = {xçxÎN, x là số chẵn và 10 ≤ x ≤ 98}
Bài 4: Tính số phần tử của tập hợp:
b, B = {10, 12, 14, …., 98} có (98 – 10):2 + 1 = 45 (phần tử)
10 + 12 + 14 + ....... + 98 
= (10 + 98)45:2 = 2430
Tuần: 07
Tiết : 18
	 KIỂM TRA 45 PHÚT.
I.Mục tiêu:
- Kiến thức:
+HS Bíêt cách viết một tập hợp, biết cách ghi 1 số tự nhiên trong hệ thập phân, nắm được các phép toán và tính chất của các phép toán trong tập hợp số tự nhiên.
+Nắm được luỹ thừa bậc n của a. Biết nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số và thực hiện phép tính theo đúng thứ tự.
+ Hiểu rõ về khái niệm tập hợp, tập hợp con.
+ Hiểu và làm tốt các phép toán trong tập hợp N.
+Hiểu về phép tính luỹ thừa và nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Kỹ năng: HS vận dụng được các kiến thức đã học vào giải toán như: Bài toán tìm x, tính nhanh, tính giá trị của biểu thức.
- Thái độ: Rèn kuyện cho học sinh tính độc lập suy nghĩ tìm tòi lời giải bài toán.
II.Chuẩn bị:
GV: Đề, đáp, đề pho to.
 HS: Ôn tập các kiến thức và dạng toán đã học.
PP: Thực hành cá nhân
A. MA TRẬN:
Chủ đề
Mức độ yêu cầu
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dung
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Khái niệm về tập hợp, phần tử
- Biết sử dụng kí hiệu 
 - Đếm đúng số phần tử của tập hợp hữu hạn.
Biết cách viết một tập hợp.
Số câu
2
C1a;3a
1 
C1
3
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Tỉ lệ
10%
10%
20%
2. Tập hợp N các số tự nhiên
-Biết viết số La Mã từ 1 đến 30.
-Biết các công thức nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số ( với số mũ tự nhiên).
-Phân biệt được cơ số, số mũ.
Biết sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự tăng dần.
Thực hiện được phép nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số
Vận dụng được tính chất của phép cộng và phép nhân để tính toán hợp lý và vận dụng đúng quy ước về thứ tự thực hiện phép tính
Biết vận dụng giải bài toán tìm x.
Số câu
3
C1b;C2;C3b
1
C2
1
C3
1
C4
1
C5
7
Số điểm
2,0
1,0
2,0
2,0
1,0
8,0
Tỉ lệ
20%
10%
20%
20%
10%
80%
TS câu
4 câu
4 câu
1 câu
1 câu
10 câu
TS điểm
3,0 điểm
4,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
10,0 đ
Tỉ lệ
30%
40%
20%
10%
100%
B. ĐỀ BÀI:
Phần I: Trắc nghiệm ( 3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 đ) Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
a) Cho M= {1; 2} cách viết nào sau đây đúng:
A. 1 M	B. {1}M	C. 2 M	D. 1 M.
b) Số 10 được viết dưới dạng số La Mã là:
A. I 	B. V	C. X	D. XV
Câu 2: (1,0 đ) Em hãy nối nội dung cột A với nội dung cột B để được các công thức đúng:
Cột A
Cột B
Trả lời
1) am . an
a) am : n
1 à…………….
2) am : an
b) am + n
2 à……………..
c) am – n
Câu 3: (1,0 đ) Em hãy điền số thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
a) Tập hợp A = {1;2; …; 9; 10} có …………………phần tử.
b) Trong lũy thừa 916, số ………………….gọi là cơ số.
Phần II: Tự luận ( 7,0 điểm)
Câu 1: (1,0 đ) Em hãy viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 4 bằng hai cách?
Câu 2: (1,0 đ) Em hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 24; 12; 64; 47.
Câu 3: (2,0 đ) Em hãy viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) 33 . 34 . 35	b) 26 : 23
Câu 4: (2,0 đ) Tính giá trị biểu thức :
a) 28 . 64 + 28. 36.	b) 2.(5.42 – 18)
Câu 5: (1,0 đ) Tìm số tự nhiên x, biết: 	315 + (125 – x) = 435
C. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM:
Câu
Đáp án
Thang điểm
Phần I: Trắc nghiệm
1a
A. 1 M
0,5 đ
1b
C. X	
0,5 đ
2
1 -> b
2 - > c
0,5 đ
0,5 đ
3a
10
0,5 đ
3b
9
0,5 đ
Phần II: Tự luận
1
Cách 1: B = {0; 1; 2; 3}
Cách 2: B = {xN/x < 4}
0,5 đ
0,5 đ
2
12 < 24 < 47 < 64
1,0 đ
3a
33 . 34 .35= 33 + 4 + 5
 = 312
0,5 đ
0,5 đ
3b
26 : 23 = 26 – 3
 = 23
0,5 đ
0,5 đ
4a
 28 . 64 + 28. 36
= 28 . (64 + 36)
= 28. 100
= 280	
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
4b
 2.(5.42 – 18)
= 2. (5. 16 – 18)
= 2. (80 – 18)
= 2. 62
= 124
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
5
315 + (125 – x) = 435
 125 – x = 435 – 315
	 125 – x = 120
	 x = 125 – 120
	 x = 5
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp ( 1 ph)
2. Kiểm tra: ( 45 ph)GV phát đề theo dõi học sinh làm bài.
3. Củng cố: ( 1 ph) GV thu bài kiểm tra bài và sĩ số học sinh, nhận xét giờ kiểm tra.
4. Hướng học về nhà: ( 1 ph)
	- Về nhà làm lại bài kiểm tra.
	- Xem trước bài “Tính chất chia hết của một tổng”
IV. Rót kinh nghiÖm :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần: 06
Tiết : 19
 §10. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG
I.Mục tiêu:
- HS nắm được tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.
- Bước đầu biết vận dụng vào giải quyết những bài toán đơn giản.
- Rèn luyện cho hs tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
II.Chuẩn bị:
GV: Giáo án, SGK. Bảng phụ
HS :SGK, vở ghi, vở nháp.
PP: Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra: (5’)
Giáo viên
Học sinh
HS1: Khi nào ta nói số t/n a chia hết cho số t/n b ? cho ví dụ.
HS2: 
 a, Các số 3, 15, 3 + 15, 15 - 3 có chia hết cho 3 không ?
 b, Các số 15, 6, 15 + 6, 15 - 6 có chia hết cho 5 không ?
GV nhận xét, ghi điểm.
1, Khi tìm được số t/n q sao cho : a = b.q ta nói số t/n a chia hết cho số t/n b
2, 
a, 3, 15, 3 + 15, 15 - 3 đều chia hết cho 3
b, 15 chia hết cho 5, 
 6 không chia hết cho 5, 
 15 + 6 không chia hết cho 5, 
 15 - 6 không chia hết cho 5,
3. Bài mới: (27’)
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Nhắc lại về quan hệ chia hết (5’)
GV giữ lại phần tổng quát và ví dụ hs vừa kiểm tra giới thiệu kí hiệu.
1, Nhắc lại về quan hệ chia hết.
Nếu a chia hết cho b ta kí hiệu: a∶b
Nếu a không chia hết cho b ta kí hiệu: a٪b
Hoạt động 2: Tính chất 1(12’)
-GV:Mỗi em lấy 1 VD ?1-SGK/34
-HS thực hiện.
-HS khác nhận xét.
-GV: Thông qua câu 2a, bài cũ và ví dụ g/v khái quát hoá nêu t/c.
-GV: Tương tự T/c1 từ bài cũ ta thấy t/c vẫn đúng cho một hiệu.
-GV: Tổng 56 + 70 + 7 có chia hết cho 7 không ?
-HS trả lời.
-GV gọi hs phát biểu tính chất 1
- Hs phát biểu tính chất 1
-GV: Hãy xét xem các tổng sau có chia hết cho 8 không ?
 a, 32 + 40 + 24 b, 32 + 40 + 12
- 2 HS lên bảng thực hiện.
- HS còn lại làm nháp và nhận xét bài của bạn.
-GV nhận xét, sửa sai (nếu có).
2, Tính chất 1:
?1.
 Ví dụ: 6 ∶ 6, 12∶ 6
(6 + 12) = 18 ∶ 6
 56 ∶ 7; 77 ∶ 7 
(56 + 77) = 133∶ 7
TC: Nếu a ∶ m, b ∶ m Þ (a + b)∶m
Kí hiệu : Þ đọc là suy ra (hoặc kéo theo)
Chú ý:
 * Nếu: a∶m, b∶m Þ (a - b)∶m ; (a ≥ b)
BT: (56 + 70 + 7) ∶7
Nếu : a ∶m, b ∶m, c ∶m thì (a + b +c) ∶m
Tính chất 1(sgk/34)
 Ví dụ: 
a,
 b, 32∶8;40∶8 và 12٪ 8Þ32+ 40+12 ٪8
Hoạt động 3: Tính chất 2.(10’)
-GV yêu cầu hs làm ?2
-HS thực hiện.
-HS khác nhận xét.
-GV:Từ bài cũ 2b, và ?2 ta có T/c2
-GV: Tương tự T/c2 từ bài cũ ta thấy t/c vẫn đúng cho một hiệu.
- GV gọi hs đọc chú ý sgk.
-HS đọc chú ý.
-GV gọi hs phát biểu tính chất 2
- Hs phát biểu tính chất .
3. Tính chất 2:
?2.
	a, 23٪ 4; 16∶4 Þ 23 +16= 39٪ 4.
	b, 35∶5; 7٪ 5 Þ 35 + 7= 42٪ 5
TC: Nếu : a ∶ m, b ٪ m thì (a + b) ٪ m 
Chú ý: 
a ∶m và b ٪ m Þ(a - b) ٪ m (a >b)
 a ٪ m ; b ∶m và c ∶m
 Þ (a + b + ... + c) ٪m 
Tính chất 2(sgk/35)
	4.Củng cố:(11’)
-HS làm ?3-SGK/35
-GV yêu cầu hs làm một số trường hợp, các trường hợp khác về nhà làm tương tự.
- 3 HS lên bảng thực hiện.
- HS còn lại làm nháp và nhận xét bài của bạn.
-GV nhận xét, sửa sai (nếu có).
-GV cho hs làm ?4-SGK/35, gv bổ sung thêm phần kết luận a + b không chia hết cho 3
- HS lên bảng thực hiện.
- HS còn lại làm nháp và nhận xét bài của bạn.
-GV nhận xét, sửa sai (nếu có).
GV cho hs làm tiếp một số bài tập trong sgk
- HS lên bảng thực hiện.
- HS còn lại làm nháp và nhận xét bài của bạn.
-GV nhận xét, sửa sai (nếu có).
?3.
 80 +16∶8 vì 80∶8 và 16∶8
 80 – 16∶8 vì 80∶8 và 16∶8 
80 + 12 ٪8 vì 80∶8 nhưng 12٪8
?4 .Ví dụ 
5 ٪ 3 ; 2 ٪ 3 ; 4 ٪ 3 
Nhưng (5 + 4) ∶3; (5 + 2) ٪ 3
a ٪ m và b ٪ m chưa chắc a + b, a - b có chia hết cho m hay không ?
Bài 83 SGK - 35: 
a, (48 + 56) ∶8 theo T/c1
b, (80 + 14) ٪ 8 theo T/c2
Bài 84 SGK - 35: 
a, (54 - 36) ∶6 theo Chú ý1
b, (60 - 14) ٪ 6 theo Chú ý2
	5.Hướng dẫn về nhà:(1’)
Học thuộc hai tính chất.
Làm bài tập 87, 88, 89, 90-SGK/36.
- Xem trước bài § 11. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5. 
IV. Rót kinh nghiÖm :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần: 07
Tiết : 20
 § 11. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
 I.Mục tiêu:
- HS hiểu được cơ sở lý luận của dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 đã công nhận ở lớp 5, dựa vào tính chất chia hết của một tổng.
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 vào giải toán.
- Rèn luyện cho hs tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
II.Chuẩn bị:
GV: Giáo án, SGK. Bảng phụ
HS :SGK, vở ghi, vở nháp.
PP: Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra: (5’)
Giáo viên
Học sinh
GV gọi hs lên bảng làm bài. 
Bài tập: Điền kí hiệu ٪ ,∶ vào chỗ chấm thích hợp:
 a∶m và b∶m Þ (a +b).....m 
186∶ 6 và 36∶6 Þ (186 +36).....6 
 a ٪m và b∶ m Þ (a +b).....m 
11..... 5 và 45 ∶ 5 Þ (45 + 6) ٪ 5 
GV nhận xét, ghi điểm.
 a∶ m, b∶ m 
Þ (a +b) ∶ m 
186 ∶6 ; 36∶6 Þ (186 +36) ∶6 
 a ٪m và b∶ m Þ (a +b) ٪ m 
11٪ 5 và 45 ∶ 5 Þ (45 + 6) ٪ 5 
3. Bài mới : (31’)
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: nhận xét mở đầu.(5’)
GV: Hãy tìm một số số có chữ số tận cùng là 0. Xét xem số đó có chia hết cho 2, cho 5 không? Vì sao?
HS thực hiện.
1, Nhận xét: (sgk) 
20 = 2.10 = 2.2.5 chia hết cho 2, cho 5.
210 = ……..
3130 = ……..
Nhận xét: Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và 5
Hoạt động 2: Dấu hiệu chia hết cho 2:(14’)
GV cho học sinh làm ví dụ sgk. 
HS thực hiện.
GV hướng dẫn: áp dụng t/c chia hết của một tổng tìm ra chữ số thay thế cho *.
-HS nêu kết luận 1sgk
GV: Nếu thay * bằng các chữ số còn lại (1; 3; 5; 7; 9) thì số 43* có chia hết cho 2 không ?
-HS trả lời.
-GV: những số nh

File đính kèm:

  • docTUAN 4 - LY.doc