Giáo án Số học 6 - Tuần 16 - Tiết 49: Phép trừ hai số nguyên - Đỗ Thị Hằng

3. Thi độ:

- Bước đầu hình thnh được dự đốn trn cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi của một loạt cc hiện tượng tốn học lin tiếp v php tương tự.

II. Chuẩn Bị:

 - GV: SGK, gio n.

 - HS: SGK, xem trước bi 7.

III. Phương php:

 - Đặt v giải quyết vấn đề, thảo luận nhĩm.

IV. Tiến Trình:

1. Ổn định lớp (1’): 6A3: .

 6A4: .

 2. Kiểm tra bi cũ: (12’)

-Nêu quy tắc cộng hai số nguyên âm

- Nêu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu

- Tính a/ (-57) + 47

b/ 469 +(-219)

c/ 195 + (-200) + 205

 Sau khi kiểm tra xong, GV cho HS dự đốn:

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 558 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần 16 - Tiết 49: Phép trừ hai số nguyên - Đỗ Thị Hằng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 29 – 11 – 2014
Ngày dạy : 02 – 12 – 2014
Tuần: 16
Tiết: 49
§7. PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
I. Mục Tiêu:
	1. Kiến thức:
	- HS hiểu được phép trừ hai số nguyên.
	2. Kỹ năng:
	- Biết tính đúng hiệu của hai số nguyên.
 	3. Thái độ:
- Bước đầu hình thành được dự đốn trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng tốn học liên tiếp và phép tương tự.
II. Chuẩn Bị:
	- GV: SGK, giáo án.
	- HS: SGK, xem trước bài 7.
III. Phương pháp:
	- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhĩm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp (1’):	6A3:........................................................................
 6A4:........................................................................ 
 	2. Kiểm tra bài cũ: (12’)
-Nêu quy tắc cộng hai số nguyên âm
- Nêu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
- Tính a/ (-57) + 47
b/ 469 +(-219)
c/ 195 + (-200) + 205
	Sau khi kiểm tra xong, GV cho HS dự đốn: 	a) 3 – 4 = ?
	b) 3 – 5 = ?
	c) 2 – (-1) = ?
	d) 2 – (-2) = ?
	3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Hiệu của hai số nguyên (8’)
-Ta cĩ: 3 – 1 = 3 + (-1) nghĩa là từ phép trừ ta chuyển thành phép cộng. Hai số 1 và -1 là hai số như thế nào với nhau?
-Như vậy, ta đã chuyển từ phép trừ thành phép cộng nhưng mà cộng với số như thế nào với số ban đầu?
-Từ đây, GV giới thiệu thế nào là phép trừ hai số nguyên và cơng thức tổng quát của phép trừ.
-GV trình bày VD giúp HS hiểu rõ hơn nữa.
	Hai số đối nhau.
	Cộng với số đối của số ban đầu.
	HS chú ý và nhắc lại
	HS chú ý theo dõi.
1. Hiệu của hai số nguyên 
Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng số nguyên a với số đối của số nguyên b.
Hiệu của số nguyên a với số nguyên b kí hiệu là: a – b
a – b = a + (– b)
VD: 	3 – 8 = 3 + (-8) = -5
	(-3) – (-8) = (-3) + 8 = 5 
 (-5) – 9 = (-5) + (-9) = -14
Hoạt động 2: Ví Dụ (10’)
Nhiệt độ ở SaPa hôm qua là 30C, hôm nay nhiệt độ giảm 40C. Hỏi nhiệt độ hôm nay ở SaPa là bao nhiêu 0C ?
- Giảm đi thì làm phép tính gì?
- GV cho HS tính , nhận xét , trả lời
-
-Một HS đọc to VD.
-Phép trừ
	3 – 4 = 3 + (-4) = -1
	HS chú ý và nhắc lại
2. Ví Dụ: (SGK)
Giải: Nhiệt đơ giảm 40C nên ta cĩ:
	3 – 4 = 3 + (-4) = -1
Vậy, nhiệt độ hơm nay ở SaPa là -10C 
Nhận xét: Phép trừ trong N khơng phải lúc nào cũng thực hiện được, cịn trong Z thì luơn thực hiện được.
	4. Củng Cố: (10’)
	- GV cho HS nhắc lại cách trừ hai số nguyên.
	- Cho HS làm các bài tập 47, 48, 49.
	5. Hướng dẫn về nhà: (4’)
	- Về nhà xem lại các VD và làm các bài tập 51, 52, 53, 54. (GVHD).
	6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docsh6t49.doc
Giáo án liên quan