Giáo án Số học 6 tuần 34
I. Mục tiêu: Học xong bài giảng này, HS có khả năng:
1. Kiến thức: Hệ thống lại số ký hiệu về tập hợp: , các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 ; số nguyên tố , hợp số ; ước chung và bội chung của 2 hay nhiều số; Rút gọn phân số ; so sánh phân số .
2. Kỹ năng: Sử dụng đúng một số ký hiệu tập hợp . Vận dụng các dấu hiệu chia hết, ước chung, bội chung, rút gọn, so sánh phân số vào bài tập .
3. Thái độ: Hình thành tính cẩn thận, tinh thần hợp tác khi làm bài.
II. Chuẩn bị của GV - HS :
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn màu, thước thẳng có chia khoảng,.
2. Học sinhS: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, câu hỏi cuối năm,.
III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, thuyết trình, giải quyết vấn đề,
IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục:
1. Ổn định lớp (1 ph)
2. Kiểm tra bài cũ (Thực hiện trong tiết dạy)
3. Giảng bài mới: (43 ph)
ĐVĐ: Tiết học hôm nay chúng ta sẽ ôn tập về tập hợp và các kiến thức về chia hết.
ập . 3. Thái độ: Hình thành tính cẩn thận, tinh thần hợp tác khi làm bài. II. Chuẩn bị của GV - HS : 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn màu, thước thẳng có chia khoảng,... 2. Học sinhS: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, câu hỏi cuối năm,.. III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, thuyết trình, giải quyết vấn đề, … IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục: 1. Ổn định lớp (1 ph) 2. Kiểm tra bài cũ (Thực hiện trong tiết dạy) 3. Giảng bài mới: (43 ph) ĐVĐ: Tiết học hôm nay chúng ta sẽ ôn tập về tập hợp và các kiến thức về chia hết. Hoạt động của thầy - trò Nội dung cần đạt Hoạt động 1: (10 ph) GV: yêu cầu hs đọc các ký hiệu HS: đọc các ký hiệu GV: cho ví dụ việc sử dụng các kí hiệu trên . HS: lấy ví dụ GV: cho HS làm bài tập 168 HS: lên bảng làm bài HS còn lại làm và nhận xét, GV nhận xét, bổ sung. GV: đưa ra bài tập 170 HS : trả lời miệng và giải thích HS khỏc nhận xét. GV nhận xét, bổ sung . 1. Ôn tập về tập hợp: a, Đọc các ký hiệu : b, Ví dụ : Bài tập 168 (SGK-66) Bài giải: Bài tập 170(SGK-66) Giải: Hoạt động 2: (10 ph) GV: yªu cÇu hs tr¶ lêi c©u hái 7 SGK-66. HS: ph¸t biÓu c¸c dÊu hiÖu chia hÕt GV: Nh÷ng sè nµo th× chia hÕt cho c¶ 2 vµ 5 ? cho VD Nh÷ng sè nµo th× chia hÕt cho c¶ 2,3,5,9 ? Cho VD GV: yªu cÇu hs lµm bµi tËp sau §iÒn vµo dÊu * a, 6*2 chia hÕt cho 3 mµ kh«ng chia hÕt cho 9 . b, *53* chia hÕt cho c¶ 2,3,5,9 c, *7* chia hÕt cho 15 . 2, ¤n tËp vÒ dÊu hiÖu chia hÕt : * C¸c dÊu hiÖu chia hÕt cho 2 , 3,5,9 (SGK) * Nh÷ng sè chia hÕt cho c¶ 2 vµ 5 : TËn cïng lµ 0 . VD: 10; 50 ;200. * Nh÷ng sè chia hÕt cho c¶ 2,3,5,9 : Cã tËn cïng lµ 0 vµ tæng c¸c ch÷ sè chia hÕt cho 9 . VD: 270; 4230 Bµi tËp : §iÒn vµo dÊu * Gi¶i: a, 642; 672 b, 1530 Ho¹t ®éng 3: (14 ph) GV: yêu cầu hs trả lời câu 8 SGK- 66 ƯCLN và BCNN của 2 hay nhiều số là gì? GV: đưa ra nội dung câu 9 SGK-66 HS: Lên điền vào bảng GV: yêu cầu hs hoạt động nhóm bài tập sau : Tìm số tự nhiên x , biết : và x > 8 và 0 < x < 500 HS: các nhóm làm bài GV: mời đại diện 1 nhóm lên ttrình bày HS: góp ý , nhận xét GV: kiểm tra vài nhóm khác . 3, Ôn tập về số nguyên tố , hợp số , ước chung và bội chung . *Định nghĩa số nguyên tố, hợp số.Sự giống và khác nhau giữa số nguyên tố hợp số . (SGK) *ƯCLN và BCNN của 2 hay nhiều số: (SGK) Bài tập : Kết quả : a, ƯC (70,84) và x>8 suy ra : x=14 b, BC(12,25,30) và 0 < x < 500 suy ra : x = 300. Hoạt động 4 : (9 ph) GV: Đưa ra bài tập rút gọn phân số HS: suy nghĩ làm bài GV: gọi hs lên bảng làm bài HS: dưới lớp nhận xét GV: cho hs làm bài tập 174 HS: lên bảng làm bài , dưới lớp nhận xét GV: kiểm tra , đánh giá kết quả 4, Ôn tập rút gọn phân số, so sánh phân số: *Bài tập : Rút gọn các phân số . a, b, Bài tập 174(SGK-67)So sánh biểu thức Bài giải: 4. Cñng cè: Trong tiết dạy. 5. Hướng dẫn HS: (1 ph) - Xem lại các bài tập đã chữa. - Ôn tập các kiến thức còn lại trong nội dung ôn tập cuối năm . - Bài tập về nhà: 169,171,174,176,172 (SGK-66,67) - Chuẩn bị : ôn tập cuối năm tiếp theo. V/ Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn: ...../..../2014 Ngày dạy: ...../...../2014 Tuần: 0534 Tiết : 1599 . ÔN TẬP CUỐI NĂM I. Mục tiêu: Học xong bài giảng này, HS có khả năng: 1. Kiến thức: Hệ thống lại các phép toán và các tính chất của nó trên các tập hợp số. Áp dụng vào giải toán. 2. Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập. 3. Thái độ: Hình thành ý thức cẩn thận, niềm say mê môn học. II. Chuẩn bị của GV - HS: 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn màu, thước thẳng có chia khoảng,... 2. Học sinh: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, câu hỏi cuối năm,.. III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, thuyết trình, giải quyết vấn đề, … IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục: 1. Ổn định lớp (1 ph) 2. Kiểm tra bài cũ (Thực hiện trong tiết dạy) 3. Giảng bài mới: (40 ph) ĐVĐ: Tiết học hôm nay chúng ta sẽ ôn lại các phép toán và các tính chất của nó trên các tập hợp số. Hoạt động của thầy – trò Nội dung cần đạt Hoạt động 1: (25 ph) GV: yêu cầu hs trả lời câu hỏi 3 ôn tập phần cuối năm SGK HS: Trả lời GV: đưa ra bài tập 171 HS: nêu yêu cầu của bài GV: gọi 4HS lên bảng làm bài mỗi em 1 câu . HS: lên bảng làm bài HS khác làm và nhận xét. GV nhận xét, bổ sung. GV: yêu cầu hs trả lời câu hỏi 4 trang 66 SGK HS: trả lời GV: yêu cầu hs trả lời câu hỏi 5 trang 66 SGK HS: Trả lời GV: đưa ra bảng phụ bài 169 HS: bảng điền vào chỗ trống GV : đưa đề bài lên bảng phụ bài 172 . HS: đọc đề bài tập GV: gọi hs lên bảng làm bài HS: nhận xét GV: Kiểm tra bài làm của HS . 1. Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán : * Tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số : (SGK) Bài tập 171(SGK/66):Tính giá trị b/thức. A= 27+46+70+34+53 = = ( 27+53) +(46+34) + 79 = 80+80+79 = 239 C = -1,7.2,3+1,7.(-3,7)-1,7.3-0,17:0,1 = = -1,7(2,3+3,7+3+1) = = -1,7.10 = -17 * Phép trừ hai số nguyên : (SGK) * Phép chia 2 phân số : (SGK) Bài tập 169(SGK/66) a, với n khác 0 n thừa số Với a khác 0 thì b, Với a,m,n Với a khác 0 ; m n Bài tập 172(SGK/67) Gọi số hs lớp 6C là x (HS) Số kẹo đã chia là : 60 - 13 = 47 (chiếc ) Ư (47) và x>13 Trả lời : Số HS của lớp 6C là 47 HS . Hoạt động 2: (15 ph) GV: yªu cÇu hs lµm bµi 176 HS: thùc hiÖn GV: §æi hçn sè, sè thËp ph©n ra ph©n sè. Thø tù phÐp to¸n? Thùc hiÖn GV: Híng dÉn HS ý b Cã thÓ tÝnh riªng tö vµ mÉu víi T lµ tö, M lµ mÉu HS: 2 em lªn tÝnh T vµ M HS: díi líp nhËn xÐt GV: kiÓm tra kÕt qu¶ bµi lµm cña HS . GV ghi điểm nếu HS làm tốt và chốt lại nội dung kiến thức cần ghi nhớ. 2, ¤n tËp vÒ thùc hiÖn phÐp tÝnh : Bµi 176 (SGK/67) B = 4. Củng cố: (3 ph) GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức trọng tâm. 5. Hướng dẫn HS: (1 ph) - Xem lại các bài tập đã chữa. - Ôn tập các kiến thức còn lại ttrong nội dung ôn tập cuối năm . - Bài tập về nhà: 173,175,177,178 (SGK-,67,68) - Chuẩn bị : ôn tập cuối năm tiếp theo. V/ Rút kinh nghiệm : ............. ...................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn: ...../..../2014 Ngày dạy: ...../...../2014 Tuần: 0534 Tiết : 15100 ÔN TẬP CUỐI NĂM I. Mục tiêu: Học xong bài giảng này, HS có khả năng: 1. Kiến thức: Hệ thống được các phép toán và các tính chất của nó trên tập hợp số nguyên, các phép toán về phân số. 2. Kỹ năng: Vận dụng được các kiến thức đã học vào giải bài tập. 3. Thái độ: Hình thành tính cẩn thận, tinh thần hợp tác khi làm bài. II. Chuẩn bị của GV - HS: 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, thước thẳng có chia khoảng,... 2. Học sinh: đồ dùng học tập, câu hỏi cuối năm,.. III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, thuyết trình, giải quyết vấn đề, … IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục: 1. Ổn định lớp (1 ph) 2. Kiểm tra bài cũ (Thực hiện trong tiết dạy) 3. Giảng bài mới: (40 ph) ĐVĐ: Tiết học hôm nay chúng ta sẽ ôn lại các phép toán và các tính chất của nó trên các tập hợp số nguyên , phân số. Hoạt động của thầy - trò Nội dung cần đạt Hoạt động 1: (20 ph) GV cho HS làm bài 1, bài 2, bài 3 theo nhóm trong 4’. Các nhóm ở tổ 1 làm bài 1, các nhóm ở tổ 2 làm bài 2, các nhóm ở tổ 3 làm bài 3. GV theo dõi giúp đở các nhóm khi cần : -Hai số đối nhau có tổng bằng bao nhiêu ? -Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm sao ? HS thảo luận làm bài Đại diện 3 nhóm lên bảng thực hiện, các nhóm khác nhận xét GV nhận xét, bổ sung bài làm của các nhóm, cho HS hoàn thiện vào vở. GV cho HS đọc đề làm bài 4 HS thực hiện vào nháp GV hướng dẫn : Số ngày cần tìm là BCNN của bao nhiêu ? GV gọi HS lên bảng thực hiện. HS khác nhận xét. GV nhận xét, bổ sung. Bài 1 :Tìm số đối của : 3 ; - 5 ; 0 ; -128. Số đối của : -3 ; 5 ; 0 ; 128 là : 3 ; - 5 ; 0 ; -128 . Bài 2 : Áp dụng các tính chất để tính nhanh : 250 . 7 . 4 250 . 7 . 4 = (250 . 4). 7 = 1000 . 7 = 7000 b) 25 . 65- 25 . 61 = 25 .(65 - 61) = 25 . 4 = 100 Bài 3 : Tìm x, biết: 7(x + 1) = 49 7(x + 1) = 49 x +1 = 49 : 7 x +1 = 7 x = 7 – 1 x = 6 Bài 4 : Hai bạn Ý và Diễm cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau. Ý cứ 9 ngày lại trực nhật, Diễm cứ 12 ngày lại trực nhật. Lần đầu cả hai bạn cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật ? Giải Gọi a ( ngày) là thời gian gần nhất hai bạn lại cùng trực nhật . Theo đề ra, ta có: a là BCNN( 9, 12) Mà BCNN( 9, 12) = 36 Vậy sau đó ít nhất 36 ngày, hai bạn lại cùng trực nhật . Hoạt động 2 : (20’) GV cho HS làm bài 5, bài 6 . HS đọc đề và thực hiện GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc quy đồng ? Cách thực hiện phép trừ phân số ? HS nhắc lại GV theo dõi HS làm nháp GV gọi 2HS lên bảng thực hiện HS còn lại nhận xét GV nhận xét, bổ sung, ghi điểm cho HS. GV cho HS làm bài 7 . HS đọc đề và thực hiện GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân, chia hai phân số ? HS nhắc lại cách thực hiện GV theo dõi HS làm nháp GV gọi 2HS lên bảng thực hiện HS còn lại nhận xét GV nhận xét, bổ sung, ghi điểm cho HS. Bài 5 : Hoàn thành phép tính: Bài 6 : Hoàn thành phép tính: Bài 7 : Hoàn thành phép tính: 4. Củng cố: (3 ph) GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức trọng tâm. 5. Hướng dẫn HS: (1 ph) - Xem lại các bài tập đã chữa. - Ôn tập các kiến thức còn lại ttrong nội dung ôn tập cuối năm . - Chuẩn bị : ôn tập cuối năm tiế
File đính kèm:
- TUAN 34.doc