Giáo án Số học 6 tuần 32
I. Mục tiêu: Học xong bài giảng này, HS có khả năng:
1. Kiến thức: Hệ thống lại quy tắc thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân, phần trăm.
2. Kỹ năng: Vận dụng được quy tắc và các tính chất của phép tính để tính nhanh và đúng, có kĩ năng sử dụng MTBT để tính nhanh.
3. Thái độ: Hình thánh tính cẩn thận, niềm say mê môn học.
II. Chuẩn bị của GV- HS :
1. Giáo viên: SGK, GA, bảng phụ.
2. Học sinh: đồ dùng học tập, làm bài tập về nhà, máy tính bỏ túi( nếu có) .
III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, thuyết trình, giải quyết vấn đề, nhóm
IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục:
1. Ổn định lớp (1 ph)
2. Kiểm tra bài cũ: (thực hiện trong tiết dạy)
3. Giảng bài mới: (43 ph)
ĐVĐ: Để chuẩn bị cho tiết sau các em làm bài được tốt tiết học hôm nay chúng ta sẽ cùng ôn lại những kiến thức trọng tâm đã học.
HS có khả năng: 1. Kiến thức: Hệ thống lại quy tắc thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân, phần trăm. 2. Kỹ năng: Vận dụng được quy tắc và các tính chất của phép tính để tính nhanh và đúng, có kĩ năng sử dụng MTBT để tính nhanh. 3. Thái độ: Hình thánh tính cẩn thận, niềm say mê môn học. II. Chuẩn bị của GV- HS : 1. Giáo viên: SGK, GA, bảng phụ. 2. Học sinh: đồ dùng học tập, làm bài tập về nhà, máy tính bỏ túi( nếu có)…. III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, thuyết trình, giải quyết vấn đề, nhóm… IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục: 1. Ổn định lớp (1 ph) 2. Kiểm tra bài cũ: (thực hiện trong tiết dạy) 3. Giảng bài mới: (43 ph) ĐVĐ: Để chuẩn bị cho tiết sau các em làm bài được tốt tiết học hôm nay chúng ta sẽ cùng ôn lại những kiến thức trọng tâm đã học. Hoạt động của thầy – trò Nội dung cần đạt Hoạt động 1 : (10 ph) GV hệ thống cho HS các kiến thức về phân số, số thập phân, phần trăm. GV đưa ra câu hỏi của từng nội dung và yêu cầu HS trả lời: -Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số? - Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số quy đồng mẫu ? -Các quy tắc cộng, trừ , nhân , chia phân số? Qua các câu trả lời của HS ,GV nhận xét, bổ sung và cuối cùng là chốt lại nội dung trọng tâm. I. Lý thuyết: -Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số (SGK/63). - Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số(SGK/8, 10, 18). -Các quy tắc cộng, trừ , nhân , chia phân số( SGK/25-26, 32, 36, 42). Hoạt động 2: Bµi tËp (33 ph) Bài 1: §iÒn sè thÝch hîp vµo « vu«ng: GV cho HS đọc đề bài và nêu cách giải. GV có thể gợi ý: Khia nào hai phân số được gọi là bằng nhau? HS thực hiện GV nhận xét, bổ sung, chốt lại nội dung chính. Bài 2: Rót gän c¸c ph©n sè: GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện câu a. GV yêu cầu HS nêu cách giải câu b; c sau đó gọi 2 HS lên bảng thực hiện. Bài 3: TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc B = 0,25 : (10,3 - 9,8) - GV yêu cầu nửa lớp làm câu a, nữa lớp làm câu b sau 2 phút gọi 02 HS lên bảng thực hiện. GV gọi HS nhận xét. GV nhận xét, chốt lại kết quả. Bài 4: T×m x, biÕt: a) b) GV cho lớp thảo luận theo nhóm 03 ph. Nửa lớp làm câu a. Nửa lớp làm câu b. Sau đó gọi 2 HS lên bảng thực hiện, HS còn lại tiếp tục làm và nhận xét bài của bạn trên bảng. GV kiểm tra bài của một số HS. GV nhận xét, bổ sung và ghi điểm nếu HS thực hiện tốt. Bài 1: §iÒn sè thÝch hîp vµo « vu«ng: Bài 2: Rót gän c¸c ph©n sè: Bài 3: TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc B =0,25:(10,3-9,8)- B = 0,25: 0,5 - Bài 4: T×m x, biÕt: 4. Củng cố: (GV thực hiện trong tiết dạy) 5. Hướng dẫn HS (1 ph) - Xem lại các bài tập đã chữa, làm bài tập còn lại. - Tiết sau kiểm tra 1 tiết. V/ Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn: 11/4/2014 Ngày dạy: ...../4/2014 Tuần: 0532 Tiết : 1593 KIỂM TRA 45’ I. Mục tiêu: Học xong bài giảng này, HS có khả năng: 1. Kiến thức: Hệ thống được kiến thức về phân số, số thập phân, %; các phép toán cộng, trừ, nhân, chia phân số. Áp dụng làm bài kiểm tra. 2. Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép tính về phân số và số thập phân, vận dụng các tính chất đã học để tính hợp lý. 3. Thái độ: Hình thành ý thức tự giác, nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra. II. Chuẩn bị của GV - HS: 1. Giáo viên: GA, đề bài, đáp án, thang điểm. MA TRẬN: Chủ đề Mức độ yêu cầu Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Phân số.Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số.Rút gọn phân số, phân số tối giản. Quy đồng mẫu số nhiều phân số. So sánh phân số. Viết được phân số có tử và mẫu là số nguyên và mẫu phải khác 0 Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ 5% 2.Các phép tính về phân số. Xác định định hai số nghịchđảo của nhau Hiểu được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu. Hiểu được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu. -Vận dụng được quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu, quy tắc trừ phân số. -Vận dụng được quy tắc nhân, chia hai phân số Làm đúng dãy các phép tính về phân số và số thập phân trong trường hợp đơn giản. Số câu 1 1 1 3 1 7 Số điểm 0,5 0,5 1,25 4,25 1,5 8,0đ Tỉ lệ 80% 3. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm -Viết được một phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại. -ViÕt ®îc mét sè thËp ph©n díi d¹ng phÇn tr¨m Số câu 3 3 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ 15% TS câu 2 4 1 3 1 11 TS điểm 1,0 2,0® 1,25đ 4,25® 1,5đ 10,0đ Tỉ lệ 10% 20% 12,5% 42,5% 15% 100% ĐỀ BÀI: I. Trắc nghiệm :(3,0đ) Câu 1 (1, 5đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng: a) Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số: b) Số 3,5 được viết dưới dạng phần trăm bằng: A. 3,5% B. 35% C. 350% D. 3500% c) Số nghịch đảo của là: Câu 2 (1,5đ): Điền số thích hợp vào chỗ trống (....) trong các câu sau: c) II. Tù luËn : (7,0®) Câu 3: (2,5đ) Tính : a) ; b) Câu 4: (3,0đ) Tính : a) ; b) Câu 5: (1,5đ) Tính giá trị biểu thức: A= 0,25 : (10,3 - 9,8) - C.ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM: Câu Đáp án Thang điểm 1 a) A b) C c) D Mỗi ý đúng 0,5 đ 2 a) 3 b) 3 c) 23 3a = = 0,75đ 0,5đ 3b 0,5® 0,25 đ 0,5 đ 4a 1,5đ 4b 1,5® 5 A = 0,25 : (10,3 - 9,8) - A = 0,25: 0,5 - 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 2. Học sinh: dcht, ôn tập kiến thức chương III III. Phương pháp: HS hoạt động cá nhân làm bài. IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục: 1. Ổn định lớp (1 ph) 2. Kiểm tra: (45 ph) GV phát đề theo dõi HS làm bài. 3. Thu bài:(1 ph) - Kiểm tra số lượng. - Nhận xét đánh giá thái độ làm bài của HS. 4. Hướng dẫn HS: (1 ph) - Xem lại các dạng đã kiểm tra. - Chuẩn bị trước bài 14. V/ Rút kinh nghiệm : ....................................................................................................................... Ngày soạn: 11/4/2014 Ngày dạy: ...../4/2014 Tuần: 0532 Tiết : 1594 .................................................................................................................................................................................................................................................................................. §14. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC I. Mục tiêu: Học xong bài học này, HS có khả năng: 1. Kiến thức: Nhận biết và phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. 2. Kỹ năng: Vận dụng quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước để tìm giá trị phân số của một số cho trước. 3. Thái độ: Hình thành tính cẩn thận, niềm say mê môn học. II. Chuẩn bị của GV - HS : 1. Giáo viên: SGK, GA, bảng phụ... 2. Học sinh: SGK, vở ghi, máy tính bỏ túi (nếu có)…. III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, thuyết trình, giải quyết vấn đề, nhóm… IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục: 1. Ổn định lớp (1 ph) 2. Kiểm tra bài cũ (5 ph) Giáo viên Học sinh Phát biểu qui tắc nhân một số tự nhiên với một phân số. Viết công thức tổng quát. Áp dụng tính 45. GV nhËn xÐt, ghi ®iÓm. *Quy tắc: Áp dụng: 3. Giảng bài mới: (25 ph) ĐVĐ: 30 là của 45. Làm thế nào để tìm giá trị phân số của một số cho trước? Hoạt động của thầy - trò Nội dung cần đạt Hoạt động 1: (13 ph) GV cho HS đọc ví dụ tóm tắt bài toán. Một vài HS đọc và suy nghĩ cách thực hiện. GV: Muốn tìm số HS thích đá bóng ta phải tìm của 45. Muốn vậy ta phải nhân 45 với . GV yêu cầu HS đứng tại chỗ tìm số học sinh thích đá bóng. HS đứng tại chỗ phát biểu. GV: Để tìm số học sinh thích đá cầu ta phải tính 60% của 45.Tìm 60% của 45 thực chất phép tính này là gì? HS: 45. GV yêu cầu HS tính số học sinh thích đá cầu. HS phát biểu cách tính. GV gọi 02 HS lên bảng thực hiện ?1. 2HS lên bảng thực hiện. GV: Việc giải ?1 là ta đã tìm giá trị phân số của 45. 1.Ví dụ ?1 Số HS cả lớp: 45 số HS thích đá bóng 60% thích đá cầu số HS thích chơi bóng bàn thích chơi bóng chuyền Tính số HS thích đá bóng, đá cầu, chơi bóng bàn, bóng chuyền của lớp 6A. Giải Số HS thích đá bóng của lớp 6A là 45. = 30 ( học sinh) Số học sinh thích đá cầu là: 45. 60% = 45.= 27 ( học sinh) Số học sinh thích chơi bóng bàn là: 45. = 10 ( học sinh) Số học sinh thích chơi bóng chuyền là: 45. = 12 (học sinh) Hoạt động 2: (12 ph) GV: Muốn tìm của b ta làm thế nào? HS: phát biểu quy tắc. GV giới thiệu ví dụ. GV: yêu cầu HS làm ? 2 Ba HS lên bảng làm 3 ý GV: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi để tìm giá trị phân số của một số cho trước HS: Thực hành HS còn lại làm và nhận xét. GV nhận xét, bổ sung. 2. Quy tắc: (SGK-51) của b chính là b. (m,n Z; n≠ 0) *Ví dụ: Để tìm của 14 ta tính 14. = 6 Vậy của 14 bằng 6. ?2 Tìm a) của 76 cm là .76 = 57 (cm) b) 62,5% của 96 tấn : 96.62,5% = 96.= 60 (tấn) c) 0,25 của 1 giờ: 1.0,25 = 1.(h). 4. Củng cố: (13 ph) GV yêu cầu HS thực hiện bài tập 116 SGK. GV yêu cầu HS đứng tại chỗ tính kết quả và so sánh 16% của 25 và 25% của 16. GV gọi 2 HS lên bảng áp dụng thực hiện câu a,b. GV cho học sinh làm bài tập 118 SGK. GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện. GV chấm bài cho 03 HS có kết quả làm nhanh nhất. Bài tập 116 SGK - 51. 16% của 25 là: 25% của 16 là: Vậy 16%.25 = 16.25% a) 84%.25 = 84.25% = 21 b) 48%.50 = 48.50% = 24 Bài tập 118 SGK - 52. Số viên bi Tuấn cho Dũng là: 21. = 9 (viên bi) Số bi Tuấn còn lại là: 21 – 9 = 12 (viên bi) 5. Hướng dẫn HS (1 ph) - Học thuộc quy tắc, vận dụng thành thạo máy trong tính toán. - Làm bài tập: 115; 116;117; 118; 119; 120(c,d)/ 52 SGK.Tiết sau luyện tập. V/ Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- TUAN 32.doc