Giáo án Số học 6 tuần 31

I. Mục tiêu: Học xong bài giảng này, HS có khả năng:

1. Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức về cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Tìm được các cách khác nhau để tính tổng (hoặc hiÖu) hai hỗn số. Áp dụng vào giải toán.

2. Kỹ năng: Vận dụng linh hoạt các kết quả đã có và tính chất của các phép tính để tìm được kết quả mà không cần tính toán. Giải đúng các bài tập phối hợp các phép tính về phân số và số thập phân. Tính được giá trị biểu thức số có chứa các phép tính và các ngoặc bằng máy tính cầm tay.

3. Thái độ: Hình thành tính cẩn thận, niềm say mê môn học.

 II. Chuẩn bị của GV - HS :

 1. Giáo viên: SGK, GA, thước thẳng có chia khoảng.

 2. Học sinh: SGK, vở ghi, máy tính bỏ túi( nếu có) .

III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, thuyết trình, giải quyết vấn đề, nhóm

IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục:

1. Ổn định lớp (1 ph)

2. Kiểm tra bài cũ: (thực hiện trong tiết dạy)

3. Giảng bài mới: (43 ph)

ĐVĐ: Liệu có cách nào để tính nhanh kết quả phép cộng, trừ hỗn số?

 

doc7 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1446 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 tuần 31, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:.../...../2014
Ngày dạy:..../..../2014
Tuần: 31
Tiết: 90
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Học xong bài giảng này, HS có khả năng:
1. Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức về cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Tìm được các cách khác nhau để tính tổng (hoặc hiÖu) hai hỗn số. Áp dụng vào giải toán.
2. Kỹ năng: Vận dụng linh hoạt các kết quả đã có và tính chất của các phép tính để tìm được kết quả mà không cần tính toán. Giải đúng các bài tập phối hợp các phép tính về phân số và số thập phân. Tính được giá trị biểu thức số có chứa các phép tính và các ngoặc bằng máy tính cầm tay.
3. Thái độ: Hình thành tính cẩn thận, niềm say mê môn học.
 II. Chuẩn bị của GV - HS :
 	1. Giáo viên: SGK, GA, thước thẳng có chia khoảng...	
	2. Học sinh: SGK, vở ghi, máy tính bỏ túi( nếu có)….
III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, thuyết trình, giải quyết vấn đề, nhóm…
IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục:
1. Ổn định lớp (1 ph)
2. Kiểm tra bài cũ: (thực hiện trong tiết dạy)
3. Giảng bài mới: (43 ph)
ĐVĐ: Liệu có cách nào để tính nhanh kết quả phép cộng, trừ hỗn số?
Hoạt động của thầy – trò
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1 (15 ph)
GV: Yêu cầu 3hs lên bảng làm bài 
HS dưới lớp làm bài vào vở.
GV gọi HS nhận xét
GV nhận xét, bổ sung hoàn thiện kết quả
GV chốt lại nội dung chính. Cách viết các phân số dưới dạng hỗn số
HS nhắc lại và ghi nhớ.
- Hai HS đồng thời lên bảng làm bài 95; 96 SGK/46.
HS dưới lớp làm bài vào vở. Nhận xét.
GV: Chữa, đánh giá, chốt lại kiến thức.
Bài 94 (SGK/46) 
Viết các phân số dưới dạng hỗn số.
Bài 95 (SGK/46)
 Viết các hỗn số dưới dạng phân số
Bài 96(SGK/46) So sánh các phân số
Vì 
Hoạt động 2: (28 ph)
GV cho HS làm bài 100 theo nhóm trong 5’
Các nhóm ở tổ 1, 2 làm phần A, các nhóm ở tổ 3 làm phần B.
GV theo dõi giúp đỡ HS nếu cần.
GV: Yêu cầu đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày 
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
GV nhận xét, bổ sung hoàn thiện kết quả.
GV chốt lại nội dung chính của bài tập. 
HS ghi nhớ.
GV: Yêu cầu 2hs lên bảng làm bài 99, 101, HS dưới lớp làm bài vào vở.
GV hướng dẫn HS đổi hỗn số ra phân số rồi tính.
GV gọi HS nhận xét.
GV nhận xét, bổ sung hoàn thiện kết quả
GV chốt lại nội dung chính của bài tập. 
GV: Yêu cầu 1hs lên bảng làm bài 104( nếu còn thời gian).
HS dưới lớp làm bài vào vở.
GV gọi HS nhận xét.
GV nhận xét, bổ sung hoàn thiện kết quả.
Bµi 100 (SGK/47)
Bµi 99( SGK/47)
a) Đổi hỗn số thành phân số rồi cộng
b) Có thể cộng phần nguyên với nhau, phần phân số với nhau.
Bµi 101 (SGK/47)
a) 
b)
Bµi 104 (SGK/47)
4. Củng cố: Thực hiện trong tiết dạy.
5.Hướng dẫn HS (1 ph)
	- Học kĩ lí thuyết.
- Làm bài tập cßn l¹i .Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
 V/ Rút kinh nghiệm :	
	.........................................................................................................................
Ngày soạn:.../...../2014
Ngày dạy:..../..../2014
	...................................................................................................................................
Tuần: 0531
Tiết : 1591
LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH
 VỀ PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu: Học xong bài giảng này, HS có khả năng:
1. Kiến thức: Nhắc lại được các quy tắc cộng, trừ phân số các tính chất của phép cộng phân số, phép tính về số thập phân. Áp dụng giải bài tập.
	2. Kỹ năng: Vận dụng quy tắc và các tính chất phép cộng phân số, phép tính về số thập phân để tính nhanh và đúng, Sử dụng MTBT để tính nhanh.
	3. Thái độ: Hình thành tính cẩn thận, niềm say mê môn học, tinh thần trách nhiệm trong công việc.
II. Chuẩn bị của GV - HS:
 	1. Giáo viên: SGK, GA, máy tính bỏ túi	
	2. Học sinh: SGK, vở ghi, máy tính bỏ túi( nếu có)….
III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, nhóm…
IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục:
1. Ổn định lớp (1 ph)
2. Kiểm tra bài cũ: (thực hiện trong tiết dạy’)
3. Giảng bài mới: (43 ph)
ĐVĐ: Tiết học hôm nay các sẽ được rèn những kỹ năng tính toán trên phân số và số thập phân.
Hoạt động của thầy - trò
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1 (15 ph)
GV cho HS đọc đề bài tập 
GV: Để thực hiện phép tính trên bước 1 ta phải làm công việc gì ? 
HS: Hoàn thành bước qui đồng mẫu các phân số, kết quả rút gọn đến phân số tối giản . 
GV cho HS thảo luận nhóm làm bài 106 trong 3’ .
GV gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Các nhóm khác nhận xét, GV nhận xét kết quả làm việc của các nhóm.
GV: cho hs hoạt động cá nhân bài 107 
 HS: Dựa vào cách trình bày mẫu ở bài tập 106 để làm bài tập 107 
 GV: gọi 3 hs lên bảng thực hiện mỗi em 1 ý , HS còn lại làm vào vở
GV: gọi hs nhận xét và kiểm tra bài làm của hs.
GV nhận xét, ghi điểm nếu HS làm tốt. 
Bài 106(SGK-48)
Bài 107(SGK/48)
Hoạt động 2 (28 ph)
GV cho HS: nghiên cứu bài tập thảo luận nhóm để hoàn thành bài giải .
Các nhóm ở tổ 1,2 làm phần tính tổng; các nhóm ở tổ 3 làm phần tính hiệu.
GV theo dõi giúp đở HS nếu các em gặp khó khăn.
 HS: các nhóm đại diện trình bày bài làm của nhóm mình .
Các nhóm nhận xét chéo bài làm của nhau.
GV: nhấn mạnh cả 2 cách làm đều cho ta 1 kết quả duy nhất .
GV chốt lại nội dung chính của bài tập.
HS: Đọc nội dung đề bài tập 
GV: áp dụng tính chất các phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị của biểu thức .
HS: làm bài vào vở
GV: gọi 2 hs lên bảng làm bài 
HS: Lớp nhận xét 
GV: kiểm tra bài làm của HS và đánh giá kết quả . GV ghi điểm cho HS nếu các em làm tốt
Bài 108 (SGK-48)
a, Tính tổng : 
Cách 1 : 
Cách 2: 
b, Tính hiệu : 
Cách 1 : 
Cách 2 : 
Bài 110(SGK-49)
4. Củng cố: 	GV thực hiện trong tiết dạy.
5. Hướng dẫn HS (1 ph)
- Xem lại các bài tập đã chữa, làm bài tập còn lại.
-Tiết sau luyện tập tiếp.
 V/ Rút kinh nghiệm :	
	...................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ngày soạn:.../...../2014
Ngày dạy:..../..../2014
Tuần: 0531
Tiết : 1592
LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH
 VỀ PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu: Học xong bài giảng này, HS có khả năng:
1. Kiến thức: Nhắc lại được các quy tắc nhân, chia phân số các tính chất của phép nhân phân số, phép tính về số thập phân. Áp dụng giải bài tập.
	2. Kỹ năng: Vận dụng quy tắc và các tính chất phép nhân phân số, phép tính về số thập phân để tính nhanh và đúng. Sử dụng MTBT để tính nhanh.
	3. Thái độ: Hình thành tính cẩn thận, niềm say mê môn học, tinh thần trách nhiệm trong công việc.
II. Chuẩn bị của GV - HS:
 	1. Giáo viên: SGK, GA, máy tính bỏ túi	
	2. Học sinh: SGK, vở ghi, máy tính bỏ túi( nếu có)….
III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, nhóm…
IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục:
1. Ổn định lớp (1 ph)
2. Kiểm tra bài cũ: (thực hiện trong tiết dạy)
3. Giảng bài mới: (43 ph)
ĐVĐ: Tiết học hôm nay các sẽ tiếp tục được rèn những kỹ năng tính toán trên phân số và số thập phân.
Hoạt động của thầy - trò
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1 (18’)
GV cho 1 HS đứng tại chỗ làm bài 111
HS khác nhận xét, GV nhận xét, bổ sung và khắc sâu kiến thức về số nghịch đảo cho HS.
HS: Hoạt động theo nhóm trong 5 ph, quan sát nhận xét để ghi kết quả vào ô trống.
 (36,05 + 2678,2) + 126 
 ( 36,05 + 126 ) + 13,214
 ( 678,27 + 14,02 ) + 2819,1
 3497,37 – 678,27
GV: Khi thấy trong biểu thức có dấu mở ngoặc hay đóng ngoặc thì khi ấn máy ta cũng ấn phím mở ngoặc hay đóng ngoặc, trừ các dấu đóng ngoặc cuối cùng cạnh dấu thì được miễn.
GV: Treo bảng phụ ghi ví dụ
HS: Thực hành theo hướng dẫn của GV.
GV cho HS đọc đề bài và nêu cách làm
HS thực hiện
GV hướng dẫn HS làm bài: Đổi toàn bộ hỗn số, số thập phân ra phân số rồi thực hiện phép tính.
HS làm nháp sau đó gọi 1 em lên bảng thực hiện, HS còn lại làm và nhận xét
GV nhận xét, bổ sung, chốt lại nội dung chính.
Bµi 111( SGK/49)
a) b) c) -12 d)
Bài 112( SGK/49)
Kiểm tra kết quả của các phép cộng rồi sử dụng kết quả của các phép cộng đó để điền số thích hợp vào ô trống mà không cần tính toán.
 2840,25 ( Theo c)
 175,264 ( Theo d)
 3511,39 ( Theo g)
 2819,1 ( Theo e)
* Thực hành trên máy tính CASIO:
- Tính các biểu thức có chứa các phép tính trong dấu ngoặc
Ví dụ 1: Tính
 5.{[( 10 + 25):7].8-20}
ấn: 5102578-20
 Kết quả:100
Ví dụ 2: Tính
 347. {[( 216 + 184):8].92}
ấn: 347216184892
 Kết quả: 1596200
Bµi 114(SGK/50) 
(-3,2).
Hoạt động 2 (20 ph)
GV cho HS đọc đề bài và nêu cách làm
HS thực hiện
GV hướng dẫn HS làm bài nếu cần: Đổi số thập phân ra phân số rồi thực hiện các phép tính.
Cho HS làm nháp trong vài phút sau đó gọi 2 em lên bảng thực hiện, HS còn lại làm và nhận xét
GV nhận xét, bổ sung, chốt lại nội dung chính.
GV cho HS đọc đề bài và nêu cách làm bài 115 .
HS thực hiện
GV hướng dẫn HS làm bài: Cần tính được quãng đường AB, rồi tính thời gian.
HS làm nháp sau đó gọi 1 em lên bảng thực hiện, HS còn lại làm và nhận xét
GV nhận xét, bổ sung, chốt lại nội dung chính.
Bài 114 (SBT/22) Tìm x, biết:
Bài 115( SBT/49)
Quãng đươìng AB dài là:
63 (km)
Thời gian đi từ B về A là :
63 : 30 = (giờ)
4. Củng cố: (5 ph)
	Cách đổi hỗn số ra phân số, một phân số ra hỗn số.
	Các qui tắc về cộng , trừ, nhân, chia phân số, cộng , trừ hỗn số.
5. Hướng dẫn HS (1 ph)
 - Xem lại các bài tập đã chữa, làm bài tập còn lại.
 - Ôn lại chương III, tiết sau ôn tập.
V/ Rút kinh nghiệm :	
	........................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Hiệp Tùng, ngày....tháng...năm 2014
P.HT
Phan Thị Thu Lan

File đính kèm:

  • docTUAN 31.doc