Giáo án Số học 6 Tuần 16 tiết 16 : luyện tập về phép cộng hai số nguyên
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: H/s được củng cố các quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, cộng 2 số nguyên khác dấu
2. Kỹ năng:- H/s có kỹ năng công thành thạo các số nguyên cùng dấu ; khác dấu
- Vận dụng giải tốt các bài tập SGK,
- Qua các bài tập rút ra được nhận xét khắc sâu kiến thức
3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác
II.Chuẩn bị
* G/v : Giáo án,SBT,SGK
* H/s : Ôn kiến thức về phép cộng hai số nguyên
III. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn định tổ chức:
kIểm tra bài cũ HS1: Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên âm bài tập 31 (SGK)
HS2: Chữa bài tập 33 (77-SGK) sau đó phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu.
? Chung cả lớp
- So sánh 2 quy tắc trên ?
Quy tắc cộng 2 số nguyên âm
Quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu.
- G.v kiểm tra vở bài tập 1 vài h.s dưới lớp
Ngày soạn: 27/11/2012 Ngày dạy: Tuần 16 Tiết 16 : LUYỆN TẬP VỀ PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: H/s được củng cố các quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, cộng 2 số nguyên khác dấu 2. Kỹ năng:- H/s có kỹ năng công thành thạo các số nguyên cùng dấu ; khác dấu - Vận dụng giải tốt các bài tập SGK, - Qua các bài tập rút ra được nhận xét khắc sâu kiến thức 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác II.Chuẩn bị * G/v : Giáo án,SBT,SGK * H/s : Ôn kiến thức về phép cộng hai số nguyên III. Tiến trình bài giảng: Ổn định tổ chức: kIểm tra bài cũ HS1: Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên âm bài tập 31 (SGK) HS2: Chữa bài tập 33 (77-SGK) sau đó phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu. ? Chung cả lớp - So sánh 2 quy tắc trên ? Quy tắc cộng 2 số nguyên âm Quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu. - G.v kiểm tra vở bài tập 1 vài h.s dưới lớp - Gọi h.s nhận xét 3. Bài mới Hoạt động của GV-HS Ghi bảng HĐ2: Luyện tập Dạng 1: Tính giá trị biểu thức, so sánh 2 số nguyên - G.v yêu cầu 2 h.s lên bảng làm bài tập . HS1: làm phần a ; b HS2 : làm phần b ; d H.s dưới lớp mỗi dãy làm 2 phần - Nhận xét ? Chỉ rõ quy tắc vận dụng H.s Quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu. 2. tính a. 43 + (-3) b. (-29) + (-11) c. 0 + (-36) d. 207 + (- 207) e. 207+ (- 317) Dạng 1: Tính giá trị biểu thức, so sánh 2 số nguyên Bài tập bổ sung Bài 1: Tính a. (-50) + (-10) = -60 b. (-16) + (-14) = -30 c. (-367) + (-33) = -40 d. (-15) + (+27) = 15 + 27 = 42 Bài 2: Tính a. 43 + (-3) = + (43-3) = 40 b. (-29) + (-11 = 29 + (-11) = 18 c. 0 + (-36) = - 36 d. 207 + (- 207) = 0 e. 207+ (- 317) = - 110 3. Tính giá trị biểu thức a. x + (-16) biết x = -4; b. (-102) + y biết y = 2 G.v để tính gt biểu thức ta làm thế nào ? H.s Ta thay các giá trị của x ; y đã biết rồi thực hiện phép tính - Y/cầu 2 học sinh lên bảng - G/v đưa ra bài tập so sánh và rút ra nhận xét a. 123 + (-3) và 123 b. (-55) + (-15) và - 55 c. (-97) + 7 và - 97 Bài 3 (Bài34. SGK-77) Tính giá trị biểu thức a. x + (-16) với x = -4 Có x + (-16) = (-4) + (-16) = - 20 b. Với y = 2 có (-102) + y = (-102) + (2)=(-102-2) =-100 Bài 4 a. 123 + (-3) và 123 123 + (-3) = 120 < 123Þ 123+(-3) < 123 b. (-55) + (-15) = -70 Þ (-55)+(-15) <-55 Nhận xét : Khi cộng với số nguyên âm kết quat nhỏ hơn số ban đầu. c. (-97) + 7 = -90 Þ (-97) + 7 > - 97 Nhận xét : Khi cộng với 1 số nguyên dương kết quả lớn hơn số ban đầu. Dạng 2: Tìm số nguyên x - G.v đưa ra bài tập Hãy dự đoán gía trị của x và kiểm tra lại a. x + (-3) = -11 b. -5 + x = 15 c. x + (-12) = 2 d. |-3| + x = -10 - Y/cầu h.s thực hiện G/v chốt lại - yêu cầu 1 h/s làm bài 35 ( giải miệng) H/s trả lời : a. x = 5 ; b. x = - 2 Bài toán dùng số nguyên để biểu thị sự tăng giảm của 1 đại lượng thực tế Bài tập 55 : Thay * bằng chữ số thích hợp. a. (- *6) + (-24) = -100 b. 39 + (-1*) = 24 c. 296 + (-5*2) = -206 G.v gợi ý coi (-*6) là số hạng chưa biết Dạng 3: BD giành cho h.s khá giỏi , Tìm quy luật dãy số 1. Viết 2 số tiếp theo của mỗi dãy a. -4 ; -1 ; 2 b. 5 ; 1 ; -3 ? Hãy nhận xét đặc điểm của mỗi dãy rồi viết tiếp 2. Tìm tổng các số nguyên x biết -4 < x < 4 Cho h/s suy nghĩ ít phút rồi gọi 2 em lên bảng làm - H/s mỗi em 1 bài - G.v nhận xét chốt lại kiến thức Bài 5 Bài 6 (Bài 55. SBT-60) a. (-76) + (24) = -100 b. 39 + (-15) = 24 c. 296 + (-502) = - 206 Bài 7 (Bài 48. SBT-59) a. Số sau lớn hơn số trước 3 đơn vị -4 ; -1 ; 2 ; 5 ; 8 … b. Số sau nhỏ hơn số trước 4 đơn vị 5 ; 1 ; -3 ; -7 ; -11 * Bài 16 (sách ôn tập) Tính tổng các số nguyên x biết -4 < x < 4 Giải : Có x = -3 ; - 2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 Tổng : (-3) +(-2) +(-1) +0 +1 +2+3 +4 = 0 + 4 = 4 4.Củng cố Khắc sâu kiến thức theo từng dạng bài 5.Hướng dẫn về nhà - Bài tập : 51 ; 52 ; 53 ; 54 ; 56 (SBT-60) - Ôn lại các tính chất cơ bản phép cộng trên tập hợp N Kiểm tra , ngày …. tháng …. Năm 2012
File đính kèm:
- tuan 16-tct6.docx