Giáo án Số học 6 - Tuần 15 - Tiết 44: Cộng hai số nguyên cùng dấu - Đỗ Thị Hằng

 

-Số nguyn dương cũng chính l số gì ta đ được học trước đy?

-GV giới thiệu cch cộng hai số nguyn dương như cộng hai số tự nhin khc 0.

-GV cho VD minh họa.

- Xét VD :

(+4) + (+2) = ?

GV cho HS thực hiện trên trục số .Bắt đầu từ điểm 0 di chuyển theo chiều dương 4 đơn vị đến điểm +4 , do chuyển tiếp theo chiều dương 2 đơn vị , đến

điểm +6

Hoạt động 2: Cộng hai số nguyn m: (18’)

-GV giới thiệu người ta thường dng số m để chỉ độ su hoặc nhiệt độ giảm hay số tiền nợ

-Nhiệt đơ giảm 20 C cĩ nghĩa l tăng bao nhiu độ?

-Nhiệt độ ban đầu l -30 C, tăng ln -20 C ta dng thì ta dng php tính gì?

 - L tổng của hai số no?

 -GV dng trục số biểu diễn kết quả của php tính: (-3) + (-2)

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 714 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần 15 - Tiết 44: Cộng hai số nguyên cùng dấu - Đỗ Thị Hằng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21 – 11 – 2014
Ngày dạy : 24 – 11 – 2014
Tuần: 15
Tiết: 44
§4. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
I. Mục Tiêu:
	1. Kiến thức:
	- HS biết cộng hai số nguyên cùng dấu
	2. Kỹ năng:
- Bước đầu hiểu được cĩ thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai hướng ngược nhau của một đại lượng.
 	3. Thái độ:
	- Liên lệ với thực tế các kiến thức đã học.
II. Chuẩn Bị:
	- GV: SGK, giáo án.
	- HS: SGK, xem lại về số đối.
III. Phương pháp:
	- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhĩm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp (1’):	 6A3:.....................................
 6A4:..................................... 
2. Kiểm tra bài cũ: (8’)
 	- Thế nào là trị tuyệt đối của một số nguyên?
	- Em hãy tính: 
	3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Cộng hai số nguyên dương (8’)
-Số nguyên dương cũng chính là số gì ta đã được học trước đây?
-GV giới thiệu cách cộng hai số nguyên dương như cộng hai số tự nhiên khác 0.
-GV cho VD minh họa.
- Xét VD :
(+4) + (+2) = ?
GV cho HS thực hiện trên trục số .Bắt đầu từ điểm 0 di chuyển theo chiều dương 4 đơn vị đến điểm +4 , do chuyển tiếp theo chiều dương 2 đơn vị , đến 
điểm +6
-Số tự nhiên khác 0.
-HS chú ý theo dõi
-HS cùng GV làm VD
-HS chú ý.
1. Cộng hai số nguyên dương:
	Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên khác 0.
VD 1: (+4) + (+2) = 4+2 = 6
 -1 0 1 2 3 4 5 6
 . . . . . . . .
Hoạt động 2: Cộng hai số nguyên âm: (18’)
-GV giới thiệu người ta thường dùng số âm để chỉ độ sâu hoặc nhiệt độ giảm hay số tiền nợ  
-Nhiệt đơ giảm 20 C cĩ nghĩa là tăng bao nhiêu độ?
-Nhiệt độ ban đầu là -30 C, tăng lên -20 C ta dùng thì ta dùng phép tính gì?
 - Là tổng của hai số nào?
 -GV dùng trục số biểu diễn kết quả của phép tính: (-3) + (-2)
-Vậy nhiệt độ cùng ngày là bao nhiêu độ C?
GV cho HS làm ?1.
-GV chốt lại bằng quy tắc trong SGK.
-GV cùng HS làm VD.
-Cho hai HS làm ?2.
-HS chú ý theo dõi.
-Tăng -20 C
-Dùng phép cộng.	
(-3) + (-2)
HS chú ý theo dõi.
	-5 0 C.
-Hai HS đứng tại chỗ làm ?1, các em khác theo dõi vànhận xét.
-HS theo dõi và nhắc lại quy tắc trong SGK.
-HS làm VD.
-Hai HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.
2. Cộng hai số nguyên âm:
VD 2: (SGK)
Ta coi giảm 20 C cĩ nghĩa là tăng -20 C nên ta cần tính: (-3) + (-2) = -5
 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1
 . . . . . . . . 
Vậy: nhiệt đơ cùng ngày là -5 0 C.
?1: Tính và nhận xét kết quả:
a) (-4) + (-5) = -9
b) = 4 + 5 = 9
Quy tắc: Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả.
Tổng quát:
Cho a, b > 0, ta có:
VD: (-15) + (-32) = -(15+32) = -47
?2: 	a) (+37) + (+81) = 118
	b) (-23) + (-17) = -40
	4. Củng Cố: (8’)
 - GV cho HS làm bài tập 23, 26.
	5. Hướng dẫn về nhà: (2’)
 	- Về nhà xem lại các VD và làm các bài tập 24,25.
	6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docsh6t44.doc