Giáo án Số học 6 - Tuần 14 - Tiết 41: Tập hợp các số nguyên - Đỗ Thị Hằng
-GV giới thiệu các số nguyên âm, nguyên dương và số 0. Tập hợp này được gọi là tập hợp các số nguyên và kí hiệu là Z.
GV vẽ trục số biểu diễn tập hợp các số nguyên.
Số 0 là số nguyên âm hay số nguyên dương?
GV giới thiệu chú ý như trong SGK.
GV giới thiệu VD1.
GV vẽ hình 38 SGK và cho HS làm ?1.
GV giới thiệu bài toán và cho HS thảo luận trong 3’.
Điểm A là mốc thì A tương ứng với số mấy?
Theo đề bài thì trên A 1m biểu diễn của số nào?
Theo đề bài thì dưới A 1m biểu diễn của số nào?
GV cho HS trả lời bài tập ?3 trong SGK.
Ngày soạn: 14 – 11 – 2014 Ngày dạy : 17 – 11 – 2014 Tuần: 14 Tiết: 41 §2. TẬP HỢP Z CÁC SỐ NGUYÊN I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Biết được tập hợp các số nguyên bao gồm số nguyên dương, số nguyên âm và số 0, biết được điểm biểu diễn số nguyên a trên trục số, số đối của số nguyên. 2. Kỹ năng: - Bước đầu có thể dùng số nguyên để nói về hai đại lượng ngược hướng nhau 3. Thái độ: - Biết cách biểu diễn các số tự nhiên và các số nguyên âm trên thực tế. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, hình vẽ về trục số. - HS: SGK, các bài tập về nhà. III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp (1’): 6A3:............................ 6A4:............................ 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Yêu cầu HS vẽ một trục số, đọc một số nguyên, chỉ ra những số nguyên âm, số tự nhiên trên trục số vừa vẽ. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Số nguyên (20’) -GV giới thiệu các số nguyên âm, nguyên dương và số 0. Tập hợp này được gọi là tập hợp các số nguyên và kí hiệu là Z. GV vẽ trục số biểu diễn tập hợp các số nguyên. Số 0 là số nguyên âm hay số nguyên dương? GV giới thiệu chú ý như trong SGK. GV giới thiệu VD1. GV vẽ hình 38 SGK và cho HS làm ?1. GV giới thiệu bài toán và cho HS thảo luận trong 3’. Điểm A là mốc thì A tương ứng với số mấy? Theo đề bài thì trên A 1m biểu diễn của số nào? Theo đề bài thì dưới A 1m biểu diễn của số nào? GV cho HS trả lời bài tập ?3 trong SGK. HS chú ý theo dõi. HS vẽ trục số. Số 0 không là số nguyên âm cũng không à số nguyên dương. HS nhắc lại chú ý. HS chú ý theo dõi. HS đứng tại chỗ đọc các số biểu thị các điểm C, D, E ở hình 38 SGK. HS thảo luận trong 3’ rồi cho GV biết kết quả. A tương ứng với số 0 Dương 1. Âm 1 HS trả lời bài tập ?3. 1. Số nguyên: - Các số tự nhiên khác 0 còn gọi là số nguyên dương. - Các số -1, -2, -3, được gọi là các số nguyên âm. - Tập hợp gồm các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương gọi là tập hợp các số nguyên. Kí hiệu là: Z. Chú ý: Số 0 không là số nguyên âm cũng không à số nguyên dương. ?1: C: + 4 km D: -1 km E: - 4 km ?2: Cả hai trường hợp chú ốc sên đều cách A 1m ?3: Đáp số là như nhau nhưng kết quả thực tế là khác nhau. a) +1 m b) -1 m HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 2: Số đối (10’) -GV giới thiệu cho HS biết thế nào là hai số đối nhau và cho VD. HS đứng tại chỗ lần lượt trả lời bài tập ?4. GV cho thêm bài tập tương tự. HS chú ý và cho VD. HS làm ?4. 2. Số đối: Các số 1 và -1; 2 và -2; 3 và -3; là các số đối nhau. Đặc biệt, số 0 đối với số 0. ?4: Số đối của 7 là -7 Số đối của -3 là 3 4. Củng Cố: (5’) - GV cho HS tập hợp các số nguyên gồm những số nào. Cho HS làm bài tập 6, 7. 5. Hướng dẫn về nhà: (3’) - Về nhà xem lại các VD và làm các bài tập 8, 9, 10. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- sh6t41.doc